Ổn định : Cho HS chuẩn bị
II/.Bài cũ : HS đọc bin gô toán
6 = 6 +. 7 = 2 +.
10 = 4 +. 8 = 5 +.
- Sắp xếp các số 8, 0, 5, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn.
III/.Bài mới :
a/ Giới thiệu bài : Điểm - Đoạn thẳng
- Giáo viên giới thiệu hình vẽ trong SGK
- Trên trang sách có điểm A, điểm B. Cách đọc
B đọc là bê D đọc là đê
C đọc là xê M đọc là em mờ
14 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1353 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Điểm, Đoạn thẳng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc
---------------------------------------------
Bài 76
Học vần :
oc, ac
NS : 13 / 12 / 2011
NG :Thứ năm, 15/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề : Vừa vui, vừa học
B/ CHUẨN BỊ : tranh nhựa có nội dung như bài học SGK.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
12’
5’
7’
7’
3’
5’
6’
7’
5’
12’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con :
chót vót, bát ngát
- Đọc trên bin gô.
- Đọc bìa vàng (Bài 70)
- Đọc cho học sinh viết : chót vót, bát ngát
III/ Bài mới : Giới thiệu bài 71
+ Dạy vần oc : Cho học sinh nhận biết vần oc gồm âm o và âm c.
- Có vần oc, muốn có tiếng sóc ta làm thế nào ?
- Gắn sóc và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu thanh từ khóa : con sóc
- Gắn từ : con sóc
+ Đọc tổng hợp
+ Day vần ac: Gắn vần ac và gọi đọc
- So sánh oc và ac.
- Có vần ac, muốn có tiếng bác ta làm thế nào ?
- Gắn bác và gọi học sinh đọc
- Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : bác sĩ
- Gắn từ : bác sĩ
+ Đọc tổng hợp
=> Đọc phần tổng hợp cả 2 vần.
* Giải lao tại chỗ
+ Hướng dẫn viết bóng, bảng con.: Viết mẫu. : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng :
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
- Tìm tiếng có vần vừa học.
* Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần oc, ac.
- Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 76
Tiết 2 :
+ Đọc bài tiết 1.
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh.
+ Luyện đọc câu ứng dụng :
Da cóc ….h òn than.
- Tìm tiếng có vần đã học
+ Luyện nói : Vừa vui, vừa học
- Cho học sinh khai thác nội dung tranh.
+ Đọc sách giáo khoa.
* Giải lao tại chỗ
+ Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết.
+ Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm
a/ viên ng..... b/ bản nh..... c/ n... nhà
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng oc, ac
trong vở Luyện chữ đẹp.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng)
2/ 2 em đọc (Vũ, Kiều), đồng thanh
- 3 em ( Huy, Kiều , Diệu), đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con
- Nhận biết vần oc và đọc (HSY)
- Thêm âm s đứng trước vần oc và dấu sắc trên o
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh.
- Học sinh đọc. (HSY)
- Học sinh tự so sánh
- Thêm âm b đứng trước vần ac và dấu sắc trên a
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY)
- Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh
- Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh
- 2 em, đồng thanh
- Viết bóng, bảng con : oc, ac, con sóc, bác sĩ
- Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh
hạt thóc bản nhạc
con cóc con vạc
- Học sinh tìm và đọc.(2 em HSY)
+ Đọc bìa vàng dòng 76
- 2 em, cả lớp
- Mở SGK trang 146 xem tranh
- Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ.
- Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh).
- cóc, bọc
- 2 em đọc chủ đề : Vừa vui, vừa học
- Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp.
- Học sinh đọc truyền điện
- Học sinh viết theo lệnh của cô.
- Học sinh thực hiện bảng con.
----------------------------------------------
Tiết 18
Luyện Toán
NS : 11/ 12/ 2011
NG : Thứ năm 22/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Củng cố và hệ thống hoá các kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng, trừ.
B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
29’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Tính : 10 - 5 = 6 + 4 =
10 -10 = 7 + 3 =
Chọn chữ cái trước kết quả đúng. 10 - 2 =
a/ 7 b/ 8 c/ 9
III/ Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Tính
8 + 2 = 10 + 0 = 0 + 0 =
10 – 1 = 10 – 9 = 7 – 6 =
10– 8 = 10 – 3 = 8 – 8 =
Bài 2 : Tính
-
+
-
-
-
+
7 10 110 2
3 5 10 8
…… …… …… ……
Bài 3 : , =
9 +.0 … 8 10… 1 + 8
7 – 4 … 6 10… 8 + 1
5 + 5 …. 9 9… 6 + 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
a) Có : 10 con chim
Bay : 8 con chim
Còn : …. con chim ?
b) Có : 4 con chim
Bay đến : 6 con chim
Tất cả : …. con chim ?
IV/. Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có).
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập)
2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
1) Truyền điện kết quả.
.
2) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con.
3) Thực hiện trò chơi Tiếp sức
ở.
4) Thực hiện phép tính vào vở
Tiết
Toán
MỘT CHỤC – TIA SỐ
NS : 20/ 12/ 2011
NG : Thứ sáu, 24/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Giúp học sinh nhận biết ban đ ầu về một chục. Biết quan hệ giữa chục và đơn vị.1chục = 10 đơn vị còn gọi là một chục.
- Biết đọc và viết số trên tia số.
B/ CHUẨN BỊ : GV+ HS : 1 chục que tính
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
15’
5’
4’
5’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Tính : 10 - 4 – 3 =
8 + 2 – 7 =
III/ Bài mới : Giới thiệu Một chục
a) Hỏi : Có mấy qủa trên cây ?
- Nói : có 10 quả còn gọi là một chục quả.
b) Lấy bó 10 que tính đếm và nói số lượng que tính
Hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
Vậy 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ?
Ghi 10 đơn vị = 1 chục
- Một chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
c) Giới thiệu Tia số:
- Vẽ lên bảng tia số rồi giới thiệu .
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đây là Tia số. Trên tia số có một điểm gốc là 0, ( được ghi số 0) các điểm (vạch ) cách đều nhau được ghi số, mỗi điểm, (mỗi vạch), ghi một số theo thứ tự tăng dần .
- Số ở bên trái bé hơn số ở bên phải 1 đơn vị, số bên phải lớn hơn số ở bên trái 1 đơn vị.
* Thực hành
Bài 1 : VBT/ 3. Gọi hs nêu yêu cầu
Bài 2 : VBT/ 3,
Bài 3 : Sgk
IV/. Dặn dò : Về nhà tập làm BT3/VBT
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập)
2/ 2 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con
3/ Mở SGK xem tranh và đếm số lượng quả trên cây
a) Có 10 quả
- Nhắc lại : 10 quả còn gọi là một chục quả.
b) Lấy bó 10 que tính đếm và nói số lượng que tính
- 10 que tính còn gọi là một chục que tính.(cá nhân, đồng thanh)
* 10 đơn vị còn gọi là một chục. (cá nhân, đồng thanh)
- Một chục bằng 10 đơn vị.
- Theo dõi Tia số trên bảng
- Học sinh lên bảng ghi các số trên Tia số
1) Đếm số chấm tròn ở mỗi hình rồi thêm vào đó cho đủ một chục chấm tròn.- Truyền điện kết quả
2) Khoanh vào một chục con vật ở mỗi hình.
3) Truyền điện các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần
-----------------------------------------------
Bài 77
Tiếng Việt :
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NS : 20 / 12 / 2011
NG :Thứ sáu , 24/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- HS đọc và viết đúng các vần đã học.
- Biết đọc đúng các tiếng, từ có vần đã học.
- Đọc được một số từ ngữ đã học.
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
28’
1’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con :
bản nhạc,cơn sốt
- Đọc trên bin gô.
- Đọc bìa vàng (Bài 76)
- Đọc cho học sinh viết : hạt thóc, con cóc
III/ Bài mới : Giới thiệu bài Ôn tập
- Giáo viên cho HS đọc các vần đã học ở bin gô
- Đính bảng phụ có ghi một số từ : dừa xiêm, quý hiếm, bay lượn, ễnh ương, dòng kênh
- Học sinh viết bảng con các vần, từ vừa ôn.
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ
- Trò chơi : Thi viết tiếng có vần vừa mới ôn.
- Đọc thêm một số từ GV ghi trong tờ lịch..
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc bài ở sách giáo khoa.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng)
2/ 2 em đọc (Vũ, Kiều), đồng thanh
- 2 em ( Huy, Diệu), đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con
3/ HS đọc cá nhân và đồng thanh..
- Chú ý HS yếu
- Viết bóng, bảng con.
- HS viết vào vở chính tả.
- Thực hiện bảng con
- HS đọc bìa vàng
-----------------------------------------
Bài 77
Tiếng Việt :
ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NS : 20 / 12 / 2011
NG :Thứ sáu , 24/12/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Học sinh đọc và viết đúng một các vần đã học.
- Biết đọc đúng các tiếng, từ có vần đã học.
- Đọc được một số từ ngữ đã học.
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
28’
1’
I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập.
II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con :
con nhện, bệnh viện
- Đọc trên bảng phụ : con sóc, lênh khênh, mênh mông, bông súng, con nhện, bệnh viện
- Đọc cho học sinh viết : lênh khênh, mênh mông,
III/ Bài mới : Giới thiệu bài Ôn tập
- Giáo viên cho HS đọc các vần : ot, at, ôt, ơt, ăt, ât, uôt, ướt,it, iêt…
- Đính bảng phụ có ghi một số từ : lướt ván, bánh tét, tiếng hót, bánh ngọt, ca hát, bãi cát, rửa mặt, bắt tay, đấu vật, mật ong, xanh ngắt, cắt cỏ.
- Học sinh viết bảng con các vần, từ vừa ôn.
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ
- Trò chơi : Thi viết tiếng có vần vừa mới ôn.
- Đọc thêm một số từ GV ghi trong tờ lịch.
IV/ Dặn dò : Về nhà đọc bài ở sách giáo khoa.
1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng)
2/ 2 em đọc (Lâm, Kiều), đồng thanh
- 2 em ( Vũ, Diệu, Huy, Thuỳ), đồng thanh
- Cả lớp viết bảng con
3/ HS đọc cá nhân và đồng thanh..
- Chú ý học sinh yếu
- Viết bóng, bảng con.
- HS viết vào vở chính tả
- Thực hiện bảng con
- HS đọc bìa vàng
-------------------------------------------
Sinh hoạt sao
I/ Nhận xét tuần 18
a/ Học tập : HS có ý thức học tập tốt chuẩn bị bài trước khi đến lớp . HS có tiến hơn . Lớp chất lượng rất tốt.
- Kỹ năng đọc, viết, tính toán khá thành thạo
- Chữ viết tương đối đẹp, đúng mẫu.
b/ Nền nếp: Ổn định .
c/ Vệ sinh sạch sẽ. HS có ý thức vệ sinh tốt .
II/ Sinh hoạt sao :
- Ôn nội dung sinh hoạt sao và bài đội Nhi đồng ca.
- Giáo dục học sinh thực hiện theo đúng nhiệm vụ của học sinh tiểu học.
- Giáo dục học sinh thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy.
- Ôn chủ đề năm học, chủ đề tháng 9, 10, 11,12
- Ôn bài hát múa tháng 9, 10, 11,12
II/ Nhiệm vụ tuần 19
- Thực hiện học chương trình kì 2 phải đầy đủ đồ dùng học tập
- Nộp dứt điểm các khoản kinh phí còn lại.
File đính kèm:
- TUÀN 18.doc