MỤC TIÊU :
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
- Hoàn thành được các bài tập ở SGK .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1/. Giáo viên: Thẻ số, que tính
2/. Học sinh : Phiếu học tập, thẻ số , bảng cài
8 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2614 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài : phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p: Một / ……… Tiết: 116
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : Toán
BÀI : Phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ)
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I/. MỤC TIÊU :
Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
Hoàn thành được các bài tập ở SGK .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
1/. Giáo viên: Thẻ số, que tính
2/. Học sinh : Phiếu học tập, thẻ số , bảng cài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Phép trừ trong phạm vi 100
Yêu cầu
- GV nhận xét chung
3/. BÀI MỚI
Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ không nhớ )
* HĐ 1 : Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ ) dạng 65 – 30,36 – 4 .
+ Phép trừ dạng: 65 - 30
- Yêu cầu
+ Lấy 6 bó chục và 5 que tính rời
+ Lấy đi 3 bó chục
- Yêu cầu
- Lập bảng :
Chục
Đơn vị
6
3
5
0
3
5
- GV viết bảng : 65 – 30 = 35
* Hướng dẫn đặt tính – làm tính
- Đặt tính :
+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột chục, đơn vị thẳng cột đơn vị
+ Viết dấu trừ : - , kẻ vạch ngang
+ Thực hiện tính từ phải sang trái
65 * 5 trừ 0 bằng 0, viết 5
30 * 6 trừ 3 bằng 3 , viết 3
35
- GV đưa ra ví dụ : 68 – 20
+ Phép trừ dạng: 36 – 4
( Thực hiện tương tự như trên, luu ý HS khi đặt tính–tính theo cột dọc dạng 36 - 4 )
* HĐ 2 : Thực hành
- Bài 1 : Tính
- Yêu cầu
- Tổ chức
- Nhận xét bảng
- Bài 3: Tính nhẩm (giảm tải cột 2)
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Đúng hay sai”
+ Nội dung : GV đưa ra phép tính – cá nhân nhận diện đúng hoặc sai (bài 2)
+ Cá nhân thực hiện nhanh,đúng → thắng
- GV nhận xét chung – đánh giá cá nhân
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Luyện tập
- Nhận xét chung - nhắc nhở
- Hát vui
+ Đặt tính rồi tính : 87 – 35, 74 – 11 ( 2 HS )
- Lắng nghe – nhắc lại
Lớp
Lớp thực hành trên que tính
+ Nhận diện : Có 65 que tính
+ Nhận diện : Lấy đi 30 que tính
- Phát hiện : Còn lại 3 bó chục và 5 que rời
- Phân tích số 35
- Theo dõi
- Nhận diện : 65 que tính bớt đi 30 que tính còn lại 35 que tính
Theo dõi
Theo dõi – nhắc lại cách thực hiện phép trừ
( cá nhân – đồng thanh )
- Thực hiện bảng con
- HS tự thực hành trên que tính – hình thành phép tính và thực hiện đặt tính )
Cá nhân
Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
Thực hiện trò chơi : Rung chuông vàng
a)
b) 68 37 88 33 79 54
4 ; 2 ; 7 ; 3 ; 0 ; 4
64 35 81 30 79 50
- HS tự sửa sai ( nếu có )
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc yêu cầu – nội dung
- Cá nhân thực hành phiếu – đố vui
a) 66 – 60 = 06 72 – 70 = 02
78 – 50 = 28 43 – 20 = 23
b) 58 – 4 = 54 99 – 1 = 98
58 – 8 = 50 99 – 9 = 90
(Lớp theo dõi – nhận xét – bổ sung )
- Theo dõi
- Thực hiện trò chơi
57 57 57 57
Đđđ
s
s
s
5 5 5 5
50 52 07 52
- Nhận việc
Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 30
Lớp: Một / ……… Tiết: 117
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : Toán
BÀI : Luyện tập
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I/. MỤC TIÊU :
- Biết đặt tính, làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ )
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Thẻ số
2/. Học sinh : Thẻ số, bảng cài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Phép trừ trong phạm vi 100
Yêu cầu
- Nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Luyện tập
* HĐ 1 : Biết đặt tính, làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100 ( không nhớ )
- Bài 1: Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu
- GV tổ chức
- Nhận xét bảng
- GV nhận xét chung – đánh giá
* Lưu ý HS cách đặt tính
- Bài 2: Tính nhẩm
- Yêu cầu
- Gv nhận xét chung
- Bài 3 : >, <, =
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức ”5 )
+ Nhóm nào thực hiện nhanh, đúng → thắng
- GV hướng dẫn cách thực hiện
- GV nhận xét chung – đánh giá
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Các ngày trong tuần lễ
- Nhận xét chung - nhắc nhở
Hát vui
- Cá nhân thực hiện bảng lớp
47 – 34 = 13 35 – 23 = 12
- Lắng nghe – nhắc lại
Cá nhân
- Cá nhân đọc nội dung bài toán
- Thực hiện trò chơi “ Rung chuông vàng”
45 57 72 70 66
23 31 60 40 25
22 26 12 30 41
- HS tự sử sai ( nếu có )
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc yêu cầu –nội dung bài tập
- Cá nhân thực hành ở phiếu
65 – 5 = 60 65 – 60 = 05 65 – 65 = 0
70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 33 – 30 = 03
21 – 1 = 20 21 – 20 = 01 32 – 10 = 22
- Đổi tập – kiểm tra chéo – nhận xét
Cá nhân
- Nêu yêu cầu – nội dung bài tập
<
- Cá nhân thực hành ở phiếu
35 – 5 35 – 4
>
43 + 3 43 – 3
>
30 – 20 40 – 30
>
31 + 42 41 + 32
- Theo dõi
- Thực hành theo nhóm
76 – 5
68-14
42- 12
40 + 14
11+21
60 + 11
54
71
32
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 30
Lớp: Một / ……… Tiết: 118
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : Toán
BÀI : Các ngày trong tuần lễ
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I/. MỤC TIÊU :
Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
1/. Giáo viên: Nội dung bài học, tờ lịch bóc
2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Luyện tập
Yêu cầu
- Nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI :
Các ngày trong tuần lễ
* HĐ 1 : Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần.
- Giới thiệu tờ lịch
- Yêu cầu
+ Trong một tuần có mấy ngày ?
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung
- Yêu cầu
+ Hôm nay là ngày mấy ?
- GV nhận xét – chốt ý
* HĐ 1 Biết đọc thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày
- Bài 1:
- Yêu cầu
- Tổ chức
- GV nhận xét chung
- Bài 2: Đọc tờ lịch trong ngày
- Yêu cầu
- Gv nhận xét chung
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Ai giỏi nhất ”
+ Nội dung:Đọc thời khóa biểu của lớp (bài 3)
+ Cá nhân nào thực hiện đúng → thắng
- GV hướng dẫn cách thực hiện
- GV nhận xét chung – đánh giá
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài :Cộng, trừ trong phạm vi 100 ( không nhớ )
- Nhận xét chung - nhắc nhở
Hát
- Cá nhân thực hiện bảng lớp
+ Đặt tính rồi tính
47 40
22 20
25 20
- Lắng nghe – nhắc lại
Nhóm đôi
- Nhận diện : Tờ lịch bóc hàng ngày
- Nhóm đôi quan sát tờ lịch – nói thứ có trong tờ lịch ( thứ tư )
( Vài cá nhân nhắc lại )
+ Một tuần có 7 ngày
- Cá nhân nêu các thứ trong một tuần : thứ hai, ba, tư, năm, sáu, bảy chủ nhật
(Vài cá nhân nêu lại )
- Quan sát tờ lịch của ngày hôm nay
+ Hôm nay là ngày 9 ( cá nhân thực hành chỉ ở lịch )
( Nhận xét – nhắc lại )
- Lắng nghe
Cá nhân
Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- Cá nhân thực hành ở phiếu
* Trong mỗi tuần lễ :
a) Em đi học vào các ngày : thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
b) Em được nghỉ các ngày : thứ bảy, chủ nhật
- Cá nhân đọc nội dung bài làm
(Lớp theo dõi – nhận xét – bổ sung )
Nhóm đôi
- Cá nhân đọc yêu cầu nội dung bài tập
- Nhóm đôi thảo luận – đại diện thực hiện phiếu nhóm
a) Hôm nay là thứ tư ngày 8 tháng 4
b) Ngày mai là thứ ba ngày 9 tháng 4
- Kiểm tra chéo giữa các nhóm– nhận xét
- Lần lượt từng cá nhân đọc thời khóa biểu trong tuần của lớp
- Nhận việc
- Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
Trường tiểu học …………………………………… Tuần: 30
Lớp: Một / ……… Tiết: 119
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : Toán
BÀI : Cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100
Ngày dạy: / / .
GV: .
======
I/. MỤC TIÊU
Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ .
Cộng, trừ nhẩm.
Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học .
II/. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
1/. Giáo viên: Thẻ số
2/. Học sinh : Phiếu bài tập, thẻ số, bảng cài
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ :
Các ngày trong tuần lễ
+ Một tuần có mấy ngày ? Đọc các thứ trong tuần ?
+ Con thường đi học vào những ngày nào trong tuần ?
- GV nhận xét chung – đánh giá
3/. BÀI MỚI
Cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
* HĐ 1 : Biết cộng trừ, trừ nhẩm các số trong phạm vi 100. Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi phép tính đã học .
- Bài 1 : Tính nhẩm
- Yêu cầu
- GV nhận xét chung – đánh giá
- GV hướng dẫn
- Bài 2 Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu
(Theo dõi – hướng dẫn HS yếu )
* Lưu ý HS khi đặt tính ( viết số thẳng cột )
GV nhận xét chung
- Bài 3: ( Bài toán có lời văn )
- Yêu cầu
* Lưu ý HS câu trả lời và đơn vị
- GV nhận xét chung – đánh giá
4/. CỦNG CỐ - DẶN DÒ
- GV tổ chức trò chơi “ Tiếp sức ”
+ Nội dung : Giải bài toán có lời văn (bài 4)
+ Nhóm thực hiện nhanh,đúng → thắng
- GV nhận xét chung – đánh giá
- Dặn HS về nhà thực hành bài tập ở vở bài tập , xem lại bài vừa học
- Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ )
- Nhận xét chung
- Hát vui
+ Một tuần có 7 ngày, gồm : thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật
+ Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
- Lắng nghe – nhắc lại
Nhóm đôi
Đọc yêu cầu – nội dung bài tập
- HS thực hành ở phiếu
80 + 10 = 90 30 + 40 = 70 80 + 5 = 85
90 – 80 = 10 70 – 30 = 40 85 – 5 = 80
90 – 10 = 80 70 – 40 = 30 85 – 80 = 5
- Nhóm đôi thực hiện đố vui
- HS nhận diện được mối quan hệ giữa phép cộng và trừ ở từng phép tính .
Cá nhân
- Đọc yêu cầu – nội dung bài toán
- Thực hiện trò chơi : Rung chuông vàng
- HS tự sửa sai ( nếu có )
Nhóm
2 HS đọc – phân tích đề
Thực hành ở phiếu nhóm
Số que tính cả hai bạn có tất cả là
35 + 43 = 78 ( que tính)
Đáp số : 78 que tính
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Theo dõi
- Thực hiện theo nhóm
Số bông hoa Lan hái được là
68 – 34 = 34 ( bông hoa)
Đáp số : 34 bông hoa
- Kiểm tra chéo – nhận xét
- Nhận việc
Nhận xét tiết học
Hiệu trưởng Khối trưởng Giáo viên
File đính kèm:
- Toán - Lớp 1 - Tuần 30.doc