I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể.
- Biết định nghĩa và các định lí về giới hạn của dãy số trong SGK.
- Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó.
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa giới hạn của dãy số vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn.
- Biết vận dụng các định lí về giới hạn để tính giới hạn các dãy số đơn giản.
2 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 3514 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 11 - Bài 1: Giới hạn của dãy số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
Tiết 49
Chương IV: GIỚI HẠN
Bài 1: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm giới hạn của dãy số, chủ yếu thông qua các ví dụ và minh hoạ cụ thể.
- Biết định nghĩa và các định lí về giới hạn của dãy số trong SGK.
- Biết khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó..
2. Về kĩ năng:
- Biết vận dụng định nghĩa giới hạn của dãy số vào việc giải một số bài toán đơn giản liên quan đến giới hạn.
- Biết vận dụng các định lí về giới hạn để tính giới hạn các dãy số đơn giản.
- Biết nhận dạng các cấp số nhân lùi vô hạn và vận dụng công thức vào giải một số bài toán liên quan có dạng đơn giản.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, SGK, SGV, phấn
HS: SGK, đồ dùng học tập.
III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở, vấn đáp.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số
2. Kiểm tra bài cũ:
H. Xét tính tăng, giảm của dãy số (un) với un = . Biểu diễn dãy số trên trục số.
Đ. Dãy giảm.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm giới hạn của dãy số
· Xét dãy số (un) với un = .
H1. Nhận xét khoảng cách từ un tới 0 thay đổi thế nào khi n trở nên rất lớn.
H2. Bắt đầu từ số hạng un nào thì khoảng cách từ un đến 0 nhỏ hơn 0,01 ? 0,001 ?
· GV nêu định nghĩa1 và đưa thêm một vài VD về dãy số có giới hạn 0.
· GV nêu định nghĩa 2.
Đ1. Khoảng cách đó bằng 0.
Đ2. n > 100 Þ
n > 1000 Þ
I. Giới hạn hữu hạn của dãy số
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1: Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n ® +¥ nếu có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kh:
hay un® 0 khi n® +¥
Nhận xét: nghĩa là có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Định nghĩa 2: Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là số a khi n ® +¥ nếu .
Kh:
hay vn ® a khi n ® +¥.
Hoạt động 2: Ví dụ minh hoạ định nghĩa giới hạn của dãy số
H1. Xét ?
H2. Xét ?
Đ1.
= = 0
Þ = 2.
Đ2.
= = 0
VD1: a) Cho dãy số (vn) với vn = . CMR: = 2.
b) Cho dãy số (vn) với vn = . CMR: = –1.
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số giới hạn đặc biệt
· GV nêu các kết quả.
H1. Tính các giới hạn sau:
a)
b)
c)
Đ1.
a) = 0
b) = 0
c) = 2008
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Định lí 1:
a)
(nÎZ+)
b)
c) Nếu un = c
thì
Chú ý: Từ nay về sau thay cho ta viết limun = a.
4. Củng cố:
– Định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số.
– Các giới hạn đặc biệt.
5. Hướng dẫn về nhà:
- Bài 1, 2 SGK.
- Đọc tiếp bài "Giới hạn của dãy số".
IV/ RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ký duyệt của tổ trưởng
Thứ,//2012
TRỊNH HUỲNH THỊNH
Ký duyệt của nhà trường
Thứ, //2012
NGUYỄN MỸ CẢNH
Người soạn
Thứ, //2012
NGUYỄN THỊ TỐ NHƯ
File đính kèm:
- tuan 20_gt.doc