- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
57 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1359 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Bài số 42: ưu-ươu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
øi toán 3: Có tất cả 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi?
Phép tính: 6 – 4 = 2
HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
Häc vÇn
SGK: 46, SGV: 87
Bµi 50: uơn - ươn
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức : Đọc và viết được các vần uơn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Kỹ năng : Đọc và viết được tiếng cĩ vần uơn, ươn
- Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Của giáo viên : Tranh ảnh, bộ ghép chữ
- Của học sinh : Bảng con. Bộ ghép chữ
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ iên - yên”
Hoạt động 2: Bài mới TiÕt 1:
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần uơn - ươn
2/ Dạy vần:
* Vần uơn:
chuồn
chuồn chuồn
* Vần ươn
vươn
vươn vai
- Phân biệt 2 vần
3/ Luyện viết.
4/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ, giải nghĩa từ.
TiÕt 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Đọc vần, tiếng, từ
2/ Đọc từ ứng dụng:
3/ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc
Họat động 2: Luyện viết
Họat động 3: Luyện nĩi
- Xem tranh, nêu chủ đề
- Hướng dẫn câu hỏi
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới
- Dặn dị cần thiết
- HS 1 đọc: đèn điện
- HS 2 đọc: con yến
- HS 3 viết: yên ngựa
- HS 4 viết: viên phấn
- HS 5 đọc SGK
- Phát âm: (2 em)
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: chuồn
- Đọc trơn từ: chuồn chuồn
- Đọc trơn
- Phân tích
- Đánh vần
- Ghép vần
- Ghép tiếng: vươn
- Đọc trơn từ: vươn vai
- HS viết bảng con: uơn ,ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- HS đọc từ: cá nhân, nhĩm
- Đọc tồn bài ( 3 em)
Đồng thanh 1 lần
- HS đọc:
uơn - chuồn - chuồn chuồn
ươn - vươn - vươn vai
- Đọc cá nhân, nhĩm
- Xem tranh
- Đọc câu ( cá nhân, tổ)
- HS viết vào vở
uơn - chuồn chuồn
ươn - vươn vai
- HS: chuồn chuồn, cào cào, châu chấu,
- Trả lời câu hỏi:
+ Tranh vẽ gì ?
+ Chuồn chuồn và châu chấu khác nhau ở chổ nào ?
+ Chuồn chuồn và châu chấu ăn gì
+ Cào cào sống ở đâu ?
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới cĩ vần uơn, ươn
- Nghe dặn dị.
TuÇn 13: (Từ 17/11 đến 21/11/2008)
Thø
M«n
Tªn bµi d¹y
Hai
CC
Học vần
§¹o ®øc
Chµo cê
Bài 51: ơn tập
Nghiêm trang khi chào cờ ( tiết 2)
Ba
TD
To¸n
Học vần
Tự nhiên và Xã hội
RLTTCB. TC: Vận động
Phép cộng trong phạm vi 7
Bài 52: ong, ơng
Cơng việc ở nhà
Tư
Âm nhạc
Tốn
Học vần
Sắp đến tết rồi
Phép cộng trong phạm vi 7
Bài 53: ăng, âng
N¨m
To¸n
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cơng
Luyện tập
Bài 54: ung, ưng
Vẽ cá
Các quy ước về gấp giấy và gấp hình
S¸u
HĐTT
Tốn
Học vần
Sinh hoạt lớp
Phép cộng trong phạm vi 8
T1: nền nhà, nhà in, cá biển
T2: con ong, cây thơng.
Häc vÇn
SGK: 46, SGV: 87
Thø hai ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2008
BÀI 48: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 7
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mẫu vật trong bộ đồ dùng học toán lớp 1 (que tính, hình tròn, hình vuông, hình tam giác)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy hình tam giác?
+Có mấy hình ở bên phải?
+Có mấy hình ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tam giác ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_Cho HS nêu
_GV hỏi: Bảy trừ một bằng mấy?
GV viết bảng: 7 – 1 = 6
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 7 - 6
_GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
7 – 5 = 2 ;7– 2 = 5
_Cho thực hiện theo GV
_Cho HS nêu bài toán
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS học phép trừ:
7 – 3 = 4 ; 7 – 4 = 3
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
+GV ghi: 7 – 3 – 2 =
+Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 dười dấu -
+Hạ dấu – và số 2 xuống. Lấy 4 trừ 2 được 2, ghi 2 ở sau dấu bằng
Mẫu: 7 – 3 – 2
- 2 = 2
Bài 4:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán
* Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 49: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 7 hình tam giác, bớt đi 1 hình. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
_7 hình tam giác bớt 1 hình tam giác còn 6 hình tam giác
_7 bớt 1 còn 6
_HS đọc: Bảy trừ một bằng sáu
_ 7 – 6 = 1
_HS đọc: 7 trừ 6 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 5 hình vuông ở bên trái và 2 hình vuông ở bên phải
7 – 5 = 2
7 – 2 = 5
_HS đọc:
7 – 1 = 6 7 – 5 = 2
7 – 6 = 1 7 – 3 = 4
7 – 2 = 5 7 – 4 = 3
7 - 1 7 - 3
7 7
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_Có 7 quả táo, bạn An lấy đi 2 quả. Hỏi trên bàn còn mấy quả?
_Phép tính: 7 – 2 = 5
BÀI 49: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_GV củng cố cho HS:
Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: Điền số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4:
- Cho HS nêu cách làm
Bài 5:
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
- GV nêu:
+1 cộng 6
+1 thêm 4
+7 trừ 3
+6 bớt đi 2
3.Nhận xét –dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8
_Tính
_Tính
_Làm và chữa bài
_HS điền kết quả vào chỗ chấm
_Đổi bài cho nhau để chấm và chữa bài
_Điền dấu >, <, =
_Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chhỗ chấm
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
BÀI 50: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình, vật thật phù hợp với nội dung bài học (8 hình tròn, …)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
* 7 + 1 = 8; 1 + 7 = 8
Bước1:
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “bảy cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 7 + 1 = 8
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu phép tính
_GV ghi bảng: 1 + 7 = 8
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
* Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tìm kết quả của phép tính, rồi đọc kết quả của mình theo từng cột
*Lưu ý: Củng cố cho HS tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Chẳng hạn: Muốn tính 1 + 2 + 5 thì phải lấy 1 cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5
_Cho HS làm bài
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
*Chú ý:
_GV gợi ý HS cũng từ tranh vẽ thứ nhất nêu bài toán theo cách khác
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 51: Phép trừ trong phạm vi 8
_HS nêu lại bài toán
Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
_Bảy cộng một bằng tám
_HS đọc: Bảy cộng một bằng tám
_ 1 + 7 = 8
_HS đọc: 1 + 7 bằng 8
_Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức
6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
4 + 4 = 8
_HS đọc:
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5= 8
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8
6 + 2 3 + 5 4 + 4
5 6
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
File đính kèm:
- GA L1 Tuan 11.doc