Mục tiêu:
- Đọc được:n, m; nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : n, m; nơ, me
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ, ba má.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK.
36 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1063 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Học vần bài 13: n - M, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- GV giới thiệu và viết lên bảng.
- GV giải thích nghĩa các từ.
c. Hướng dẫn viết bảng con :
+ GV viết mẫu trên bảng , hướng dẫn qui trình viết k, kh, khế, kẻ.
- GV sửa sai cho các em.
* Củng cố:
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1
+Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : k, kh)
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.
b. Đọc SGK:
- GV đọc mẫu hướng dẫn đọc.
c. Luyện nói:
- Treo tranh và gợi ý
? Cỏc vật , con vật cú tiếng kờu như thế nào
- Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
- Gợi ý để HS nói thành câu .
d. Luyện viết:
- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết
- GV quan sát uốn nắn.
III. Củng cố dặn dò:
- Đọc lại bài và thi tìm tiếng ngoài bài có âm mới hôm nay học
- GV nhận xét tuyên dương
- Về đọc và viết bài
- Xem trước bài ôn tập và nhận xét tiết học .
- HS nêu lại.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Ghép âm k ở bộ đồ dùng.
- Thêm ân e ở sau âm k.
- HS ghép tiếng kẻ.
- HS phân tích tiếng kẻ.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- HS luyện đọc k , kẻ theo thứ tự, không theo thứ tự.
- Giống đều có k
- Khác kh có thêm h.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Ghép âm kh ở bộ đồ dùng.
- Thêm âm ê ở sau âm kh.
- HS ghép tiếng khế.
- HS phân tích tiếng khế.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc trơn.
- HS luyện đọc kh , khế. theo thứ tự, không theo thứ tự.
- HS đọc theo nhịp hai âm vừa học.
- HS đọc thầm gạch chân âm k, kh.
- Cá nhân, tổ, đồng thanh đọc.
đọc tiếng , từ.
- HS quan sát.
- Viết trên không bằng ngón trỏ.
- Viết bảng con : k, kh, khế, kẻ.
- Cho HS ghép tiếng có âm k, kh.
- HS đọc bài tiết 1 trên bảng.
- Thảo luận và trả lời tranh vẽ: chị Kha, bé Hà, bé Lê, vở.
- Đọc thầm và phân tích tiếng : Kha, kẻ.
- Đọc câu ứng dụng (cá nhân- đồng thanh) :
- Đọc SGK(cá nhân- đồng thanh)
- Thảo luận và trả lời
- HS viết vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc đồng thanh.
- HS thi tìm nhanh
…………………………………………………………..
Toán
Số 0
A. Mục tiêu: HS
- Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với các số trong phạm vi 9.
- Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.
- Học sinh làm bài 1, bài 2 (dũng 2), bài 3( dũng 3), bài 4 ( cột 1, 2).
B. Đồ dùng dạy học:
GV: Bộ đồ dựng dạy Toỏn 1.
HS: Bộ đồ dựng học Toỏn 1 .
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đếm từ 1 đến 9.
- Gv nhận xột, cho điểm.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung bài học:
a. Giới thiệu số 0.
- Hướng dẫn thực hiện trờn que tớnh
- Cho hs quan sỏt tranh trong sỏch và hỏi:
? Lỳc đầu trong bể cú mấy con cỏ? Lấy đi một con thỡ cũn mấy con ?
? Lấy đi một con nữa thỡ cũn mấy con? - Lấy đi một con nữa thỡ cũn lại bao nhiờu con cỏ?
- Để chỉ khụng cú, khụng cũn ta dựng chữ số 0.
- Cài số 0 lờn bảng và đọc mẫu “khụng”.
Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
* Giới thiệu số 0 trong dóy số
- GV đớnh bảng cỏc bỡa cú đớnh chấm trũn từ o đến 9.
- Cho hs đếm từ 0 đến 9 và ngược lại.
2. Thực hành:
* Bài 1: viết số: - Viết mẫu số 0.
* Bài 2: Viết số thớch hợp.
* Bài 3:
- Yờu cầu hs nờu cỏch làm.
- Nhận xột.
*Bài 4:>, <, =
3. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
* HS đếm, nhận xột.
- Lấy bốn que tớnh lần lượt bớt cho tới lỳc khụng cũn que nào cả.
- Có ba con cỏ.
+ Cũn hai con cỏ.
+Cũn một con cỏ.
+ khụng cũn con nào cả.
- Đọc từng em.
- Quan sỏt.
- Đớnh số thớch hợp dưới cỏc bỡa.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trờn bảng lớp.
- Làm theo nhúm vào phiếu bài tập.
- Làm vào bảng con mỗi tổ 1 cột.
...........................................................................
Thể dục
Đội hình đội ngũ, trò chơi vận động
A. Mục tiêu: HS
- Biết cỏch tập hợp hàng dọc, dúng thẳng hàng dọc.
- Biết cỏch đứng nghiờm, đứng nghỉ.
- Nhận biết đỳng hướng để xoay người theo ( cú thể cũn chậm).
- Bước đầu cac em quen với trũ chơi:
- Kiểm tra nhận xét 1 chứng cứ 2.
B. Địa điểm và phương tiện:
GV: 1 cũi. Kẻ sõn cho trũ chơi.
HS: Dọn vệ sinh sõn tập.
C. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
Phương pháp
I. Phần mở đầu:
- GV phổ biến nội dung và yờu cầu giờ học.
- Cho hs tập hợp 2 hàng dọc. Sau đú cho hs chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc: 40 m.
- Cho hs chơi trũ chơi: “ Diệt cỏc con vật cú hại.”
II. Phần cơ bản:
* ễn tập hợp hàng dọc - dúng hàng - đứng nghiờm - đứng nghỉ
- Xen kẽ giữa cỏc lần cú nhận xột và sửa chữa động tỏc.
* Trũ chơi: “ Qua đường lội”: 8 phỳt.
- GV nờu tờn trũ chơi, chỉ vào hỡnh vẽ - giải thớch cỏch chơi.
- GV làm mẫu, cho HS lần lượt đi từ nhà sang bờ bờn kia và ngược lại.
III. Phần kết thỳc:
- GV cựng hs hệ thống lại bài.
- GV nhận xột giờ học.
* HS đứng vỗ tay và hỏt.
- HS đếm to nhịp 1 - 2;... và giậm chõn.
- HS chạy theo hàng dọc.
* HS ụn tập. Nhận xột.
- HS thực hiện.
* HS chơi .
* HS giậm chõn tại chỗ.
- HS đứng vỗ tay và hỏt.
………………………………………………………………………………………………….
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
Học vần
Bài 21: Ôn tập
A. Mục tiêu: HS
- Đọc được: u, ư, x, ch, r, s, k, kh và cỏc từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17-21.
- Viết được: u, ư, x, ch, r, s, k, kh và cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 17-21.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử
B. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.
C. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc, viết: kẻ, khế.
- GV nhận xét chung .
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Nội dung bài học:
a. Dạy õm và chữ ghi õm đã học.
* Cỏc chữ và õm vừa học
- Chỉ bảng và gọi hs đọc theo thứ tự và khụng thứ tự.
* Ghộp chữ thành tiếng
- Chỉ bảng ụn cho hs đọc.
- Chỉnh sửa cỏch phỏt õm cho hs.
b. Hướng dẫn từ ứng dụng:
- GV giới thiệu và viết lên bảng.
- GV giải thích nghĩa các từ.
c. Viết bảng từ ứng dụng và gọi hs đọc.
3. Hướng dẫn viết chữ:
-Viết mẫu xe chỉ, củ sả.
* Củng cố dặn dò:
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)
- Giáo viên theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS đọc sai
b. Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết chữ trong vở
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi viết
- Giao việc
- GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu
+ Chấm điểm một số bài viết
- Nhận xét chung bài viết của HS, chữa một số lỗi sai phổ biến
c. Luyện nói:
- Kể chuyện lần một.
- Kể lại cõu chuyện cú kốm theo tranh minh họa.
-Tổ chức HS theo cặp 2 em cạnh nhau thảo luận luyện nói theo tranh
-Thi đua kể chuyện theo tranh.
III. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
* HS đọc viết. Nhận xột.
- Đọc đồng thanh và cỏ nhõn.
- Ghộp õm thành tiếng và đọc.
- HS đọc.
* Đọc cỏ nhõn và đồng thanh.
* Lần lượt viết vào bảng con.
* HS đọc ( cá nhân, nhóm, lớp)
- HS theo dõi
* HS tập viết chữ trong vở theo hướng dẫn của GV
- HS chú ý theo dõi
* HS thảo luận nhóm theo yêu cầu của GV
- Các nhóm cử đại diện nêu kết quả thảo luận
- HS thi đua kể chuyện theo tranh.
………………………………………………………………………………..
Tự nhiên và xã hội:
Vệ sinh thân thể
A. Mục tiêu: HS
- Nêu được việc nờn làm và việc khụng nờn làm để giữ vệ sinh thõn thể luụn sạch sẽ. Biết cỏch rửa mặt, rửa tay chõn sạch sẽ.
- Kiểm tra nhận xét 2 chứng cứ 1.
B. Đồ dùng dạy học:
-SGK, vở bài tập TNXH lớp 1.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
? Em đó làm gỡ đểỷ giữ gỡn tai và mắt?
- GV nhận xột, đỏnh giỏ.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Nội dung giờ học:
Hoạt động 1: Làm việc theo cặp.
- Cho hs quan sỏt tranh bài 5 . GV gợi ý:
? Hàng ngày em đó làm gỡ để giữ gỡn thõn thể quần ỏo sạch sẽ?
GV nhận xột.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh 12+ 13, chỉ ra việc làm của bạn trong từng hỡnh. Nờu rừ việc làm đú đỳng hay sai? Tại sao?
*Kết luận: Tắm gội bằng nước sạch, thay quần ỏo thường xuyờn..
Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp:
- Gv nờu yêu cầu: ? Hóy nờu cỏc việc cần làm trước, trong và sau khi tắm? Nờn rửa tay khi nào?
Cho hs kể những việc khụng nờn làm nhưng nhiều người vẫn mắc phải.
*Kết luận:
- GV kết luận toàn bài, nhắc nhở hs cú ý thức tự giỏc làm vệ sinh cỏ nhõn hàng ngày.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS thường xuyờn thực hiện vệ sinh thõn thể, quần ỏo sạch sẽ.
* HS trả lời và nhận xột.
* HS trao đổi theo cặp và trỡnh bày trước lớp.
* HS quan sỏt, nhận xột.
- HS trỡnh bày trước lớp, lớp nhận xột.
* HS trả lời cõu hỏi.
………………………………………………………………………………..
Thủ công
xé, dán hình vuông, hình tròn
A. Mục tiêu: HS
- Biết xộ dỏn hỡnh vuông, hình trũn.
- Xộ được hỡnh trũn. đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh dỏn cú thể chưa phẳng
- Kiểm tra nhận xét 1.
B. Đồ dùng dạy học:
- Bài mẫu xộ dỏn hỡnh trũn. Giấy thủ cụng.
- Giấy màu, bỳt chỡ, thước kẻ, keo dỏn.
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Yờu cầu hs đặt dụng cụ lờn bàn quan sỏt và nhận xột.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2. Nội dung giờ học:
a. ôn lại lí thuyết
- Nắm được quy trình xé hình chữ vuông, hình tròn.
- Cho HS xem bài mẫu, hỏi để HS trả lời quy trình xé hình chữ vuông, hình tròn.
Kết luận: Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.
b. HS thực hành trên giấy màu
- HS thực hành vẽ, xé và dán hình chữ vuông, hình tròn.
+Vẽ và xé hình vuông đếm ô và dùng bút chì nối các dấu dể thành hình vuông.
+Vẽ và xé dán hình tròn.
- Dùng bút chì vẽ hình tròn.
3. GV hướng dẫn thao tác dán hình
4. Trình bày sản phẩm
- Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm.
- Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau
III. Củng cố dặn dò:
- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán hình vuông, hình tròn.
- Đánh giá sản phẩm: Hoàn thành và không hoàn thành
- Dặn dò: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé, dán hình quả cam.
- Nhận xét tiết học.
* Đặt dụng cụ đó chuẩn bị lờn bàn.
- HS quan sát và trả lời.
- Thực hành: HS luyện tập trên giấy màu và dán vào vở thủ công.
- Các tổ trình bày sản phẩm của mình trên bảng lớp.
- Quan sỏt và kể ra.
File đính kèm:
- ga lop 1 t4 + 5 da sua.doc