Mục tiêu:
Biết kểchuyện theo tranh
Giáo dục trẻtrởthành con ngoan, trògiỏi, bạn tốt
Kiểm tra chứng cứ1 của nhận xét 1
II. Đồdùng dạy -học:
1/. Giáo viên: Tranh minh họa trang 4, 5, 6/BTDĐ
2/. Học sinh: Sách bài tập
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đạo đức: em là học sinh lớp 1 ( tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch sẽ thể hiện nếp sống giản dị
thực hiện theo lời dạy của Bác
4) Củng cố :
5) Dặn dò : học thuộc bài về nhà. Nhận
xét
- Chải đầu sữa lại quần áo cho gọn
gàng .
- HS : không .
- Cả lớp đọc câu thơ :
Chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ
Trong càng thêm yêu .
TOÁN:
BẰNG NHAU , DẤU =
I ) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số
II ) Tài liệu, phương tiện:
- Đồ vật phù hợp với tranh vẽ.
III ) Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1) Ổn định :
2) Kiểm tra bài :
Kiểm tra VBT
3) Bài mới:
- Nhận biết mối quan hệ bằng nhau,
biết 3=3
- Hướng dẫn các em quan sát
- Có mấy con hươu, khóm cây?
- Số hươu bằng số khóm cây ta có 3
bằng 3
- Gv viết bảng 3 = 3
- Giới thiệu 3 = 3 viết như sau 3 = 3
dấu = đọc là bằng
- Hướng dẫn nhận biết: 4 = 4 tương tự
trên
- Chẳng hạn 2 = 2 mỗi số bằng chính
số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau
. Thực hành
Cho viết bảng con
= = 3 = 3 4 = 4
- BT1: viết dấu bằng 1 dòng
- BT2 :viết số dấu
Nhìn hình viết
- BT3 : =
3 nhóm mỗi nhóm 3 bài
Hát .
- Làm BT .
- Sửa BT .
- quan sát tranh , bài học .
- Có 3 con hươu , 3 khóm cây .
- đọc 3 = 3
- đọc cá nhân 3 = 3
- Đọc nhóm 3 = 3
- Cả lớp đọc .
- Đọc 4 = 4
- Nhiều HS đọc .
- thực hành .
- Cả lớp viết bảng con .
- Dấu =
- Viết : 3 = 3 ; 4 = 4 .
- Đọc lại .
- viết vở một dòng dấu = .
- viết số dấu
- HS làm theo nhóm .
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
5 4 1 2 1 1
3 3 2 1 3 4
* Trò chơi : điền dấu =
2 đội A , B thi nhau
Gv nêu yêu cầu : 5 … 5 ; 4 … 4 .
Đội nào đúng nhanh sẽ thắng
4) Củng cố :
Nhắc lại bài .
Gọi HS lên bảng làm BT còn sai .
5) Dặn dò:
Học bài, tìm những đồ vật so sánh bằng
nhau
Nhận xét tiết học:
2 5 2 2 3 2
- HS thi nhau điền dấu =
- Đội A : 5 … 5
- Đội B : 4 … 4
- HS nhận xét với nhau .
- Bài : Bằng nhau dấu =
- Nhiếu HS đọc lại .
Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2013
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP: BÀI 2 ÂM (phụ âm – nguyên âm) (T1+2)
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I ) Mục tiêu:
- Giúp học sinh củng cố , sử dụng các từ lớn hơn , bé hơn , bằng và các dấu = .
- So sánh các số trong pham vi 5
II ) Tài liệu, phương tiện:
- Đồ dùng học toán , SGK
II ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
4) Bài mới
Bài tập 1:
Bài tập 2: Viết theo mẫu 3 > 2 ; 2 < 3 .
Bài tập 3: Làm cho bằng nhau theo
mẫu .
4 ) Củng cố: Gọi sữa bài .
5 ) Dặn dò: Xem tiếp bài 15
Nhận xét tiết học .
- HS nêu điền dấu = , đọc kết quả .
3 … 2 4 … 5 2 … 3
1 … 2 4 … 4 3 … 4
2 … 2 4 … 3 2 … 4
- HS thực hiện
5 > 4 4 < 5
3 = 3
5 = 5
- HS làm theo nhóm
- HS yếu lên bảng làm bài còn sai .
3 … 2 5 … 4
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:
BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I ) Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai.
- Tự giác hoạt động thường xuyên vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ.
GD kỹ năng sống :KN tự bảo vệ, chăm sóc mắt và tai,ra quyết định nên và không nên
làm gì để bảo vệ mắt và tai. KN giao tiếp .
II ) Tài liệu, phương tiện:
- Các hình trong bài 4 – SGK.
- VBT, phiếu thảo luận.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1) Ổn định:
2)Kiểm tra bài:
Điều gì xảy ra khi mắt bị hỏng?
Điều gì xảy ra khi tai bị điếc ?
3)Bài mới
a.Giới thiệu bài khám phá ; bảo vệ mắt
và tai
b.Hoạt động kết nối GDKNS:
Làm việc SGK, hỏi đáp
BT1
Hoạt động 2: PP khăn trải bàn BT2,
thảo luận nhóm , xử lý tình huống đúng
, sai …
Hoạt động 3: Quan sát trang 11.
Hình 1 – 2 bạn làm gì ?
Hình 2 – Bạn tắm ở đâu ?
Hình 3 – Cô y tá đang làm gì ?
Hình 4 – 3 bạn đang làm gì ?
kết luận
Chúng ta không dùng vật nhọn ngoáy
tai, tắm ao hồ dơ nước vài tai , không
nghe lớn quá sẽ bị điếc. Chúng ta cần
phải bảo vệmắt và tai .
4 ) Củng cố: muốn bảo vệ mắt và tai
phải làm gì ?
- Hát
HS trả lời
- Mắt không còn nhìn thấy
- Sẽ không nghe được
- Quan sát tranh SGK từng hình phát
biểu cá nhân.
- HS nói theo hình nên làm : tay che
mắt, đọc cách xa 30 cm, dùng khăn sạch
lau mắt.
- HS nói những việc không nên làm :
không ngồi sát tivi, không ngồi gần
bảng để bảo vệ mắt.
- HS lên trình bày trước lớp theo nhóm
việc nên làm, việc không nên làm.
- Quan sát SGK trang 11
- Cả lớp thực hiện VBT.
- HS xem từng bài phát biểu cá nhân xử
lý tình huống .
- Bạn ngoáy tai
- Tắm ao hồ
- Khám tai
- 2 bạn mở tivi quá lớn, bạn gái bịt tai
lại.
- Nên đi Bác sĩ khám tai không nên tắm
dưới ao hồ dơ bẩn. Không nên lấy vật
ngoáy tai. Không nghe lớn quá chác tai.
- Nhắc lại bài : Bảo vệ mắt và tai
- Không chơi trò chơi nguy hiểm. phải
giữ vệ sinh sạch mắt và tai.
5 ) Dặn dò: Xem tiếp bài 5. Nhận xét
tiết học .
Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013
Tiếng Việt: PHÂN BIỆT PHỤ ÂM – NGUYÊN ÂM (T1+2)
Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2013
Tiếng Việt: PHÂN BIỆT PHỤ ÂM – NGUYÊN ÂM (TT)
THỦ CÔNG:
XÉ , DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN ( 1 Tiết )
I ) Mục tiêu::
- Giúp các em biết cách xé, dán hình vuông , hình tròn
- Xé dán được hình vuông không đếm ô.
II ) Chuẩn bị: Bài mẫu, hồ dán, khăn lau tay .giấy thủ công, giấy nháp, bút chì, VTC,.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên - Hoạt động của học sinh
1)Ổn định .
2)Kiểm tra
Học bài gì?
3)Bài mới :
Cho xem mẫu
Xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng
hình vuông
Hướng dẫn
Xé hình vuông , có 4 cạnh bằng nhau
* Theo dõi, chỉnh sửa
- Cho các em thực hành
Lật mặt sau
Làm theo thao tác phải đều tay
Sửa lại chỗ răng cưa
- Hướng dẫn dán
- Hướng dẫn HS xe dán hình tròn tương tự
* Nhận xét sản phẩm: .
4)Củng cố :
- Vận động tại chỗ
- Xé ,dán hình tam giác , thực hành ,
nhận xét
Xé , dán hình vuông
- Học sinh xem mẫu
- Mặt bàn, quyển sách …
- Khăn quàng, êke …
- Cả lớp lấy giấy nháp
- Vẽ hình vuông
- Xé hình vuông
- Cả lớp thực hành lấy giấy màu để lên
bàn
- Lật mặt sau vẽ hình vuông,
- Xem lẫn nhau vẽ đúng chưa
- Cả lớp xé theo
- Học sinh coi lại, làm theo
- Xé còn răng cưa làm lại
- Dán vào VTC cho phẳng đều cả các
góc, cạnh.Dán hình vuông, hình tròn
-
- Lớp đem sản phẩm cho cô
5)Dặn dò : Xem bài tập xé cho quen,.
- Xé, dán hình vuông , hình tròn
Nhiều em nhắc lại
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I ) Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố Khái niệm ban đầu về “ lớn hơn “ bằng nhau và các dấu ( = ).
- So sánh với các sô trong phạm vi 5 .
II ) Tài liệu, phương tiện:
_ Đồ dùng học toán , SGK,
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1) Ổn định:
2) Kiểm tra:
Nhận xét.
3) Bài mới
Bài tập 1 :
Giáo viên hướng dẫn cách làm cho
bằng nhau.
Câu a, b.
Câu c : bằng cách vẽ thêm hoặc gạch
bớt.
Bài tập 2
Nối với số thích hợp theo mẫu.
< 2
Bài tập 3
Nối với số thích hợp .
4 ) Củng cố:
5 ) Dặn dò:
Học bài
Xem bài 16. Nhận xét tiết học .
- Hát
- Viết dấu 1 < 2, 3 ….. 4
- Hs viết dấu =
4 ….. 4
5 …. 5
Câu a, b.
- Học sinh xem hình BT1. Làm cho
bằng nhau ( thêm hoặc bớt ).
- Vẽ thêm 1 cành hoa.
- Gạch bớt cho bằng nhau.
- HS gạch bớt 1 nấm, bên 5.
- HS thực hiện
< 3 < 5
- HS thực hiện
2 > 3 > 4 >
1
2
3 4 5
1 2 3
Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2013
Tiếng Việt: ÂM C (T1+2)
TOÁN:
SỐ 6
I ) Mục tiêu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc , viết số 6 ,đếm , so sánh các số trong phạm vi 6.
- Biết Vị trí số 6 trong dãy số từ 1 6 .
II ) Tài liệu, phương tiện:
- Các nhóm 6 mẩu vật cùng loại.
- 6 miếng bìa nhỏ, nét các chữ số từ 1 đến 6 trên từng miếng bìa.
III ) Các hoạt động dạy học:
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ :
3) Bài mới :
Giới thiệu số 6
BT 1: Lập số 6
GV hướng dẫn xem tranh.
GV nói
Năm thêm một là sáu em.
Tất cả có sáu em.
Đều có số lượng là 6.
BT 2:
Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
Nêu số 6
Được viết biểu diễn bằng chữ số 6.
BT 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Hướng dẫn 1 đến 6, 6 đến 1 .
Giúp nhận biết ra số 6 liền sau 5 trong
dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Thực hành
BT 1:
6 6 6 6
BT 2: Viết theo mẫu. Đếm chùm nho
- Hát
- Viết các dấu, điền dấu thích hợp .
- Xem tranh có 5 em đang chơi, một em
khác chạy tới là 6 em.
- HS nhắc lại 6 em.
Lấy ra 5 hình tròn. Lấy thêm 1 hình tròn
nữa là 6 hình tròn.
- HS nhắc lại : 5 thêm 1 là 6.HS nhắc
lại
- 6 em, 6 chấm tròn, 6 con tính.
- HS đọc cá nhân số 6. Nhiều HS đọc số
6 . Cả lớp đọc.
- HS đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Nhiều em đọc, nhóm, lớp.
- Cả lớp tập viết số 6.
- Bảng con
- Đọc số 6.
- HS làm theo mẫu đếm số con kiến,
viết số bút chì
6 6 6
BT 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống
4 ) Củng cố:
5 ) Dặn dò:
Học bài
Xem bài 17. Nhận xét tiết học .
- HS thực hiện
1 2 … … … 6
… 2 … 4 … …
6 5 4 3 … …
6 … … … … 1
Nhắc lại bài số 6.
Đọc số 6
Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6
6, 5, 4, 3, 2, 1
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động của lớp trong tuần 4
- Học sinh nhận ra những ưu điểm và tồn tại
- Giáo dục các em biết cầu mong tiến bộ.
II. Nội dung:
A )Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần 4:
4) Về nề nếp:
- Thực hiện tương đối tốt.
- Đồ dung, sách vở một số em chưa cẩn thận.
5) Về học tập: Đánh giá những ưu điểm và tồn tại:
- Một số học sinh chăm học, xây dựng bài tốt.
- Bên cạnh một số em học còn yếu, chữ viết xấu, tinh thần học tập chưa cao.
6) Các hoạt động khác:
- Vệ sinh cá nhân.
- Vệ sinh chung của lớp.
- Nhắ nhở đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
B)Phương hướng tuần 5:
- Tiếp tục hướng dẫn học sinh ổn định mọi nền nếp.
- Rèn luyện kỹ năng đọc viết.
- Phối hợp với phụ huynh để động viên học sinh học tập tốt.
- Hướng dẫn thực hiện tốt nội quy của nhà trường.
File đính kèm:
- Lop 1 Tuan 2 den 4 Huynh Thi Thao.pdf