Bài giảng Đại số 11 - Tuần 32 - Tiết 68 - Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm

I. Mục tiêu:

 1. Về kiến thức:

- Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích , thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp.

- Nắm được các công thức đạo hàm của các hàm số thường gặp.

 2. Về kỹ năng:

 - Tính được đạo hàm của các hàm số được cho dưới dạng tổng, hiêụ, tích, thương.

II. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: Giáo án, phiếu HT (nếu cần),

2. Học sinh: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ,

 

doc4 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1209 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Tuần 32 - Tiết 68 - Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32 Tiết 68, thêm §2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Biết quy tắc tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích , thương các hàm số; hàm hợp và đạo hàm của hàm hợp. Nắm được các công thức đạo hàm của các hàm số thường gặp. 2. Về kỹ năng: - Tính được đạo hàm của các hàm số được cho dưới dạng tổng, hiêụ, tích, thương. II. Chuẩn bị của GV và HS: 1. Giáo viên: Giáo án, phiếu HT (nếu cần), 2. Học sinh: Soạn bài trước khi đến lớp, chuẩn bị bảng phụ, III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. Tiết 68 IV. Tiến trình bài học 1. Ổn định lớp: Chia lớp thành 6 nhóm 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương 15' · Gọi HS tính. H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ? · Các nhóm thực hiện yêu cầu. Đ1. a) b) c) d) e) f) 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) c) d) e) f) Hoạt động 2: Luyện tập tính đạo hàm của hàm hợp 10' · Gọi HS tính. H1. Nêu qui tắc cần sử dụng ? · Các nhóm thực hiện yêu cầu. Đ1. a) b) c) d) 2. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) (m, n: hằng số) c) d) Hoạt động 3: Luyện tập vận dụng phép tính đạo hàm 15' H1. Nêu các bước giải bài toán ? H2. Nêu các bước giải bài toán ? Đ1. + Tính y¢ = . + Giải bất phương trình. a) > 0 Û b) < 3 Û Đ2. + Tính f¢(x), g¢(x). + Giải bất phương trình. a) f¢(x) = , g¢(x) = 6x + 1 Û 3x2 > 6x Û b) f¢(x) = 6x2 – 2x g¢(x) = 3x2 + x Û 3x2 – 3x > 0 Û 3. Cho y = . Tìm x để: a) y¢ > 0 b) y¢ < 3 4. Giải bất phương trình với: a) b) 4. Củng cố: – Cách vận dụng các qui tắc tính đạo hàm. – Vận dụng phép tính đạo hàm để giải một số bài toán khác. 5. Dặn dò -Xem lại các bài tập đã giải IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: -----------------------------------˜&™------------------------------------ Tiết thêm LUYỆN TẬP IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định lớp: Chia lớp thành 6 nhóm 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hỏi: Áp dụng công thức gì đề tính đạo hàm của câu a Hỏi: Áp dụng công thức gì đề tính đạo hàm của câu b Gọi 2 HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV chỉnh sửa và bổ sung TL: Áp dụng công thức tính đạo hàm của hàm hợp TL: Áp dụng công thức tínhtổng hai đạo hàm và đạo hàm của hàm hợp Lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa HS ghi nhận kết quả Bài 1. Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) b) Đáp số a) b) Hỏi: Nêu cách giải Gọi 2 HS lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV chỉnh sửa và bổ sung TL: Tính đạo hàm, sau đó giải bất phương trình Lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa HS ghi nhận kết quả Bài 1. Cho Tìm x để: a) b) Giải a) Ta có: b) Đáp số GV cho HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày Gọi HS nhận xét, bổ sung (nếu cần) GV chỉnh sửa và bổ sung HS thảo luận theo nhóm Đại diện lên bảng trình bày lời giải (có giải thích) HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa HS ghi nhận kết quả Bài 3. Cho hàm số (C) a) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại M có hoành độ b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = -x +2 Đáp số: y = 8x – 16 và 4. Củng cố: - Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương; công thức tính đạo hàm của hàm hợp. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã học, nắm chắc các công thức tính đạo hàm đã học IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ký duyệt của tổ trưởng Thứ,//2013 TRỊNH HUỲNH THỊNH Ký duyệt của nhà trường Thứ, //2013 NGUYỄN MỸ CẢNH Người soạn Thứ, //2013 NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ

File đính kèm:

  • doctuan32_gt.doc