Bài giảng Hình học 11 - Tuần 2 - Tiết 3 - 4: Bài tập phép tịnh tiến

Mục tiêu bài dạy :

 1.1) Kiến thức :

- HS hiểu phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình .

- HS nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến .

 1.2) Kỹ năng :

 - Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến .

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 - Tuần 2 - Tiết 3 - 4: Bài tập phép tịnh tiến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2 Tiết 3-4 BÀI TẬP PHÉP TỊNH TIẾN ND:30/08/2013 1/ Mục tiêu bài dạy : 1.1) Kiến thức : - HS hiểu phép tịnh tiến có các tính chất của phép dời hình . - HS nắm được biểu thức toạ độ của phép tịnh tiến . 1.2) Kỹ năng : - Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến . 1.3) Thái độ : Cẩn thận trong vẽ hình và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn 2.Nội dung: - Tìm được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác , một đường tròn qua phép tịnh tiến. 3/ Chuẩn bị : - GV:các câu hỏi gợi mở,một số BT tương tự. - HS:kiến thức bài vừa học, dụng cụ học tập. 4/Tổ chức các hoạt động: 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2/ Kiểm tra miệng: -Định nghĩa phép biến hình trong mặt phẳng ? - Trong mp (P) cho véctơ và điểm M . Tìm M’ sao cho ? 4.3/ Tiến trình: Hoạt động của GV-HS Nội dung BT1:Trong mp tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(-1;-1); B(3;1), C(2;3). Tìm ảnh của 3 điểm trên qua phép tịnh tiến theo vecto . BT2: Trong mp tọa độ Oxy cho vecto và đường thẳng d cĩ ptrinh 3x-5y+3=0. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến . GV hướng dẫn tìm ảnh của đường thẳng d theo 3 cách. Sau đĩ yêu cầu hs lên bảng làm. BT3:Trong mp Oxy cho đường thẳng d1 cĩ phương trình sau: 4x+ y -1 =0. Viết phương trình d1’ là ảnh của d1 qua phép tịnh tiến theo vecto . BT1: Gọi A’, B’, C’ là ảnh của A,B,C qua phép tịnh tiến theo vecto . Ta cĩ: A’(-3;0) ; B’(1;2); C(0;4) BT2: Cách 1: Từ biểu thức tọa độ của : Thay biểu thức vào pt d ta cĩ: 3(x’+2) - 5(y’- 3) +3=0 ĩ 3x’ – 5y’ +24 = 0 Vậy pt d’: 3x – 5y +24 = 0 Cách 2: Lấy M(-1;0) ∈ d. gọi M’ là ảnh của M qua nên M’(-3;3)∈d’ Vì d’ // d nên pt d’ cĩ dạng: 3x -5y +C=0 Do M’ ∈ d’ nên 3.(-3) – 5.3 +C=0 C=24 Vậy phương trình của d’ là: 3x-5y+24=0 BT3: Phương trình của d1’: 4x + y – 6 = 0 Tiết 2 Hoạt động của GV-HS Nội dung BT4:Trong mp tọa độ Oxy cho , điểm M(3;2).Tìm tọa độ các điểm A sao cho: a/ A= b/ BT5: Trong mp Oxy cho đường trịn © cĩ phương trình: x2 + y2 -2x + 4y – 4 =0 Tìm ành của © qua phép tịnh tiến theo vecto . GV hướng dẫn HS tìm ảnh của đường trịn. HS nghe HD rồi lên bảng trình bày. BT6: Trong mp Oxy cho đường trịn © cĩ phương trình: x2 + y2 -2x + 4y – 4 =0 Tìm ành của © qua phép tịnh tiến theo vecto . BT4: a/ Vì A là ảnh của M theo nên A(5;1). b/ Vì M là ảnh của A qua phép nên A(1;3) BT5: Cách 1 Từ © cĩ tâm I(1;-2), bán kính R=3 Gọi I’ là ảnh của I qua nên I’(-1;1) và (C’) là ảnh của © qua . Do đĩ pt (C’) là: (x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 Cách 2 Biểu thức tọa độ của là: Thay vào pt © ta được (x’+2)2 + (y’ – 3)2 – 2(x’ + 2)+4(y’ – 3)-4=0 ĩ(x + 1)2 + (y – 1)2 = 9 BT6 Gọi (C’) là ảnh của © qua nên pt (C’) là (x + 1)2 + (y – 3)2 = 9 5.Tổng kết và hướng dẫn học bài: 5.1.Tổng kết: -GV nhấn mạnh lại cách tìm ảnh của 1 điểm, 1 đường thẳng , đường trịn qua phép tịnh tiến theo vecto . 5.2/ Hướng dẫn học bài: Xem lại các BT đã giải. BTVN: trong mp tọa độ Oxy cho , đường thẳng d :2x-3y+3=0, đt d1 :2x-3y-5=0 a/ Viết pt của đt d’ là ảnh của d qua . b/Tìm tọa độ của cĩ giá vuơng gĩc với đường thẳng d để d1 là ảnh của d qua . 6/Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docTuần 2.doc