Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng
- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
3 trang |
Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1338 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số 10 - Tiết 15-16: Bài tập ôn chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 08/03/2014
Tiết 15-16 BÀI TẬP ƠN CHƯƠNG 3
Tuần 8
1. Mục tiêu:
1.1. Kiến thức:
- Hiểu vectơ pháp tuyến, vectơ chỉ phương của đường thẳng
- Hiểu cách viết phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng.
- Hiểu được điều kiện hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- Biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; góc giữa hai đường thẳng.
1.2. Kĩ năng:
- Viết được phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm và có phương cho trước hoặc đi qua hai điểm cho trước.
- Tính được toạ độ của vectơ pháp tuyến nếu biết toạ độ của vectơ chỉ phương của một đường thẳng và ngược lại.
- Biết chuyển đổi giữa phương trình tổng quát và phương trình tham số của đường thẳng.
- Sử dụng được công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Tính được số đo của góc giữa hai đường thẳng
1.3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận.
- Thĩi quen : quy lạ về quen.
2.Nội dung:
- Phương trình tổng quát của đường thẳng.
- xét vị trí tương đới của hai đt.
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
- Gĩc giữa hai đường thẳng.
3. Chuẩn bị:
* Giáo viên:
- Các dạng bài tập, câu hỏi gợi mở.
* Học sinh:
- Ơn lại cách viết ptđt , cách xét vị trí tương đối của hai đt, cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đt.
4.Tổ chức các hoạt động :
4.1. Ổn định lớp :
4.2. Kiểm tra miệng:
Câu hỏi: nêu các cách xét vị trí tương đối của cặp đt, cơng thức tính gĩc của hai đt.
BT: xét vị trí của 2 đt sau và tìm giao điểm (nếu cĩ):
D1: 3x + 4y -1=0 và D2: 5x – y +2=0
Đáp án:
Hai đt cắt nhau tại 1 điểm A(-9/17; 28/17)
4.3. Bài tập:
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT1: lập pttq của đt d trong mỗi trường hợp sau:
a/d đi qua điểm A(2;-1) và cĩ hệ số gĩc k=-1/2
b/ d đi qua hai điểm A(2;0) và B(0;-3)
HD:
Ta cĩ k=-1/2 ta biết được tọa độ VT nào?
HS nhắc lại cách chuyển đổi từ VTCP=>VTPT và ngược lại.
Gọi HS lên bảng làm.
GV nhận xét, hồn chỉnh bài làm và cho điểm HS.
BT2: Cho tam giác ABC, biết pt đt AB:
x - 3y +11=0, đường cao AH: 3x + 7y – 15=0, đường cao BH: 3x – 5y +13=0. Tìm pt đt chứa hai cạnh cịn lại của tam giác.
HD:
Viết pttq đi qua hai cạnh AC và BC.
Vì AC ^ BH nên AC cĩ dạng 5x + 3y + c=0
Để tìm c ta cĩ AỴAC, mà A là gđ của AB và AH=> tọa độ điểm A.
Lập luận tương tự viết pttq của đt BC;
Gọi HS lên bảng trình bày
GV tĩm lại nếu đt d cĩ pt: ax + by + c =0
Mà d’ ^ d thì pt d’ cĩ dạng: bx – ay + c’ =0
Hay d’ // d thì pt d’ cĩ dạng: ax + by + c’’=0
BT1:
a/ k=-1/2 => VTCP
VTPT
Vậy pttq cần tìm của d là:
1( x – 2) +2 (y +1) =0
ĩ x + 2y =0
b/ d đi qua hai điểm nên nhận làm VTCP
Vậy pttq của d cần tìm là:
3( x -2) – 2(y + 3)=0
ĩ3x – 2y – 12=0
BT2:
Theo gt tọa độ điểm A thỏa hệ pt
=>A(-2 ; 3)
Vì AC ^ BH nên AC cĩ dạng 5x +3y + c=0, ta cĩ:
AỴAC ĩ-10+9+c=0 c=1
Vậy pt chứa cạnh AC là: 5x + 3y +1=0
Tọa độ điểm B luơn thỏa hệ pt
=>B(4;5)
Vì BC ^ AH nên BC cĩ dạng: 7x – 3y + c=0
BỴBC ĩ28-15 + c =0 ĩ c = -13
Vậy pt chứa cạnh BC: 7x – 3y – 13=0
Tiết 16
Hoạt động của GV-HS
Nội dung
BT3: Xét vị trí tương đối của các cặp đt sau:
a/ ;
b/ d1 : 2x + 7y - 1 =0
d2 : -4x – 14y+ 2=0
Cho HS nêu cách làm.
Gọi HS lên làm BT
GV nhận xét, cho điểm HS.
BT4: Cho hai đt d1: x + 2y +4=0 và d2: 2x – y+6 =0
a/ Tìm giao điểm của d1 và d2 .
b/ Tính gĩc giữa d1 và d2 .
HS nêu cách làm
Gọi HS lên bảng làm
GV nhận xét sửa bài và cho điểm HS
BT5: Cho đt D cĩ ptts :
a/ Tìm M nằm trên D và cách điểm A(0;1) một khoảng bằng 5.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của đt D với đt :x+y+1=0
c/ Tìm M trên D sao cho AM ngắn nhất.
HD:
M thuộc D => M(2 + 2t; 3 + t)
Khoảng cách A và M bằng 5 ĩAM=5.
=>t => tọa đợ điểm M.
Tương tự cho câu b
Câu c: AM ngắn nhất ĩ
ĩ
=>tọa đợ điểm M.
GV gọi HS lên trình bày
GV cho HS nhận xét, sửa bài và Gv cho điểm HS.
BT3:
a/ ta cĩ VTCP của d là
VTCP của d’ là:
Ta thấy 2 VTCP của 2 đt khơng cùng phương nên
d và d’ cắt nhau.
b/ ta cĩ:
nên d1 trùng với d2 .
BT4:
a/Ta cĩ nên d1 cắt d2 tại điểm M( ; )
b/
vậy gĩc giữa d1 và d2 là: 900
BT5:
a/ M Ỵ D ĩ M(2 + 2t; 3 + t).
theo gt ta cĩ AM=5
ĩ (2 + 2t)2 + ( 2+ t)2 =25
ĩt=1 hoặc t=-17/5
Vây M cĩ tọa độ là (4;4) hay .
b/M(2+ 2t; 3+ t) Ỵ D
d: x + y + 1= 0
MỴd ĩ 2 + 2t + 3+ t + 1= 0ĩ t= -2
Vậy M( -2;1)
c/ M(2+ 2t; 3+ t) Ỵ D
AM ngắn nhất ĩ
ĩ 2(2+2t) + (2 + t) = 0 ĩ t=-6/5
Vậy M.
5.Tổng kết và hướng dẫn học bài:
5.1.Tổng kết:
- Nhắc lại cách tìm tọa độ điểm khi cho hai pt đt , tính gĩc giữa hai đt , viết pttq của đt biết đi qua hai điểm hoặc một điểm và biết hệ số gĩc.
5.2.Hướng dẫn học bài:
- Xem lại các bài tập đã giải.
- BTVN: 5,6,7,8,9 SGK/80,81.
-Chuẩn bị tiết sau “ luyện tập”.
6.Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Tuần 8.doc