Bài giảng Hình học 11 - Tuần 10 - Tiết 19-20: Ôn tập chương I (hình học)

1.Về kiến thức:

- Nắm được khái niệm các phép biến hình , cc yếu tố xc định một phép biến hình Php tịnh tiến; php đối xứng trục; đối xứng tâm; phép quay, phép vị tự; phép đồng dạng . Nhận biết mối quan hệ thông qua sơ đồ SGK

- Biểu thức toạ qua cc php biến hình

- Nắm chắc vận dụng tính chất của php biến hình để giảI các bài toán đơn giản.

1.2.Về kĩ năng:

- Xác định được ảnh của một điểm , đường thẳng, đường trịn, thnh thạo qua php biến hình.

- Xác định được phép biến hình khi biết ảnh v tạo ảnh.

 

doc3 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 2044 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 11 - Tuần 10 - Tiết 19-20: Ôn tập chương I (hình học), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Tiết 19-20 ÔN TẬP CHƯƠNG I (HÌNH HỌC) ND: 23/10/2013 1-Mục tiêu: 1.1.Về kiến thức: Nắm được khái niệm các phép biến hình , các yếu tố xác định một phép biến hình Phép tịnh tiến; phép đối xứng trục; đối xứng tâm; phép quay, phép vị tự; phép đồng dạng . Nhận biết mối quan hệ thơng qua sơ đồ SGK Biểu thức toạ qua các phép biến hình Nắm chắc vận dụng tính chất của phép biến hình để giảI các bài tốn đơn giản. 1.2.Về kĩ năng: Xác định được ảnh của một điểm , đường thẳng, đường trịn, thành thạo qua phép biến hình. Xác định được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh. Biết được các hình cĩ tâm đối xứng ,trục đối xứng các hình đồng dạng với nhau. 1.3.Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận thơng qua vẽ hình. Biết quy lạ về quen. Biết nhận xét và vận dụng tính chất đồng dạng vào cuộc sống. 2. Nội dung: - Phép biến hình,giải một số bài tập về phép biến hình. 3. Chuẩn bị của GV và học sinh * GV: Lập sơ đồ tổng kết chương * HS: Ơn lại các tính chất của các phép biến hình 4. Tổ chức các hoạt động: 4.1. ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số học sinh 4.2.KTBC: 4.3. Tiến trình: Hoạt động của GV và HS Nội dung Ơn tập lý thyết của các phép biến hình GV: Nêu các bước nghiên cứu của một phép biến hình ? - Thế nào là phép biến hình, phép đồng dạng, phép dời hình? - Nêu rõ mối quan hệ giữa phép dời hình và phép đồng dạng? - GV: Hệ thống hố tồn bộ các phép biến hình đã học trong chương? 1.Các bước nghiên cứu một phép biến hình - Định nghĩa phép biến hình - Biểu thức toạ độ của phép biến hình - Tính chất - ứng dụng giảI tốn 2. Định nghĩa các phép biến hình a. Phép biến hình Quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M của mặt phẳng với một điểm xác định duy nhất M’ của mặt phẳng đĩ được gọi là phép biến hình trong mặt phẳng b. Phép đồng dạng Phép biến hình F được gọi là phép đồng dạng tỉ số k (k>0) nếu hai điểm bất kì M, N tương ứng của chúng ta luơn cĩ M’N’=kMN c. Phép dời hình: Phép dời hình là phép biến hình bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. -Phép dời hình là trường hợp riêng của phép đồng dạng với kỉ số k=1 -Khi k=-1 phép vị tự là phép đối xứng tâm -Khi thì phép quay là phép đối xứng tâm O - Nêu biểu thức toạ độ của các phép biến hình: Tịnh tiến, phép vị tự ? GV: Nhận xét câu trả lời của học sinh GV: Nêu bài tập Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d cĩ phương trình 3x-5y+3=0. Tìm ảnh d qua phép tịnh tiến theo vectơ (2;3) - HS áp dụng làm: - GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận. Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường trịn tâm I(-3;4) bán kính 4 a. Viết phương trình của đường trịn đĩ b.Viết phương trình ảnh của đường trịn trên qua phép tịnh tiến theo vectơ (-2;1) - GV: Nhắc lại cách viết pt đường trịn khi biết tâm I và bán kính ? -GV: Tìm ảnh của I qua phép tịnh tiến theo vectơ - GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận. 3. Biểu thức toạ độ a. Phép tịnh tiến: Vectơ tịnh tiến ; M(x;y) M’(x’;y’) là ảnh của M qua phép tịnh tiến b.Phép vị tự: -Phép vị tự tâm O tỉ số k, ta cĩ biểu thức: -Phép vị tự tâm I(a;b) tỉ số k, ta cĩ biểu thức: Bài 1: thay x, y vào pt đường thẳng d, ta cĩ: 3(x’-2)-5(y’-3) + 3=0 hay 3x’-5y’+12=0 Vậy ptđt d’: 3x-5y+12=0 Bài 2: Bài giải: a. Pt đường trịn tâm I(-3;4) bán kính R=4 là: (x+3)2+(y-4)2=16 b. Ta cĩ: Tâm I’ phương trình đường trịn ảnh là: (x+5)2+(y-5)2=16 Tiết 20 Hoạt động của GV-HS Nội dung Bài 3: Trong mp toạ độ cho đường trịn (C): (x-1)2 + (y-2)2 = 4. Hãy viết pt đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo véctơ (-2;1) và phép quay tâm O gĩc quay 900 - HS áp dụng làm: - GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận. Bài 4: Trong mp toạ độ cho đường trịn (C): (x-2)2 + (y+3)2 = 16. Hãy viết pt đường trịn (C’) là ảnh của đường trịn (C) qua phép đồng dạng cĩ được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=2 và phép tịnh tiến theo véctơ (3;4) - HS áp dụng làm: - GV: Gọi HS nhận xét, đánh giá, kết luận. Bài 3: Tâm I1 Qua phép quay tâm O gĩc 900 Tâm I’ R=R1=R’=2 Vậy phương trình đường trịn ảnh là: (x+3)2+(y+1)2=4 Bài 4: Ta cĩ tâm I(2;-3), R = 4 Tâm I1 Tâm I’ Bán kính R1 =8=> R’ = 8 Vậy phương trình đường trịn cần tìm là: (x-7)2 + (y+2)2=64 5.Tổng kết và hướng dẫn học bài: 5.1.Tổng kết: Nhắc lại định nghĩa, tính chất, biểu thức toạ độ của các phép biến hình Làm các bài tập trong chương I 5.2.Hướng dẫn học bài: - Xem lại lí thuyết,các bài đã làm. Ơn tập các kiến thức của chương để chuẩn bị cho bài kiểm tra 6. Rút kinh nghiệm: ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuần10.doc