/ Ổn định : Khởi động: kiểm tra DDHT
II/ Bài cũ : - Đã học âm gì ?
- Viết bảng con b, bè, be
- Hướng dẫn đọc bìa vàng
- Đọc bin gô
III/ Bài mới : - Giới thiệu dấu ?,.
+ Học dấu ?
- Gắn dấu ? lên bảng.
- Giới thiệu các tranh vẽ cái giỏ, hổ, mơ, khỉ.
- Giơ tranh con thỏ cho HS xem
- Hướng dẫn đọc các tiếng: giỏ, khỉ, hổ, mỏ, thỏ.
+ GV viết mẫu dấu hỏi
* Hướng dẫn viết bóng dấu ?
- Giới thiệu dấu . (tương tự dấu hỏi)
- Đưa cái nụ cho HS xem
10 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Dấu hỏi, dấu nặng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết bóng 1,2,3. Viết bảng con rồi đọc
- HSviết
- Học sinh làm bảng con
* Trò chơi: tiếp sức
--------------------------------------------------------------
Bài 6
Môn : Tiếng Việt
NS : 21 / 08 / 2011
Ôn tập : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
NG : Thứ tư, 24 / 08 / 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Nhận biết được âm và chữ e, b, dấu /, \, ?, ~, .
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Tô được e, b, bévà các dấu thanh
B/ CHUẨN BỊ : Tranh SGK Bảng Bingô
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
20’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Đọc cho HS viết
- Đọc trên bảng con
- Đọc bìa vàng
III/ Bài mới :
a/ Giới thiệu ôn tập: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Đã học những âm dấu nào ?
- Phân tích tiếng be gồm: b, e gọi đọc
H . Tranh vẽ gì ?
- Gắn dấu thanh vào 6 tiếng trên bảng
- Gắn từng tiếng và dấu /, \, ?, ~, . tạo thành tiếng mới
b/ Hướng dẫn viết:
Viết mẫu be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
* Trò chơi: “Đọc đúng dấu”
Tiết 2:
+ Đọc bài tiết 1
- Hướng dẫn xem tranh minh hoạ be, bé.
+ Luyện nói
- Em đã trông thấy các đồ vật, con vật, loại quả này chưa?
=> KL: Yêu quý vật nuôi, chăm sóc hoa quả hằng ngày.
+ Đọc SGK
- Đọc mẫu toàn bài
* Trò chơi: “Tiếp sức” Điền dấu thanh vào chữ be”
- Chuẩn bị số dấu \,/,?,~,. Và 12 chữ be cùng lúc.
IV/ Dặn dò :Về tập đọc đúng các tiếng có dấu thanh đã học.Giới thiệu âm e chỉ trên bin gô.
1/ Để SGK, VBT, vở viết, bảng con, bộ thực hành Tiếng Việt lên bàn .
2/ Cả lớp viết bé,bẻ.
- 2 em đọc bé, bẻ, cả lớp.
- 2 em đọc ngược xuôi, cả lớp dòng 1.
3/ Theo dõi, lắng nghe
( Dấu \,/,?,~,. Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ )
- Cá nhân, cả lớp.
- Mở SGK quan sát tranh vẽ.
- bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- 3,4 HS đọc
- Đọc từng tiếng cá nhân, lớp
* HSY
- Viết bóng, bảng con, vở tập viết
- Gắn 5 dấu thanh lên bảng. “Ai tìm nhanh đúng là thắng”.
- Đọc bìa vàng
- Quan sát tranh và đọc be, bé.
- Suy nghĩ trả lời
- Cá nhân xen đồng thanh, đọc tiếp sức, truyền điện.
- tiếp sức
=======================================================================
Tiết 10 :
Môn: Toán:
NS : 22/ 8/ 2010
Bài: Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 .
NG : Thứ năm, 25/ 8/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Nhận biết được số lượng càc nhóm đồ vật từ 1-5 .
- Biết đọc, viết các 4, 5 đếm được các sốtừ 1- 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5-1
- Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 .
B/ CHUẨN BỊ : GV: Một số chữ số
HS : Bộ thực hành toán.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
5’
5’
5’
4’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Đọc cho HS viết các số 1, 2, 3.
III/ Bài mới : Giới thiệu số 4.
- Gắn 4 con chim hỏi có mấy con chim?
- Gắn 4 que tính
- Gắn 4 bông hoa
- Để biểu diễn 4 đồ vật ta có số 4
- Phân tích số 4
* Tương tự với số 5 :
- Giới thiệu các nhóm đồ vật ứng với số 5 .
- Đọc viết số 5
- Đếm các số 1-5, ngược lại
* Thực hành :
- Bài 1: vở bài tập/ 10
- Bài 3: SGK/ 15
- Bài 2: SGK/ 15
IV/.Dặn dò : Về tập làm bài tập ở VBT
-Để sẵn bộ thực hành toán trên bàn.
- 2 em, cả lớp theo dõi
- Điền số : 1, ...., 3; 3. ....., ...
- Viết số 1, 2, 3 trên bảng con.
- Quan sát, theo dõi
- Trả lời
+ Đọc viết bảng con số 4
- 4 gồm 3 và 1
- 4 gồm 1và 3
- 4 gồm 2 và 2
- Gắn thực hành 1 đến 5, 5 đến 1
- Đếm 1 đến 5, 5 đến 1 và ghi số vào ô trống
* HSY
- Thực hành viết .
* Trò chơi : tiếp sức (dòng1 , dòng 2 bảng con )
- Nêu yêu cầu điền số vào từng nhóm đồ vật hoạt động N2, Truyền điện .
------------------------------------------------------------------------
Tiết : 7
Môn: Tiếng việt
NS : 20/ 8/ 2010
Bài: Âm V, Ê
NG : Thứ năm 30/ 8/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Biết được âm v, ê, bê, ve từ và câu ứng dụng
- Viết được : v, ê, bê, ve ( viết đợc ½ số dòng qui định trong vở tập viết 1 tập 1 )
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé bé
B/ CHUẨN BỊ : Tranh con bê
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
24’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Đọc cho HS viết
- Đọc trên bảng con
- Đọc bìa vàng
III/. Bài mới : Giới thiệu bài ê-v
+ Giới thiệu âm ê: Gắn ê và gọi đọc
H. âm ê giống âm gì đã học ?
H. Có âm ê muốn có tiếng bê ta thêm âm gì ?
Gắn bê gọi đọc
- Phân tích : tiếng bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau (đánh vần )
- Treo tranh con bê giảng từ: bê là con bò con
- Đọc phần tổng hợp
+ Học âm v
Gắn v và gọi đọc
H. Có âm v muốn có tiếng ve ta thêm âm gì ?
Gắn ve gọi đọc
- Phân tích : tiếng ve có âm v đứng trước âm e đứng sau (đánh vần )
Đọc phần tổng hợp
+ Viết mẫu e,v, ve, bê hướng dẫn viết bóng
+ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
* Trò chơi: “Chỉ nhanh” trên bảng Bingô các âm ê-v, \, /, ?
+ Đọc bìa vàng
Tiết 2:
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc câu ứng dụng
Tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ những ai ?
+ Luyện nói :
- Khai thác nội dung tranh : bế bé còn gọi là bồng bé
+ Đọc sách giáo khoa: Đọc mẫu
+ Tập viết : viết ½ số dòng trong vở tập viết
+Trò chơi: “Gắn chữ” để số chữ rời bất kỳ, các em ghép bê, ve,vẽ, về.
4. Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng ê, v
1/ Hát, để dụng cụ học tập lên bànt, theo dõi,
- be. bè
\, /, ?, ~, . be, bè, bé, bẻ, bẽ,bẹ
- Cá nhân, lớp.
- 2 em đọc ê-v ( Kiều, Vũ)
3/ Gắn ê lên bảng cài rồi đọc cả lớp * (Trường)
- e
- Thêm b đứng trước ê, học sinh gắn bê trên thanh cài rồi đọc
- 2 em, cá nhân xen đồng thanh
- 2, 3 em xen đồng thanh
- Gắn v giơ lên đọc (Lâm)
- Cá nhân xen đồng thanh
- Thêm e đứng sau v, học sinh gắn ve trên thanh cài rồi đọc
- Cá nhân xen đồng thanh
- Trang 16 xem tranh con ve
- Viết bóng v, ve đọc, viết bảng con.
Đọc bê, bề, bế
Ve, vè, vẽ
- Cá nhân, lớp
- 2 em
+ Đọc bìa vàng dòng ê-v
- 2 em, lớp
- Mở SGK trang 17 xem tranh
- Trả lời
- 2 em đọc chủ đề bế, bé
- Nhóm 4 thảo luận
- Cá nhân, lớp, tiếp sức, truyền điện
- Học sinh viết đồng bộ .
- Cả lớp tham gia - Ghép bê, ve, vẽ, về
----------------------------------------------------------------
Bài 2 :
Luyện viết chữ đẹp
NS : 20/ 8/ 2010
Bài : b, be,
NG : Thứ sáu, 31/ 8/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- HS biết cách trình bày các chữ b, be ở vở LVCĐ.
- Rèn tính cẩn thận, cách cầm bút, tư thế ngồi, cách để vở.
B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
15’
4’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ : Kiểm tra viết bảng con
III/ Bài mới : Ổn định .
- Giáo viên giới thiệu bẻ, bẽ, bè bè
- Hướng dẫn học sinh ghi bảng con
- Học sinh viết vào vở 5 dòng
*Chú ý độ cao, khoảng cách của các con chữ, cách cầm bút, đặt vở, tư thế ngồi .
=> Chấm bài tại bàn và sửa cho từng em.
IV. Dặn dò : Nhớ và thực hiện
=> Nhận xét tiết học.
- Sách, vở dụng cụ học tập .
- HS viết bảng con e, b, be bé
- HS đọc
+ Lớp thực hành vài lần.
+ Thao tác cầm bút theo 2 động tác của học sinh.
- 8 ->10 em
========================================================================
Bài 1 :
Tập viết
NS : 24/ 8/ 2011
Bài : Tô các nét cơ bản
NG : Thứ sáu, 1/ 9/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Tô được các nét cơ bản ở vở tập viết.
- Viết được các nét cơ bản.
B/ CHUẨN BỊ : Mẫu các nét cơ bản.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
24’
5’
I/ Ổn định :
II/ Bài cũ :
III/ Bài mới
- Giới thiệu một số nét cơ bản .
+ Thực hành: HS viết lại nét sổ thẳng, nét ngang, cong trái, cong phải…
+ Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở.
IV/ Dặn dò :Về nhà viết lại các nét trên vào bảng con cho được
- VTV, BC,bút
- HS chú ý và đọc lại
+ Nét ngang - Nét thắt giữa
+ Nét sổ thẳng - Nét cong kín
+ Nét xiên trái - Nét khuyết trên (xuôi
+ Nét xiên phải - Nét cong hở trái
+ Nét gút - Nét cong hở phải
+ Nét móc 2 đầu - Nét khuyết dưới (ngược)
+ Nét móc xuôi trái - Nét móc ngược trái
+ Nét móc xuôi phải - Nét móc ngược phải
- HS nêu lại nét cơ bản, cá nhân- đồng thanh.
- Thực hành tô các nét cơ bản ở vở tập viết
-----------------------------------------------------
Bài 2 :
Tập viết
NS : 24/ 8/ 2011
Bài : Tập tô các chữ e, b, bé
NG : Thứ sáu, 1/ 9/ 2011
A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
- Tô và viết được đúng e, b, be theo VTV 1/ 1
- Viết liền mạch b qua e
- Giáo dục tính thẩm mỹ
B/ CHUẨN BỊ : GV: bảng phụ
HS : vở tập viết.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1’
5’
10’
15’
I/ Ổn định :
II/ . Bài cũ : Gọi học sinh viết lại các nét cơ bản đã học
III/ .Bài mới : Giới thiệu và ghi đề bài .
+ Giới thiệu chữ e
H. Đây là âm gì ?
H. Có mấy nét ?
+ giáo viên rê thước theo các nét chú ý điểm đặt bút và kết thúc .
H. Chữ e khi viết gồm mấy nét bút ?
* Tương tự : gv hướng dẫn chữ b
-b gồm 2 nét chữ :nét khuyết xuôi + nét thắt
- Khi viết gồm 1 nét
- Độ cao 5 dòng li hay 2 đơn vị rưỡi
- Hướng dẫn viết bóng, Viết e, b trên bảng con
Viết liền mạch b qua e
* Chú ý cách trình bảng con
+ HS viết vào vở
IV. Dặn dò :Về nhà viết đúng b,e.
HS giơ STV, VBT,Tập viết, bút, phấn, bảng con.
- Viết bảng con
- 1 em lên bảng, cả lớp bảng con
- Quan sát theo dõi
- e
- ( 1 nét khuyết lùn )
- Theo dõi tay cô.
- Cả lớp.
* Chú ý học sinh có địa chỉ.
-Viết vào vở tập viết đồng bộ.
-------------------------------------------------------------
Sinh hoạt sao
I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 2.
+ Lớp trưởng nhận xét nhanh các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …)
+ GV nhận xét:
- Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Nề nếp lớp: Thực hiện xếp hàng ra vào lớp có tiến bộ hơn tuần trước.
- Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt.
- Tác phong: đúng trang phục, gọn gàng.
- Học tập: Đa số các em đầy đủ dụng cụ học tập. Một vài em chưa chuẩn bị bài vở trước khi dến lớp ( Tây, Lâm, Trinh)
II/ Sinh hoạt Sao.
- Tổ chức cho các em ra sân sinh hoạt Sao Nhi Đồng.(GV + HS)
III/ Triển trai kế hoạch tuần 3
- Tham gia dự lễ khai giảng năm học mới
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp. Kiểm tra dụng cụ học tập
- Tiếp tục xây dựng nề nếp học nhóm ( nhóm 2, 4)
- Phát động phong trào GV-RC ở lớp.
File đính kèm:
- TUÀN 2.doc