MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS:
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ “bằng nhau” , dấu = khi so sánh các số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV:ĐDDH , SGK , mẫu vật.
- HS: ĐD toán ,SGK.
5 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 13 : bằng nhau. dấu =, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :4
Ngày:………………………………
Bài 13 : BẰNG NHAU. DẤU =
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: Giúp HS:
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng , mỗi số bằng chính số đó.
- Biết sử dụng từ “bằng nhau” , dấu = khi so sánh các số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-GV:ĐDDH , SGK , mẫu vật.
- HS: ĐD toán ,SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
12’
3’
10’
5’
* Kiểm tra bài cũ :
+ Điền dấu >,< vào chỗ trống :
1…3 5……4 2……4
+ T kiểm tra , nhận xét
* Bài mới:
1.Hoạt động 1:Nhận biết quan hệ bằng nhau:
a/ Hướng dẫn H nhận biết 3=3:
- T yêu cầu H quan sát tranh trong SGK trả lời câu hỏi:
- Có mấy con hươu ?
- Có mấy khóm cây ?
- T: Số con hươu bằng số khóm cây,ta nói ba bằng ba.
- Tiếp tục, có mấy chấm tròn xanh ?
- Có mấy chấm tròn trắng ?
- T: Số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng, ta nói ba bằng ba.
- T giới thiệu: “ba bằng ba” viết như sau : 3=3 . Gọi H đọc
b/Hướng dẫn H nhận biết 4=4Tương tự như đối với 3=3
c/ T chốt : mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
Nghỉ giữa tiết
2,Hoạt động 2 :Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn H viết dấu =
Bài 2: Viết số và dấu vào ô vuông
T gọi H nêu kết quả
Bài 3: Điền dấu >,<,= vào ô vuông
T gọi H đọc các dấu vừa điền
Bài 4: Gọi H nêu cách làm: tương tự như bài 2
*.Củng cố : Trò chơi tiếp sức
T nêu cách chơi: có 4 đội , mỗi đội có 5 bạn . Đội nào lên bảng điền dấu đúng và nhanh sẽ thắng
Cả lớp làm vào bảng con
-Cả lớp nhìn sách
-Có 3con hươu
- Có 3 khóm cây
- Có 3 chấm tròn xanh
- Có 3 chấm tròn trắng
- H đọc : 3=3 ( C/n, ĐT)
-H viết vào vở
-H điền số và dấu
-1H đọc kết quả,cả lớp kiểm tra
- H diền dấu
- So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kết quả
- Các tổ tham gia
B/c
SGK
S/22,23
Vở,
bút
B/l
Các ghi nhận lưu ý :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần : 4
Ngày:……………………………………
Bài 14: LUYỆN TẬP
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
- Giúp HT củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5
II. ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC:
- T: SGK , ĐD dạy toán.
- H : SGK, ĐD học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
7’
6’
4’
8’
5’
*.Kiểm tra bài cũ:
Bảng con: Điền dấu >,<,=:
1……5; 3……3 ; 5………2 ; 4……4
- T kiểm tra nhận xét
* Bài mới:Hôm nay chúng ta sẽ luyện tập để củng cố lại bài
Bài 1:Viết dấu thích hợp vào chỗ trống:
- T gọi H nêu kết quả
Bài 2: So sánh số đồ vật rồi viết kết quả
- T lệnh cho H đổi bài để kiểm tra
Nghỉ giữa tiết
Bài 3: T chuyển lệnh cho H làm vào vở
-T yêu cầu H nhìn hình trong sách rồi viết : 4=4, 5=5
- T theo dõi và chữa bài
* Củng cố: Trò chơi nhanh tay lẹ mắt : T đưa ra một số bài đúng và sai, yêu cầu H khoanh tròn bài đúng
- H làm vào b/c
- H làm vào vở cột 1và 2
-1 H đọc kết quả,cả lớp kiểm tra
- H đếm rồi mới điền vào
-2 H ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra
- H viết vở 4=4; 5=5
- Cả lớp làm vào vở, 1 H lên bảng sửa bài
- 4 tổ thi đua
B/c
S/24
Vở,bút
Thẻ bảng
Que Đ,S
Các ghi nhận lưu ý:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần :4
Ngày : ………………………………
Bài 15: LUYỆN TẬP CHUNG
I MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp HS biết:
-Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: tranh , SGK, ĐD dạy toán
-HS: SGK Đ D học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
10’
3’
6’
6’
5’
* Kiểm tra bài cũ:
- T hỏi: Số 1bé hơn những số nào ?
Số 5 lớn hơn những số nào?
T nhận xét
* Bài mới:
Bài 1: T cho h làm vào phiếu
a/ Hãy nhận xét số hoa ở hai bình hoa? Muốn để bên có 2 bông hoa bằng bên có 3 bông hoa ta phải làm gì?
T yêu cầu H vẽ
b/Số con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?
Muốn cho hai bên bằng nhau ta phải làm gì?
T cho H làm bài
c/ Hãy so sánh số nấm ở hai hình?
Muốn số nấm ở hai hình bằng nhau ta phải làm thế nào?
T yêu cầu H làm bài
Nghỉ giữa tiết
Bài 2: Nối số thích hợp với ô trống
T nêu: có thể nối mỗi ô trống với 1 hay nhiều số ?
T cho H làm bài
Bài 3: tương tự như bài 2
* Củng cố: Tổ chức trò chơi rèn luyện tính nhanh nhẹn ( điền số vào ô vuông)
-H : Số 1 bé hơn 2, 3, 4, 5
- Không bằng nhau
- Vẽ thêm 1 bông hoa vào bên có 2 bông hoa. H vẽ thêm 1 con kiến
-Không bằng nhau
- Phải gạch đi 1 con
- H gạch bớt 1 con kiến
- 4< 5
- Gạch đi ở bên có 5 cái nấm 1 cái
- H có thể gạch bớt hay vẽ thêm
-Nhiều số
-H làm bài
- 2 H đổi phiếu kiểm tra, 1 H lên bảng sửa bài
-H làm bài và sửa bài như bài 2
- 4 tổ cùng chơi(mỗi tổ 10 bạn)
Phiếu
bút
B/p,
phấn
B/p
Bút lông
Các ghi nhận lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tuần :4
Ngày : ………………………………
Bài 16 : SỐ 6
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp HS:
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc , viết số 6; đếm và so sánh các số trong phạm vi 6;nhận biết số lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- T: ĐDDH , SGK
- H : ĐD học toán , SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
5’
12’
3’
12’
3’
* Kiểm tra bài cũ:
-GV ghi bảng gọi HS đọc:
1 2; 5=5 ; 3 > 2 ; 4=4
-GV nhận xét
* Bài mới:
1.Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6:
a/ Lập số 6:
T treo tranh và hỏi:
- Có 5 em đang chơi , 1em khác đang đi tới ,tất cả có mấy em?
- T cho H lấy ra 5 hình tròn ,sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: “5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn”. Gọi H nhắc lại
- T chốt: “ Các nhóm này đều có số lượng là 6”
b/ Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết
- T treo chữ số 6 in, chữ số 6 viết và nêu cách viết : Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong ,nối liền nét cong kín hơi nhô lên đường kẻ 2 một chút.T viết mẫu :
- T cho H viết bảng con
- T gọi H đọc
c/ Nhận biết thứ tự của số 6:
- T hướng dẫn H đếm xuôi, đọc ngược
- Cho H biết số 6 đứng liền sau số 5
Nghỉ giữa tiết
2 .Hoạt động 2 :Thực hành:
Bài 1: viết số 6
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
-T nêu yêu cầu , cho H làm bài
- T nêu câu hỏi để H nhận ra cấu tạo số 6
“ Có mấy chùm nho xanh?”
“ Có mấy chùm nho chín?”
“ Trong tranh có tất cả mấy chùm nho?”
-T chỉ tranh và nói: “ 6 gồm 5 và 1,6 gồm 1 và 5” cho H nhắc lại
- Tương tự với các tranh còn lại
Bài 3: Viết số thích hợp
- Hướng dẫn H đếm các ô vuông trong từng cột rồi nêu lên
- T hỏi: số 6 đứng sau các số nào?
Bài 4: Điền dấu thích hợp
- Hướng dẫn HS so sánh và điền dấu >,<,=
*. Củng cố: T yêu cầu H nêu cấu tạo số 6. Đếm xuôi, đọc ngược
- 5HS đọc
- Có 6 em
- Có 6 hình tròn
- H quan sát
- HS viết B/c
- HS đọc: sáu ( cá nhân, ĐT )
- 1,2,3,4,5,6
- 6,5,4,3,2,1
-H viết vào vở 1 dòng số 6
H viết vào vở số lượng của từng bức tranh
- Có 5 chùm nho xanh
- Có 1 chùm nho chín
- Tất cả có 6 chùm
- Cánhân, ĐT
-H nêu miệng phần bên trái
-H làm bài vào vở hàng 1 và 3 phần bên phải, hàng 2, 4 nêu miệng
- H làm bài và tự kiểm tra
- Số 6 đứng sau các số:1,2,3,4,5
-H tự so sánh và làm vào vở cột 1 và 2
-1 H lên bảng sửa bài, 2 bạn ngồi cùng bàn đổi vở kiểm tra
H thực hiện ( C/n, ĐT )
B/l
Tranh
Mẫu số 6
B/c,
phấn
B/l
S/26
Vở,bút
S/27
Vở,bút
B/p
phấn
Các ghi nhận lưu ý:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Toan 4.doc