Kỹ năng :
- Biết công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan .
- Tính các hệ số của khai triển nhanh chóng bằng cộng thức Niu-tơn hoặc tam giác Pa-xcan .
- Biết cch tính xc suất của biến cố trong cc bi tốn cụ thể, hiểu ý nghĩa của nĩ.
- Biết cc dng my tính bỏ ti hỗ trợ tính xc suất.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Tuần 11 - Tiết 21-22: Bài tập nhị thức newton – xác suất của biến cố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 21-22 BÀI TẬP NHỊ THỨC NEWTON – XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
ND: 02/11/2013
1/ Mục tiêu bài dạy :
1.1) Kiến thức :
- Công thức nhị thức Niu-tơn .
- Khái niệm xác suất của biến cố, định nghĩa cổ điển của xác suất
- Biết các tính chất: , với A ∈.
1.2) Kỹ năng :
- Biết công thức nhị thức Niu-tơn , tam giác Pa-xcan .
- Tính các hệ số của khai triển nhanh chóng bằng cộng thức Niu-tơn hoặc tam giác Pa-xcan .
- Biết cách tính xác suất của biến cố trong các bài tốn cụ thể, hiểu ý nghĩa của nĩ.
- Biết các dùng máy tính bỏ túi hỗ trợ tính xác suất.
1.3) Thái độ:
- Hiểu nắm được công thức nhị thức Niu-tơn, tính xác suất của biến cố.
- Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
2.Nội dung:
- Công thức nhị thức Niu-tơn .
- Xác suất của biến cố.
3. Chuẩn bị :
- GV: các bài tập.
- HS: ơn tập cơng thức nhị thức Newton, cơng thức tính xác suất.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:
4.2.Kiểm tra miệng: ( 7’)
-Nêu cơng thức nhị thức newton?
-Nêu cơng thức tính xác suất của biến cố ?
4.3.Tiến trình:
Tiết 21
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
Bài 1: Khai triển các biểu thức sau:
a/ ( 3x – 4)5
b/ ( x + )8
HD: sử dụng cơng thức newton để khai triển.
Gọi 2 hs lên bảng làm bài.
Gọi hs khác nhận xét.
GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển :
a/
b/
HD:
=
a/ Số hạng tổng quát :
=>30-3k=0ĩk=10
Tương tự câu b.
GV gọi 1 HS lê bảng
Gv nhận xét , sửa bài và cho điểm HS.
Bài 1:Khai triển các biểu thức sau:
a/ ( 3x – 4 )5
b/ ( x + )8
Giải
a/ 243x5-1620x4 +4320x3 -5760x2 +3840x -1024
b/ x8 +4x6 + 7x4 +7x2 ++x-2+x-4 +x-6.
Bài 2: Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển :
a/
b/
Giải
a/ k = 10 =>số hạng khơng chứa x là:
b/ k = 6=> số hạng khơng chứa x là:
Tiết 22
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT3: Một tổ cĩ 7 nam, 3 nữ. chọn ngẫu nhiên hai người. tìm xác suất sao trong hai người đĩ:
a/ cả hai đều là nữ;
b/ khơng cĩ nữ nào;
c/Ít nhất một người là nữ;
d/Cĩ đúng một người là nữ.
HD: lấy 2 người trong 10 người ta cĩ một tổ hợp chập 2 của 10 :
A: “ chọn 2 là nữ” =>
p(A)
tương tự p(B)
gọi 4 HS lên bảng làm
gọi HS khác nhận xét.
Gv nhận xét và cho điểm.
BT4: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suấ để thẻ được lấy ghi số.
a/ chẵn ;
b/ chia hết cho 3;
c/ lẻ và chia hết cho 3.
HD: tìm khơng gian mẫu=> số ptử khơng gian mẫu
Xác định biến cố a, B, C=> số phần tử biến cố
Dung cơng thức tính xác suất đề tính xác suất từng biến cố.
gọi 3 HS lên bảng làm
gọi HS khác nhận xét.
Gv nhận xét và cho điểm.
BT5: Cĩ 5 bạn nam và 5 bạn nữ xếp ngồi ngẫu nhiên quanh bàn trịn. Tính xác suất sao cho nam , nữ ngồi xen kẽ nhau.
HD: giả sử 1 bạn ngồi 1 vị trí cố định , cĩ 1 cách chọn, nên 9 người cịn lại là 1 hốn vị của 9
n()=9!
Tương tự ta cĩ: n(A) = 4!.5!
=> p(A)
BT3: Một tổ cĩ 7 nam, 3 nữ. chọn ngẫu nhiên hai người. tìm xác suất sao trong hai người đĩ:
a/ cả hai đều là nữ;
b/ khơng cĩ nữ nào;
c/Ít nhất một người là nữ;
d/Cĩ đúng một người là nữ.
giải
số cách chọn là :
a/A: “ chọn 2 là nữ” =>
b/=>P(A)=
Tương tự p(B)=
c/
d/
BT4: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Tìm xác suấ để thẻ được lấy ghi số.
a/ chẵn ;
b/ chia hết cho 3;
c/ lẻ và chia hết cho 3.
Giải:
Khơng gian mẫu ={1,2,,20}
Gọi A: lấy thẻ chẵn”
B: “ thẻ chia hết cho 3”
C: “thẻ lẻ và chia hết cho 3”
=>n(A)=10, n() = 20
=> p(A)=
B={3,6,9,12,15,18}=> n(B)=6
=>p(B)=
C={3,9,15}=>n(C)=3
=>p(C)=
BT5: Cĩ 5 bạn nam và 5 bạn nữ xếp ngồi ngẫu nhiên quanh bàn trịn. Tính xác suất sao cho nam , nữ ngồi xen kẽ nhau.
Giải
Số cách xếp quanh bàn trịn là : n()=9!
Kí hiệu A là biến cố: “ nam nữ ngồi xen kẽ nhau”
Ta cĩ: n(A) = 4!.5!
=>p(A)=
5.Tổng kết và hướng dẫn học bài
5.1.Tổng kết:
- Nhắc lại cách tính xác suất của biến cố, lưu ý hs những chỗ hs hay sai khi làm bài.
5.2.Hướng dẫn học bài:
- Xem lại các Bt đã giải.
- Chuẩn bị tiết sau “ Ơn tập chương”
6.Phụ lục:
7.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tuần 11.doc