1. Khái niệm hàm số muÕ, hàm số lôgarit : 
a)Định nghĩa : Cho a là số thực dương, khác 1. 
+ Hàm số y = ax , xác định trên R
được gọi là hàm số mũ cơ số a .
+ Hàm số y = loga x , xác định trên (0; + ) được gọi là hàm số lôgarit cơ số a . 
b) Chú ý : 
+ Hàm số y = ex kí hiệu y = exp(x).
+ Hàm số y =logx = log10x (hoặc y= lgx) ,
+ Hàm số y = lnx = logex .
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 49 trang
49 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 163 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Giải tích Lớp 12 - Chương II: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ & hàm số lôgarit - Bài 5: Hàm số mũ và hàm số lôgarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12 (NÂNG CAO) 
 Ch ươ ng II : HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ & HÀM SỐ LÔGARIT 
§5. Hàm số mũ và 
 hàm số lôgarit 
CHÂU THÀNH 
TIỀN GIANG 
T H P T 
TÂN HIỆP 
2 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
TIẾT 1 
 Kiểm tra bài cũ 
Khái niệm hàm số mũ, hàm số lôgarit. 
Một số giới hạn liên quan 
TIẾT 2 
3. Đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit 
TIẾT 3 
4.Sự biến thiên và đ ồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit 
 Củng cố 
 Bài tập làm thêm 
3 
KIỂM TRA BÀI CŨ : 
Câu hỏi : Viết công thức tính lãi kép . 
Aùp dụng : Một ng ư ời gửi 15 triệu đ ồng vào Ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một n ă m với lãi suất 7,56% một n ă m . Hỏi số tiền ng ư ời đ ó nhận đư ợc (cả vốn lẫn lãi) sau 2 n ă m, sau 5 n ă m là bao nhiêu triệu đ ồng .(Làm tròn đ ến chữ số thập phân thứ hai ) 
4 
TRẢ LỜI : 	 
	 Công thức : C= A(1 + r) N 
A : Số tiền gửi ban đ ầu 
r : lãi suất 
N : Số kì hạn	 
C : Số tiền thu đư ợc ( cả vốn lẫn lãi ) 
Aùp dụng : 	 
	 C= 15(1 + 0,0756) N 
N = 2 : 	C = 17 triệu 35 
N = 5 : 	C = 21 triệu 59 
5 
Câu 1 : Tính các giá trị cho trong bảng sau 
x 
-2 
0 
1 
2 
 2 x 
x 
 1 
 2 
4 
log 2 x 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 
1 
2 
4 
2 
-1 
0 
1 
6 
1. Khái niệm hàm số mu Õ , hàm số lôgarit : 
a)Định nghĩa : Cho a là số thực d ươ ng, khác 1. 
+ Hàm số y = a x , xác đ ịnh trên R 
đư ợc gọi là hàm số mũ c ơ số a . 
+ Hàm số y = log a x , xác đ ịnh trên (0; + ) đư ợc gọi là hàm số lôgarit c ơ số a . 
b) Chú ý : 
+ Hàm số y = e x kí hiệu y = exp(x). 
+ Hàm số y =logx = log 10 x (hoặc y= lgx) , 
+ Hàm số y = lnx = log e x . 
7 
Câu 2 : Các biểu thức sau biểu thức nào là hàm số mũ, hàm số lôgarit. Khi đ ó cho biết c ơ số : 
 e) y = x x . 
i) y = lnx 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 
8 
e) y = x x . 
TRẢ LỜI 
Hàm số mũ c ơ số a = 
Hàm số mũ c ơ số a = 1/4 
Hàm số mũ c ơ số a = 
Không phải hàm số mũ 
Không phải hàm số mũ 
9 
i) y = lnx 
TRẢ LỜI 
Hàm số lôgarit c ơ số a = 3 
Hàm số lôgarit c ơ số a = 1/4 
Không phải hàm số lôgarit 
Hàm số lôgarit c ơ số a = e 
Không phải hàm số lôgarit 
10 
2. Một số giới hạn liên quan đ ến hàm số mũ, hàm số lôgarit : 
a) Tính liên tục 
Các hàm số y = a x , y = log a x liên tục trên tập xác đ ịnh của nó : 
11 
Ví dụ : Tính các giới hạn sau : 
12 
GIẢI 
a) Khi x + 1/x 0 . Do đ ó : 
c) Khi x 0 
Do đ ó : 
13 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2 
Do đ ó : 
3) 	 Đặt t = e x = t => e x = t + 1 => x = ln(1 + t ) 
	 Khi x 0 khi và chỉ t 0 
Aùp dụng công thức (1) . Do tính liên tục của hàm số lôgarit , ta có : 
Đặt : 
1) Các em đ ã biết : 
14 
b) ĐỊNH LÝ 1  : 
15 
Aùp dụng : Tính các giới hạn sau : 	 
16 
GIẢI 	 
17 
3. Đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôragit : 
a) Đạo hàm của hàm số mũ : 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 
	 a) Phát biểu đ ịnh nghĩa đ ạo hàm của hàm số  : 
	b) Aùp dụng tính đ ạo hàm của hàm số y=f(x)= e x 
Cho x số gia x 
+ y = f(x + x ) – f(x) = e x + x – e x = e x (e x – 1). 
+ Kết luận : (e x )’ = e x . 
18 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3 
	c ) Chứng minh (a x )’ = a x . lna . 
Biến đ ổi số a d ươ ng khác 1 thành lũy thừa theo c ơ số e 
a= e lna => a x = e (lna)x = e x.lna . 
Do đ ó theo công thức đ ạo hàm của hàm số hợp . Ta có : 
19 
ĐỊNH LÝ 2  : 
i) Hàm số y = a x có đ ạo hàm tại mọi đ iểm x R và . 
	(a x )’ = a x .lna 
Đặc biệt : 
	(e x )’ = e x . 
ii) Nếu hàm số y = u(x) có đ ạo hàm trên tập J thì hàm số 
 y = a u(x) có đ ạo hàm trên J và 
	(a u(x) )’ = u’(x).a u( x) .lna 
Đặc biệt : 
	(e u(x) )’ =u’(x)e u(x) . 
20 
Ví dụ : Tính đ ạo hàm các hàm số sau : 
y = (x 2 + 2x).e x . 
21 
y = (x 2 + 2x).e x . 
 y ’ = (2x + 2) e x + (x 2 + 2x).e x 
 y’ = (x 2 + 4x + 2).e x 
GIẢI : 
22 
b) Đạo hàm của hàm số loragit : 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 
Do đ ó : 
a) Aùp dụng tính đ ạo hàm của hàm số y=f(x)= lnx 
Cho x > 0 số gia x 
+ y = f(x + x ) – f(x) = ln(x + x) – lnx 
23 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 4 
Aùp dụng công thức đ ổi c ơ số a về c ơ số e . Ta có : 
b) Chứng minh : 
24 
ĐỊNH LÝ 3  : 
Hàm số y =log a x có đ ạo hàm tại mọi đ iểm x> 0 và 
Đặc biệt : 
ii) Nếu hàm số u(x) nhận giá trị d ươ ng và có đ ạo hàm trên tập J thì hàm số y = log a u(x) có đ ạo hàm trên J và 
Đặc biệt : 
25 
Ví dụ : Tính đ ạo hàm các hàm số sau : 
1) y = (x 2 + 1).lnx 
2) y = ln(x 2 – x + 1) 
3) y = log 2 (2 + sinx). 
26 
3) y = log 2 (2 + sinx). 
GIẢI 
y = (x 2 + 1).lnx 
2) y = ln(x 2 – x + 1) 
27 
HỆ QUẢ : 
i) 	với mọi x 0 
ii) Nếu hàm số u(x) nhận giá trị khác 0 và có đ ạo hàm trên tập J thì 
	 với mọi x J . 
Ta có : Với x < 0 
Mặt khác với x > 0 . Ta có : 
Suy ra : 
với mọi x 0 
28 
4. Sự biến thiên và đ ồ thị của hàm số mũ, hàm số logarit : 
Khảo sát và vẽ đ ồ thị của hàm số mũ y = a x . 
+ Tập xác đ ịnh : 
+ Sự biến thiên 
Đạo hàm : 
 Nếu a > 1	 
Nếu 0 < a < 1 
 Tiệm cận : 
Khi a > 1 : 
Khi 0 < a < 1 
 KL: 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 
D= R 
=>y’ >0 x R => Hàm số đ ồng biến trên R 
=> y’ Hàm số nghịch biến trên R 
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục hoành 
a) Hàm số mũ 
29 
Đồ thị : 
Cho x = 0 ==> y = 1 
 Cho x = 1 ==> y = a 
 Đồ thị hàm số luôn nằm trên trục hoành 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 5 
+ Bảng biến thiên : 
x 
- + 
y’ 
+ 
y 
 + 
0	 
x 
- + 
y’ 
- 
y 
+ 
	 0 
0 < a < 1 
 a > 1 
30 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
x 
y 
0< a <1 
 a >1 
31 
+ Tập xác đ ịnh : 
+ Sự biến thiên 
	Đạo hàm : 
+ Tiệm cận : 
+ Bảng biến thiên : 
D= R 
y’= 3 x .ln3 > 0 v ới mọi x 
=> đường thẳng y = 0 (trục hoành) là tiệm cận ngang 
x 
- + 
y’ 
+ 
y 
 + 
0	 
Ví dụ : Khảo sát và vẽ đ ồ thị hàm số : y = 3 x . 
32 
Đồ thị : 
Cho x = 0 => y = 1 
Cho x = 1 => y = 3 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
x 
y 
y= 3 x 
33 
b) Hàm số y = log a x . 
+ Tập xác đ ịnh : 
+ Sự biến thiên Đạo hàm : 
Nếu a > 1	 
Nếu 0 < a < 1	 
+ Tiệm cận : 
Khi a > 1 
Khi 0 < a < 1 
KL về tiệm cận : 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6 
(0 : + ) 
Khảo sát và vẽ đ ồ thị của hàm số logarit y = log a x . 
=> y’ > 0 => hàm số đ ồng biến trên (0 ; + ) 
=> y’ hàm số nghịch biến trên (0 ; + ) 
Đồ thị hàm số có tiệm cận đ ứng là trục tung 
34 
+ Bảng biến thiên : 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 6 
+Đồ thị : 
Cho x = 1 ==> y = 0 
Cho x = a ==> y = 1 
Nh ận xét : Đồ thị nằm bên phải trục tung Oy. 
x 
0 + 
y’ 
+ 
y 
 + 
- 	 
 a > 1 
x 
0 + 
y’ 
- 
y 
+ 
	 - 
0 < a < 1 
35 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
-2 
-1 
1 
2 
3 
x 
y 
a > 1 
0< a < 1 
36 
+ Tập xác đ ịnh : 
Ví dụ : Khảo sát và vẽ đ ồ thị hàm số : y = log 3 x . 
+ Tiệm cận : 
+ Sự biến thiên 
	Đạo hàm : 
(0 : + ) 
=> Đ ư ờng thẳng x = 0 (trục tung ) là tiệm cận đ ứng 
37 
+Đồ thị : 
Cho x = 1 => y = 0. 
Cho x = 3 => y = 1 
x 
0 + 
y’ 
+ 
y 
 + 
- 	 
+ Bảng biến thiên : 
38 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
-2 
-1 
1 
2 
3 
x 
y 
y= log 3 x 
39 
NHẬN XÉT : 
Đồ thị hàm số mũ y = a x và đ ồ thị hàm số logarit y=log a x đ ối xứng nhau qua đư ờng phân giác của góc phần t ư thứ nhất y = x 
-4 
-3 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
5 
-2 
-1 
1 
2 
3 
4 
x 
y 
y=3 x 
y=log 3 x 
y = x 
40 
CỦNG CỐ : 
1) Nhắc lại các công thức đ ạo hàm đ ã học  
Haøm soá muõ 
Haøm soá hôïp 
(e x )’ = e x 
(a x )’ = a x .lna 
(e u )’ = u’.e u . 
(a u )’ = u’.a u .lna 
Haøm soá logarit 
Haøm soá hôïp 
41 
2)Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số mũ y = a x 
Taäp xaùc ñònh 
R 
Ñaïo haøm 
y’ = a x lna 
Chieàu bieán thieân 
a > 1 : Haøm soá luoân ñoàng bieán 
0 < a < 1 : Haøm soá luoân nghòch bieán 
Tieäm caän 
Tieäm caän ngang laø Ox 
Ñoà thò 
Luoân ñi qua caùc ñieåm (0;1) , (1;a) vaø naèm phía treân truïc hoaønh 
42 
3) Nhắc lại bảng tóm tắt các tính chất của 
 hàm số lôgarit y = log a x 
Taäp xaùc ñònh 
	 (0 ; + ) 
Ñaïo haøm 
Chieàu bieán thieân 
a > 1 : Haøm soá luoân ñoàng bieán 
0 < a < 1 : Haøm soá luoân nghòch bieán 
Tieäm caän 
Tieäm caän ñöùng laø Oy 
Ñoà thò 
Luoân ñi qua caùc ñieåm (1;0) , (a;1) vaø naèm phía beân phaûi truïc tung 
43 
Câu 1 : Tìm mệnh đ ề sai : 
B 
A 
C 
D 
44 
Câu 2 : Hàm số nào đ ồng biến trên tập xác đ ịnh của nó ? 
 y = 2 -x 
B 
A 
C 
D 
S 
S 
S 
45 
Vậy : Mệnh đ ề C là mệnh đ ề sai 
Câu 2 
46 
A) y = 2 -x =(1/2) x => Hàm số nghịch biến trên R 
=> Hàm số nghịch biến (0; + ) 
=> Hàm số nghịch biến (0; + ) 
=> Hàm số đ ồng biến R 
47 
H Ư ỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ : 
+ Làm bài tập : từ bài 47 đ ến bài 56 SGK trang 112, 113 . 
+ Bài tập làm thêm : 
Bài 2 : Tính đ ạo hàm các hàm số sau : 
Bài 3 : Cho hàm số y = e sinx . CMR : y’.cosx – y.sinx – y” = 0 . 
Bài 4 : Cho hàm số y = x[cos(lnx)+ sin(lnx)] với x > 0 . 
 CMR : x 2 .y” – x.y’ + 2y = 0 . 
Bài 1 : Tìm tập xác đ ịnh của hàm số : 
a) y = ln( - x 2 + 5x – 6) 	 
48 
EM CÓ BIẾT ? 
John Napier 
(1550 – 1617) 
Ôâng đ ã bỏ ra 20 n ă m ròng rã mới phát minh đư ợc hệ thống logarittme. . . 
Việc phát minh ra logarithme đ ã giúp cho Toán học Tính toán tiến một b ư ớc dài, nhất là trong các phép tính Thiên v ă n . 
49 
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 
            File đính kèm:
 bai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so.ppt bai_giang_giai_tich_lop_12_chuong_ii_ham_so_luy_thua_ham_so.ppt