Tìm giới hạn của hàm số khi x→0 sử dụng định lý:
Giá trị lượng giác một số góc (cung) có liên quan đặc biệt
b. Công thức nhân đôi
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 55863 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Giới hạn của hàm số lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Tìm giới hạn của hàm số khi x→0 sử dụng định lý:
Hai goùc ñoái nhau
Giá trị lượng giác một số góc (cung) có liên quan đặc biệt
b. Công thức nhân đôi
c. Công thức nhân ba
d. Công thức hạ bậc
VD1: limx→0 1-cos2xx2=limx→01-1-2sin2xx2=limx→02sin2xx2=2.limx→0sinxx2=2.1=2
VD2: limx→0tanx-sinxx3=limx→0sinxcosx-sinxx3=limx→0sinx-sinxcosxx3cosx=limx→0sin x1-cosxx.x2cosx
=limx→0sinxx.limx→01-cosxx2cosx=1.limx→02x2cosx1-cosx2=limx→02x2cosxsin2x2
=limx→02cos x.sin2x2x2=limx→024cos xsin2x2x24=limx→012cos x.limx→0sinx2x22=12.1=12
2) Tìm giới hạn của hàm số khi x→a. Dùng phép đổi lượng giác hoặc đổi biến số t=x-a để đưa về việc tìm giới hạn của hàm số khi t→0
VD3: limx→π4 sinx-cosxtanπ4-x=limx→π42sinx-π4-tanx-π4=limx→π4 2sinx-π4-sinx-π4cos x-π4
=limx→π42sinx-π4cos x-π4-sinx-π4=limx→π4-2 cos x-π4=-2
VD4: limx→π42 cos x-12 sin x-1 . Đặt t=x-π4⇒x=t+π4, x→π4⇒ t→0
Vậy limx→π42 cos x-12 sin x-1=limt→0 2 cos t+π4-12 sin t+π4-1=limt→0cost-sint-1 sint+cost-1=limt→01-2sin2t2-2sint2.cost2-12sint2.cost2+1-2sin2t2-1
=limt→0-2sin2t2-2sint2.cost22sint2.cost2-2sin2t2=limt→0-2sint2.sint2+cost22sint2.sint2-cost2=limt→0-sint2+cost2sint2-cost2=-1
BÀI TẬP
a) limx→0tan3xsin5x b) limx→0 cos2x-1sin23x c) lim x→1 x2-4x+3sinx-1 d) lim x→0 1-cosxcos2xx2
e) lim x→0sin2xx+9-3 f) lim x→02 sin2x-cotx g) l) m)
File đính kèm:
- Gioi han ham so 2.docx