/ Mục đích yêu cầu:
1) Kiến thức
- HS hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai và vận dụng vào bài tập
2) Kĩ năng:
- Thành thạo các bước xét dấu tam thức bậc hai.
- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai , các bpt quy về bậc hai, bpt tích bpt chứa ẩn ở mẫu.
3)Thái độ:
4 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1399 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tuần 5: Tiết 9-10: Bài tập dấu của tam thức bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5:
Tiết 9-10 BÀI TẬP DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
ND: 14/02/2014
1/ Mục đích yêu cầu:
1) Kiến thức
- HS hiểu được định lí về dấu tam thức bậc hai và vận dụng vào bài tập
2) Kĩ năng:
- Thành thạo các bước xét dấu tam thức bậc hai.
- Áp dụng được định lí về dấu tam thức bậc hai để giải bpt bậc hai , các bpt quy về bậc hai, bpt tích bpt chứa ẩn ở mẫu.
3)Thái độ:
2/Nội dung:
- Áp dụng xét dấu tích , thương các tam thức bậc hai vào giải bất phương trình.
3/Chuẩn bị:
-GV: thước thẳng
-HS: kiến thức giải phương trình bậc hai, dụng cụ học tập.
4/.Tổ chức các hoạt động:
4.1/Ổn định
4.2/Kiểm tra bài cũ:
Caâu hoûi: Xét dấu của các biểu thức sau:
a) f(x)=x2 + 6x - 7
b)f(x)= x2 + 6x + 9
4.3./Tiến trình:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT1: xét dấu của các biểu thức sau:
a)
b)
c)
d)
gọi lần lượt 2 HS lên bảng.
GV: gọi HS khác nhận xét
GV: nhận xét và cho điểm HS.
BT2:Giải các bất phương trình:
a)
b)
c)
d)
GV:gọi hs lên làm
HS:lên làm mỗi hs 1 câu
GV:nhận xét hoàn chỉnh cách làm và cho điểm.
BT1:
x2 - 3x + 2=0ó x=1, x=2
x2 – 4=0 ó x=2, x=-2
Bảng xét dấu
x
-∞ -2 1 2 +∞
x2 - 3x + 2
+ 0 - 0 +
x2 – 4
+ 0 - - 0 +
f(x)
+ - + +
b)
x3 – 1=0 ó (x – 1)(x2 + x +1)=0 óx = 1
x2 + x +1 có a=1 >0 , D=-3 <0
=> x2 + x +1>0, "xÎR
- x2 – x +6=0 ó x= 2 , x= -3
x
-∞ -3 1 2 +∞
x – 1
- - 0 + +
- x2 – x +6
- 0 + + 0 -
f(x)
+ - + -
c)
2 - x =0 ó x= 2
4x + 1 = 0 ó x=-1/4
Bảng xét dấu
x
-∞ -1/4 2 +∞
f(x)
- 0 + 0 -
d)
3 – x =0 ó x = 3
x2 + x – 2 =0 ó x=1, x=-2
Bảng xét dấu
x
-∞ -2 1 3 +∞
3 – x
+ + + 0 -
x2 + x – 2
+ 0 - 0 + +
f(x)
+ - + -
BT2: Giải các bất phương trình:
f(x)=
D’=9 >0 , a=2 >0
=>x= 2, x=1/2
x
-∞ 1/2 2 +∞
f(x)
+ 0 - 0 +
Vậy nghiệm của bất pt là: 1/2 < x < 2
f(x)=
D’=64 >0 , a=-5 <0
=>x= 2, x=-6/5
x
-∞ -6/5 2 +∞
f(x)
- 0 + 0 -
Vậy S= (-∞; -6/5) È ( 2; +∞)
f(x)=
D’=0 , a=16 >0
Nên f(x) >0 , "x≠ -5/4
Vậy S= R\ {-5/4}
D’=-47<0 , a=-2<0
Nên f(x) <0 , "xÎ R
Vậy S=Æ
Tiết 10
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT1:Giải các bất pt sau:
a)
b)
c)
d)
GV:gọi hs lên làm
HS:lên làm mỗi hs 1 câu
GV:nhận xét hoàn chỉnh cách làm và cho điểm.
BT2:Tìm m để các bất pt có nghiệm đúng với mọi x.
a)
b)
c)
GV lưu ý HS:
Để bpt ax2+bx+c >0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
Để bpt ax2+bx+c <0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
BT1:
a)
ó x2 + x - 2 > 0
Ta có: x2 + x - 2 = 0 ó x = 1, x = -2
Bảng xét dấu:
x
-∞ -2 1 +∞
f(x)
+ 0 - 0 +
Vậy S= (-∞ ; -2) È (1; +∞)
b)
ó2x2+x+1>0
Ta có: 2x2+x+1=0
D0
=>2x2+x+1>0, "xÎR
Vậy S=R
c)
Cho x2+7x+10=0 ó x=-5, x=-2
1-x2 = 0 ó x=-1, x=1
Bảng xét dấu
x
-∞ -5 -2 -1 1 +∞
x2+7x+10
+ 0 - 0 + + +
1-x2
- - - 0 + 0 -
f(x)
+ - + -
Vậy S=[-5;-2] È(-1;1)
d)
Ta có: x2-4x+3 =0 ó x = 1, x = 3
x2 -8x + 15 =0ó x=3; x=5
Bảng xét dấu
x
-∞ 1 3 5 +∞
x2-4x+3
+ 0 - 0 + +
x2 -8x + 15
+ + 0 - 0 +
f(x)
+ - - +
Vậy S = (-∞;1] È [5; +∞)
BT2:
a)
Ta có: a = 5 > 0
và D = 1-20m 1/20
b) Khi m=0 bất pt trở thành: -10x-5<0 không nghiệm đúng với mọi x.
Do đó bpt nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
c) ó 2x2 - (m+3)x + 2 > 0
Bpt nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
D<0 ó (m+3)2 – 16 < 0
ó-4 < m +3 < 4 ó -7 < m < 1
5.Tổng kết và hướng dẫn tự học:
5.1.Tổng kết:
-Nêu lại các bước giải bất pt ở bài 2.
5.2 Hướng dẫn học bài ở nhà:
-Xem lại các BT đã giải.
-BTVN: Tìm m để các bất pt có nghiệm đúng với mọi x: mx2-4(m-1)x +m – 5 ≤ 0
5/Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tuần 5.doc