MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Hiểu rõ đạo hàm của một hàm số tại một điểm là một số xác định.
Nắm vững ý nghĩa hình học và vật lí của đạo hàm.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm.
2. Về kĩ năng:
Biết cách tính đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa của các hàm số thường gặp.
Vận dụng tốt phương trình tiếp tuyến.
II. CHUẨN BỊ:
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1239 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Tuần 30 - Tiết 64: Bài 1: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30
Tiết 64
Chương V: ĐẠO HÀM
Bài 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM (tt)
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
Hiểu rõ định nghĩa đạo hàm tại một điểm.
Hiểu rõ đạo hàm của một hàm số tại một điểm là một số xác định.
Nắm vững ý nghĩa hình học và vật lí của đạo hàm.
Hiểu rõ mối quan hệ giữa tính liên tục và sự tồn tại đạo hàm.
2. Về kĩ năng:
Biết cách tính đạo hàm tại một điểm bằng định nghĩa của các hàm số thường gặp.
Vận dụng tốt phương trình tiếp tuyến.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn
HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục
· GV nêu định lí và nhận xét. Minh hoạ bằng ví dụ.
· Xét hàm số
H1. Tính ?
Đ1.
Þ không tồn tại
Þ không có f¢(0).
4. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Định lí 1: Nếu y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0.
Chú ý:
a) Nếu y = f(x) gián đoạn tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.
b) Nếu y = f(x) liên tục tại x0 thì có thể không có đạo hàm tại x0.
Hoạt động 2: Tìm hiểu ý nghĩa của đạo hàm
· GV giới thiệu khái niệm tiếp tuyến của đường cong phẳng. Minh hoạ bằng hình vẽ.
· GV nhắc lại với
H1. Tính tanj ?
· GV hướng dẫn HS nhận xét.
H2. Nhắc lại phương trình đường thẳng đi qua một điểm và có hệ số góc k ?
H3. Tính f(3), f¢ (3) ?
· GV cho HS nêu ý nghĩa vật lí của đạo hàm.
Đ1. tanj =
· Khi M ® M0 thì Dx ® 0
và M0M ® M0T
Đ2. y – y0 = k(x – x0)
Đ3. y0 = f(3) = 18, f¢(3) = 12
Þ pttt: y – 18 = 12(x – 3)
Û y = 12x – 18
· Các nhóm phát biểu.
5. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
a) Tiếp tuyến của đường cong phẳng
Cho đường cong (C) và M0 Î (C). M là điểm di động trên (C). Vị trí giới hạn M0T (nếu có) của cát tuyến M0M đgl tiếp tuyến của (C) tại M0. Điểm M0 đgl tiếp điểm.
Chú ý: Không xét tiếp tuyến song song hoặc trùng với Oy.
b) Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Định lí 2: Đạo hàm của y = f(x) (C) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến M0T của (C) tại điểm M0(x0; f(x0)).
c) Phương trình tiếp tuyến
Định lí 3: Phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là
y – y0 = f¢(x0).(x – x0)
trong đó y0 = f(x0).
VD: Viết phương trình tiếp tuyến của (P): tại điểm có hoành độ x0 = 3.
6. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
a) Vận tốc tức thời: v(t0) = s¢(t0)
b) Cường độ tức thời: I(t0)=Q¢(t0)
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm đạo hàm trên một khoảng
· GV giới thiệu khái niệm đạo hàm trên một khoảng và minh hoạ bằng ví dụ.
· y = x2 có đạo hàm y¢ = 2x trên khoảng (–¥; +¥).
y = có đạo hàm y¢ = trên các khoảng (–¥; 0), (0; +¥).
II. Đạo hàm trên một khoảng
Hàm số y = f(x) đgl có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
Khi đó hàm số f¢: (a; b) ® R
x f¢(x)
là đạo hàm của y = f(x) trên khoảng (a; b), kí hiệu y¢ hay f¢(x).
4. Củng cố:
Ý nghĩa hình học của đạo hàm và phương trình tiếp tuyến.
5. Hướng dẫn về nhà:
Làm bài 5, 7 SGK.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tuần 29
Tiết 63
Chương V: ĐẠO HÀM
BÀI TẬP ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Củng cố:
Định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm, trên một khoảng.
Ý nghĩa hình học của đạo hàm, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số.
2. Về kĩ năng: Rèn luyện:
Cách tính đạo hàm tại của hàm số bằng định nghĩa.
Cách viết phương trình tiếp tuyến.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn
HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Luyện tập tính đạo hàm bằng định nghĩa
H1. Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa ?
H2. Nêu tính chất liên quan giữa đạo hàm và tính liên tục của hàm số ?
H3. Xét tính liên tục của hàm số tại x = 0 ?
H4. Tại x = 2, tính
Đ1.
B1: Cho xo số gia Dx, tính Dy tương ứng.
B2: Lập tỷ số Dy/Dx
B3: Tìm
a) y¢(1) = 3
b) y¢(2) =
c) y¢(0) = – 2
d) y¢(3) = –1
Đ2. Hàm số có đạo hàm tại x0 thì liên tục tại x0.
Đ3.
Þ f(x) không liên tục tại x=0
Þ f(x) không có đạo hàm tại x = 0.
Đ4. = 2
Þ f¢(2) = 2.
1. Tính đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã chỉ ra bằng định nghĩa:
a) tại x0 = 1
b) tại x0 = 2
c) tại x0 = 0
d) tại x0 = 3
2. Chứng minh hàm số
không có đạo hàm tại điểm x = 0 nhưng có đạo hàm tại điểm x = 2
Hoạt động 2: Luyện tập viết phương trình tiếp tuyến
H1. Nhắc lại ý nghĩa hình học của đạo hàm ?
H2. Tính đạo hàm của hàm số y = x3 ?
· GV hướng dẫn HS giải câu c).
· Cho các nhóm giải nhanh và cho kết quả.
Đ1. ktt = y¢(x0)
Đ2. y¢ = 3x2
a) y = 3x + 2
b) y = 12x – 16
·
Giả sử (x0; y0) là tiếp điểm.
Þ y¢(x0) = 3
Û 3x02 = 3 Û x0 = ± 1
+ Tại (1; 1) pttt: y = 3x – 2
+ Tại (–1; –1) pttt: y = 3x + 2
·
a) y = –4(x – 1)
b) y = –(x + 2)
c)
3. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y = x3:
a) Tại điểm A(–1; –1)
b) Tại điểm B có hoành độ x0 = 2
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 3.
4. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong :
a) Tại điểm
b) Tại điểm có hoành độ bằng –1
c) Biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng .
4. Củng cố:
– Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa.
– Ý nghĩa hình học của đạo hàm và phương trình tiếp tuyến.
5. Hướng dẫn về nhà:
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Đọc trước bài "Qui tắc tính đạo hàm".
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ký duyệt của tổ trưởng
Thứ,//2013
TRỊNH HUỲNH THỊNH
Ký duyệt của nhà trường
Thứ, //2013
NGUYỄN MỸ CẢNH
Người soạn
Thứ, //2013
NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
File đính kèm:
- tuan30_gt.doc