A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Ôn một số động tác TDRLTTCB học động tác đưa một chân ra sau.
- Ôn trò chơi: Tuyền bóng tiếp sức
2- Kỹ năng: Y/c thực hiện động tác đúng, chơi chủ động.
3- Giáo dục: Năng tập thể dục
9 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 13: thể dục rèn luyện tư thế cơ bản trò chơi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1
Ngày soạn: 22/11/2004
Ngày giảng: 23/11/2004
Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2004
Thể dục:
Bài 13: Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản trò chơi
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: - Ôn một số động tác TDRLTTCB học động tác đưa một chân ra sau.
- Ôn trò chơi: Tuyền bóng tiếp sức
2- Kỹ năng: Y/c thực hiện động tác đúng, chơi chủ động.
3- Giáo dục: Năng tập thể dục
B- Địa điểm - Phương tiện:
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập.
C- Các hoạt động cơ bản:
Phần nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
I- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất
- Diểm danh
- Phổ biến nội dung yêu cầu.
2- Khởi động:
- Chạy nhẹ nhàng
- Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay.
+ Ôn phối hợp.
- Đứng đưa 2 tay lên cao
II- Phần cơ bản:
+ Đứng kiễng gót 2 tay chống hông
4-5p'
30-50m
2x4 nhịp
22-25P'
x x x x
x x x x
(GV) ĐHNL
3 - 5m
- Thành 1 hàng dọc
- HS thực hiện dưới sự chỉ đạo của lớp trưởng.
x x x x
x x x x
3-5m (GV) ĐHTL
+ Đứng đưa 1 chân ra trước.
+ Đứng đưa 1 chân ra sau hai tay giơ lên cao.
+ Trò chơi: Truyền bóng tiếp sức
III- Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát
- Nhận xét giờ học
(khen, nhắc nhở, giao bài D
- Xuống lớp
4-6P'
4-5P'
- GV làm mẫu
- HS tập đồng loạt sau khi GV đã làm mẫu
- GV quan sát, sửa sai
x x x x
x x x x ĐHTC
(GV)
x x x x
x x x x ĐHXL
(GV)
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 52: Ong - Ông
A- Mục đích yêu cầu:
- HS đọc và viết được: Ong, Ông, cái võng, dòng sông
- Đọc được từ và câu ứng dụng
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề "đá bóng"
B- Đồ dùng dạy - học
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học
Thời gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ
- Đọc và viết: Cuồn cuộn, vươn vai, thôn bản
- Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 3 HS đọc
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy vần:
Ong:
- HS đọc theo GV: ong, ông
a- Nhận diện vần:
- GV viết bảng vần ong
H: Vần ong do mấy âm tạo nên ?
H: Hãy so sánh vần ong và on ?
H: Phân tích vần ong ?
b- Đánh vần vần và tiếng khoá
(+) Đánh vần vần
H: Vần ong đánh vần như thế nào ?
- GV theo dõi, sửa sai
(+) Đánh vần và đọc tiếng khoá
- Cho HS tìm và gài vần ong
- Yêu cầu học sinh tìm thêm chữ ghi vâm V và dấu ngã để gài vào vần
- Yêu cầu học sinh đọc tiếng vừa gài
- GV ghi bảng: Võng
H: Hãy phân tích tiếng võng ?
- Yêu cầu học sinh đánh vần
- GV thoi dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu đọc trơn
(+) Đọc từ khoá
- Cho học sinh quan sát tranh minh hoạ
H: Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: Cái võng (giải thích)
- GV chỉ cho HS đọc
ong - võng, cái võng
- Vần ong do 2 âm tạo nên là âm ô và ng
+ Giống: Đều bắt đầu = 0
+ Khác: Ong kết thúc = ng
on kết thúc = n
- Vần ong có 0 đứng trước ng đứng sau.
- O - ngờ - ong
HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS lấy bộ đồ dùng thực hành
- HS gài: võng
- HS đọc ĐT: võng
- Tiếng võng có âm v đứng trước, vần ong đứng sau, dấu ngã trên O
- HS đánh vần (2HS)
vờ - ong - vong - ngã - võng
(HS đánh vần CN, nhóm, lớp)
- HS đọc bài, tổ
- HS quan sát
- Tranh vẽ cái võng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc đồng thanh
c- Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS viết hờ trên không sau đó viết trên bảng con.
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
15 phút
Dạy vần ông: (Quy trình tương tự)
a- Nhận diện vần:
- Vần ông được tạo nên bởi ô và ng
- So sánh ông và ong
- Giống: Kết thúc bằng = ng
- Khác: ông bắt đầu bằng ô
b- Đánh vần:
+ Vần: ông: Ô - ngờ - ông
+ Tiếng và từ khoá
- Cho HS quan sát tranh và trả lời
H: Tranh vẽ gì ? (dòng sông)
- Đánh vần và đọc từ khoá (CN, nhóm, lớp)
Ô - ngờ - ông
Sờ - ông - sông
Dòng sông
c- Viết:
Lưu ý: Nét nối giữ ô và ng
Giữa s và ông
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV viết bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- 1 đến 3 HS đọc
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
15 phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp)
- Đọc câu ứng dụng: Giới thiệu tranh vẽ
H: Tranh vẽ gì ?
- GV viết câu ứng dụng lên bảng
H: Hãy viết câu ứng dụng ?
H: Khi viết 1 dòng thơ ta phải chú ý gì ?
- Hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV đọc mẫu
b- Luyện viết
H: Khi viết vần hoặc các từ trong bài các em cần chú ý gì ?
- GV hướng đẫn và giao việc
- GV thoe dõi, uốn nắn
- HS đọc Cn, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh
- 1 vài HS nêu
- 2 HS đọc
- Nghỉ hỏi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 vài HS đọc lại
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí các dấu.
- HS tập viết trong vở
5phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10phút
c- Luyện nói:
- Yêu cầu HS thảo luận
H: Tranh vẽ gì ?
H: Em thường xem bóng đá ở đâu?
H: Trong đội bóng ai là người dùng tay bắt bắt bóng mà không bị phạt ?
H: Nơi em ở có đội bóng không ?
- HS quan sát và thảo luận nhóm 2
5 phút
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết và đọc chữ có vần vừa học
- Đọc bài trong SGK
ờ: - Học lại bài
- Xem trước bài 53
- HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Tập viết:
Bài 11: Nền nhà, nhà in, cá biển
A- Mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm được cách viết và viết được bài
2- Kĩ năng: Biết viết đúng cỡ, đẹp, chia đều khoảng cách
3- Thái độ: ý thức viết chữ đẹp
B- Đồ dùng: Chữ mẫu của giáo viên
C- Các hoạt động - dạy học:
T/g
Giáo viên
Học sinh
5 phút
II- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết: Chú cừu, sau non, thợ hàn
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng viết
- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)
10phút
II- Bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- hướng dẫn HS quan sát nhận xét:
- Treo chữ mẫu lên bảng
- GV hướng dẫn và giao việc
3- Hướng dẫn và viết mẫu:
- 1 vài HS đọc
- HS nhận xét về khoảng cách, độ cao, cách nối...
- GV viết mẫu, kết hợp hướng dẫn
- GV quan sát, sửa cho HS
- HS quan sát, viết bảng con từng từ
5 phút
- Nghỉ giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
12 phút
4- Hướng dẫn học sinh viết vở:
- GV hướng dẫn và giao việc
- Theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút..
- Giúp đỡ HS yếu
5- Chấm, chữa bài:
- Thu vở tổ 1 để chấm điểm
- Nêu và chữa nỗi sai phổ biến
- HS viết bài theo mẫu
- Tổ 2 - 3 đổi vở KT chéo
- Chữ lỗi trong vở viết
3 phút
6- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dương những bài viết đúng, đẹp
- Nhắc nhở những HS viết chưa đẹp
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện viết ở nhà
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5
Toán:
Tiết 46: Phép cộng trong phạm vi 6
A- Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
- Biết dựa vào tranh đặt đề toán và ghi phép tính
B- Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng toán, các mô hình phù hợp
C- Các hoạt động dạy - học:
T/g
Giáo viên
Học sinh
3phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng: 5 - 3 = 5 - 0 =
3 + 2 = 0 + 4 =
H: Hai số giống nhau, đem trừ đi nhau cho ta kq' bằng mấy ?
H: Một số bất kỳ đem trừ đi 0 cho ta kết quả bằng mấy ?
-2 HS lên bảng làm
- Bằng không
- Bằng chính số đó
12phút
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
a- Lập công thức: 5 + 1 = 6; 1 + 5 = 6
- GV gắn lên bảng gài: ờờờờờ/ờ
- Y/c HS quan sát và nêu bài toán.
- HS quan sát và nêu
- Có 5 hình ờ xanh và 1
- Cho HS đếm số hình ờ và trả lời
H: 5+1 bằng 6, vậy 1+5= mấy? Vì sao ?
b- Hướng dẫn lập các công thức:
4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6
(Tương tự)
c- Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng
- Cho HS đọc lại bảng cộng
- GV cho HS đọc thuộc bảng cộng bằng cách xoá dần
Hình ờ đỏ. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình ờ ?
- 5 hình ờ và một hình ờ là 6 hình tam giác.
- 5 + 1 = 6 thì 1 + 5 cũng bằng 6 vì: khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- HS đọc đồng thanh
- HS đọc thuộc bảng cộng
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk'
12phút
3- Thực hành:
Bài 1 (65): Bảng con
- GV đọc phép tính; Y/c HS ghi phép tính vào bảng con và tính kết quả.
H: Bài củng cố kiến thức gì ?
Bài 2: (65):
- Hướng dẫn HS tính nhẩm, điền kết quả và nêu miệng.
Bài 3: (65)
- Cho HS nêu yêu cầu và cách làm.
- Cho HS tính nhẩm, ghi kết quả vào sách, đổi vở kiểm tra chéo
Bài 4: (65)
- Cho HS nêu bài toán và ghi phép tính thích hợp
5 2 0
+1 + 4 + 6
6 6 6
- 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6
- Cộng và ghi kết quả của phép cộng
- Lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba
- 4 + 1 + 1 = 6
3 + 2 + 1 = 6 ...
- HS nêu bài toán và viết phép tính:
a- 4 + 2 = 6
b- 3 + 3 = 6
3phút
4- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tự nghĩ ra một bài toán có phép cộng trong phạm vi 6
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Luyện làm tính ở nhà
- HS chơi theo nhóm
File đính kèm:
- Tuan 12.doc