Bài giảng Giải môn toán có lời văn

Ổn định : Cho HS chuẩn bị

2/ Bài cũ : Bài 3/ SGK/ 116

3/ Bài mới : Giải toán có lời văn

- Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải :

- HDHS tìm hiểu bài toán.

+ Bài toán cho biết những gì ?

+ Bài toán hỏi gì ?

- GV ghi tóm tắt lên bảng như SGK rồi nêu : “Ta có thể tóm tắt bài toán như sau”

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giải môn toán có lời văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
quả xoài hí hoáy khoai lang loay hoay - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 92) - 1 em đọc bài ứng dụng - Đọc cho học sinh viết : điện thoại, gió xoáy. III/ Bài mới : Giới thiệu bài 93 + Dạy vần oan: Cho học sinh nhận biết vần oăn gồm âm i,a và âm n. - So sánh vần oan và vần oai - Có vần oan, muốn có tiếng khoan ta làm thế nào ? - Gắn từ khoan và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : giàn khoan - Gắn từ : giàn khoan + Đọc tổng hợp + Day vần oăn: Gắn vần oăn và gọi đọc - So sánh oăn và oan. - Có vần oăn muốn có tiếng xoăn ta làm thế nào ? - Gắn từ xoăn và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá tóc xoăn - Gắn từ : tóc xoăn + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần oan, oăn - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 93 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc các câu ứng dụng : Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Con ngoan, trò giỏi - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Ở lớp, bạn học sinh đang làm gì ? Ở nhà, bạn đang làm gì ? Trong lớp mình ai được gọi là “Con ngoan, trò giỏi” ? Vì sao ? + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm a/ liên h…. b/ học t…… c/khỏe .... IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng oan, oăn trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 3 em đọc (Huy, Diệu, Vũ), đồng thanh - 3 em (Thịnh, Kiều, Lâm), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần oan và đọc (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm kh đứng trước vần oan. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm x đứng trước vần oăn - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 93 - 2 em, cả lớp - Mở SGK / 22- xem tranh và nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - ngoan - 2 em đọc chủ đề : Con ngoan, trò giỏi - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ---------------------------------------------- Tiết 22 Luyện Toán NS : 05/ 02/ 2012 NG : Thứ năm 09/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố đặt tính rồi tính và giải toán có lời văn . - Vận dụng làm bài tập B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 5’ 7’ 8’ 9’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đặt tính và tính : 14 + 3 = 1 8- 6 = 12 + 7 = - Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 18 – 8 = a/ 0 b/ 10 c/ 11 III/ Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Đặt tính và tính : 12 + 4 = 19 - 7 = 15 + 3 = 17 - 7 = Bài 2 : Lan có 15 bông hoa, Hồng có 4 bông hoa. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu bông hoa ? Bài 3 : Giải bài toán dựa vào tóm tắt : Có : 7 con chim Thêm : 3 con chim Tất cả :…… con chim ? + Củng cố cho HS cách trình bày bài giải. Bài 4 : Tổ em có 6 bạn nam và 2 bạn nữ .Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ? IV/Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có). 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập) 2/ 3 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - Cả lóp thực hiện bảng con 1) Thực hiện bảng con, bảng lớp 2) 1 em lên bảng, cả lớp giải bảng con. 3) Thi viết nhanh phép tính vào bảng con 4/ Học sinh tự tóm tắt và giải vào vở Bài Toán Luyện tập NS : 05/ 02/2012 NG : Thứ sáu, 10/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Biết giải bài toán và trình bày bài giải ; Biết thực hiện công, trừ các số đo độ dài. B/ CHUẨN BỊ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 11’ 10’ 8’ I/ Ổn định : Cho HS chuẩn bị II/ Bài cũ : Có : 5 lá cờ Thêm : 2 lá cờ Có tất cả :….lá cờ ? III/ Bài mới : Luyện tập Bài 1/ SGK/122. Cho học sinh nêu bài toán. - Bài toán đã cho biết những gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho học sinh tự nêu tóm tắt hoặc điền số vào chỗ chấm rồi nêu lại đề toán. - Nên cho học sinh sinh trao đổi, chọn câu lời giải thích hợp nhất rồi viết vào bài giải. Bài 2/ VBT/ 19. Cho học sinh nêu bài toán và làm tương tự bài 1. - Giáo viên khuyến khích học sinh tự nêu câu hỏi. Bài 3 / VBT/ 19. Tính (theo mẫu) - Chú ý tên đơn vị kèm theo. IV/ Dặn dò : Về làm bài trong VBT/ 19 1/ Kiểm tra dụng cụ học Toán (sách toán, VBT. thước kẻ, bút, bảng con, phấn...) 2/ 1 em lên bảng giải, cả lớp giải vào bảng con. 1/ Học sinh xem tranh và đọc bài toán - An có 4 quả bóng xanh và 5 quả bóng đỏ. - An có tất cả mấy quả bóng ? + Vài học sinh nêu lại tóm tắt của bài toán. - Học sinh trao đổi chọn câu lời giải - Học sinh làm bảng con, 1 em làm bảng lớp. 2/ 1 em làm bảng lớp, cả lớp thực hiện VBT. 3/ Thảo luận nhóm 2- thực hiện trò chơi Tiếp sức. . ------------------------------------------------------------------ Bài 94 Học vần : oang, oăng NS : 05 / 02 / 2012 NG :Thứ năm,09/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : oang, oăng, vở hoang, con hoẵng ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : oang, oăng, vở hoang, con hoẵng - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi B/ CHUẨN BỊ : tranh SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 6’ 7’ 5’ 12’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : phiếu bé ngoan khoẻ khoắn học toán xoắn thừng - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 93) - Đọc bài ứng dụng - Đọc cho học sinh viết : giàn khoan, tóc xoăn III/ Bài mới : Giới thiệu bài 94 + Dạy vần oang: Cho học sinh nhận biết vần oang gồm âm i,a,n và âm g. - So sánh vần oan và vần oang - Có vần oang, muốn có tiếng hoang ta làm thế nào ? - Gắn từ hoang và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : vỡ hoang - Gắn từ : vỡ hoang + Đọc tổng hợp + Day vần oăng: Gắn vần oăng và gọi đọc - So sánh oăng và oang. - Có vần oăng muốn có tiếng hoẵng ta làm thế nào ? - Gắn từ hoẵng và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : con hoẵng - Gắn từ : con hoẵng + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : oang, oăng, vở hoang, con hoẵng. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần oang, oăng - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 94 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc các câu ứng dụng : Cô dạy em tập viết ....................... Xem chúng em học bài - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Áo choàng, áo len, áo sơ mi - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Tranh vẽ gì ? Em hãy chỉ ra từng loại áo trong tranh ? Mỗi loại áo mặc khi thời tiết như thế nào ? + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm a/ thỉnh th… b/ áo ch…. c/ dài ng... IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng oang, oăng trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 3 em đọc (Kiều,Huy, Diệu), đồng thanh - 3 em (Vũ, Kiều, Lâm), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - 1 em dọc - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần oang và đọc (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm h đứng trước vần oang. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm h đứng trước vần oăng và dấu ngã trên ă - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : oang, oăng, vở hoang, con hoẵng - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh áo choàng liến thoắng oang oang dài ngoẵng - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 94 - 2 em, cả lớp - Mở SGK / 25- xem tranh và nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - thoảng - 2 em đọc chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ----------------------------------------------- Sinh hoạt sao I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 22 + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp : Tốt. Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Học tập : Có nhiều em tiến bộ (nhất là các bạn Kiều, Diệu, Lâm). Kĩ năng đọc, viết, kĩ năng tính toán khá thành thạo. * Hạn chế : Còn vài em chưa đầy đủ dụng cụ HKII (Huy, Nguyên thiếu vở Tập viết) II/ Sinh hoạt sao - Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 1, 2 ngày chủ điểm của từng tháng ( 9/ 1, 3/2) . - Tập bài hát múa trong tháng 2, ôn bài múa tháng 1. - Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội Nhi đồng ca. III/ Nhiệm vụ tuần 23. - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp cũng như sinh hoạt 15 phút đầu buổi. - Ôn tập, giải toán có lời văn - Tiếp tục học các âm có âm o đứng trước.

File đính kèm:

  • docTUÀN 22.doc