1.MỤc tiêu:
1.1.Về kiến thức:
- Nắm được định lí cosin,hệ quả, độ dài của đường trung tuyến tam giác; định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
- Giải tam giác là tìm các cạnh các góc còn lại khi biết 1 số cạnh hoặc góc cho trước.
1.2. Về kỹ năng:
- Áp dụng định lí côsin , định lí sin và hệ quả vào giải bài tập.
- Biết vận dụng linh hoạt các công thức để làm toán
- Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác để tìm diện tích hoặc tìm cạnh, bán kính đường tròn nội ngoại tiếp.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1187 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tuần 3: Bài tập về hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn 3: BÀI TẬP VỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
VÀ GIẢI TAM GIÁC
Tiết 5-6:
ND: 16/01/2014
1.MỤc tiêu:
1.1.Về kiến thức:
- Nắm được định lí cosin,hệ quả, độ dài của đường trung tuyến tam giác; định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
- Giải tam giác là tìm các cạnh các góc còn lại khi biết 1 số cạnh hoặc góc cho trước.
1.2. Về kỹ năng:
- Áp dụng định lí côsin , định lí sin và hệ quả vào giải bài tập.
- Biết vận dụng linh hoạt các công thức để làm toán
- Biết vận dụng công thức tính diện tích tam giác để tìm diện tích hoặc tìm cạnh, bán kính đường tròn nội ngoại tiếp.
1.3.Về thái độ:
* Về thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
2.Nội dung:
Tính tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai vectơ, độ dài vectơ.
3.Chuẩn bị:
GV: các dạng bài tập.
HS: ôn lại bài và các công thức hệ thức lượng đã học.
4.Tổ chức các hoạt động:
4. 1.Ổn định lớp:
4. 2.KTBC: Nêu công thức ĐL sin, công thức tính diện tích của tam giác.
Công thức định lí cosin và hệ quả của định lí cosin.
4.3.Tiến trình:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT1: Cho tam giác ABC, có cạnh a= 12cm, . Tính cạnh b, c, =?
Gọi HS nêu cách làm. Trong bài toán này thì sử dụng công thức định lí nào?
GV: áp dụng định lí sin.
Gọi HS lên bảng tính.
GV nhận xét , hoàn chỉnh bài giải và cho điểm.
BT2: Cho tam giác ABC, có cạnh b = 4,5cm, . Tính cạnh a, c, =?
BT3:Cho tam giác ABC, có cạnh a= 25cm, b= 18cm, c= 27cm.
a/ Tính diện tích tam giác ABC.
b/Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC.
GV:hướng dẫn HS làm
Gọi HS lên làm
GV: nhận xét, hoàn chỉnh cách giải.
BT4: Cho tam giác ABC biết cạnh a=137,5 cm,=830 , =570.
Tính góc A, cạnh b, c, R,S =?
GV:hướng dẫn HS làm
Gọi HS lên làm
GV: nhận xét, hoàn chỉnh cách giải.
BT5: Cho tam giác ABC có cạnh.
a/ Tính cạnh c, góc A, B.
b/ Tính chiều cao ha và đường trung tuyến ma.
HD: dung định lí cosin để tính cạnh c.
Dùng công thức số (1) để tính diện tích tam giác.
BT1:
Ta có: = 1800 – ( 600 + 400 )=800
Theo ĐL sin, ta có:
BT2:
Ta có: =1800 – (300 + 750 )=750
=>= nên tam giác ABC cân tại A.
Theo ĐL sin, ta có:
(cm)
c = b = 4,5 (cm)
BT3:
Giải
a/ Nửa chu vi tam giác ABC là:
p =(25+18+27):2=35
Diện tích tam giác là:
S= (cm2 )
b/Bán kính đtròn nội tiếp tam giác là:
=>(cm)
Bán kính đtròn ngoại tiếp tam giác là:
(cm)
BT4:
Giải
Ta có: =1800 – (830 + 570 )=400
Theo ĐL sin ta có:
BT5:
a/ Theo định lí cosin ta có:
b=c=2 . Do đó tam giác ABC cân tại A
và .
.
vì tam giác ABC cân tại A nên ha = ma =1.
5.Tổng kết và hướng dẫn học bài:
5.1.Tổng kết:
- Nhắc lại cách làm mỗi dạng bài tập.
- Cho tam giác ABC biết a= 14cm, b=18cm, c= 20cm.Tính .
Đáp án: ; ; .
5.2.Hướng dẫn học bài:
- Xem lại các BT đã giải.
- BTVN: làm BT trong SGK.
6/ Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- tuần 3.doc