Bài giảng Bài 117 : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ)

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

· Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100( dạng 65-30 và 36-4 )

· Củng cố về giải toán và đo độ dài

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

· T: bảng gài, que tính .

· H: que tính, giấy nháp, vở toán ,ĐDHT.

 

doc5 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1800 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Bài 117 : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 Ngày ………………………………… Bài 117 : Phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Biết đặt tính rồi làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100( dạng 65-30 và 36-4 ) Củng cố về giải toán và đo độ dài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: bảng gài, que tính . H: que tính, giấy nháp, vở toán ,ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 2’ 15’ 3’ *Kiểm tra bài cũ : Đặt tính 67-23 48-11 95-55 T nhận xét *Bài mới : +Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta sẽ học tiếp phép trừ trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ ).T ghi tựa bài 1/ Hoạt động 1 : Giới thiệu cách làm tính trừ a/ Phép trừ 65-30 Bước 1 :Thao tác trên que tính T làm mẫu và cho H lấy 6 bó 1 chục và 5que tính T hỏi có mấy chục , mấy đơn vị? T ghi : 6 ở cột chục, 5 ở cột đơn vị T làm mẫu và cho H tách 3 bó 1 chục Gv có T còn mấy chục mấy que rời? T : được mấy chục ,mâý đơn vị ? T ghi : 5 ở cột chục, 9 ở cột đơn vị Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng Đặt tính Viết 65 rồi viết 35 sao cho chục thẳng chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu cộng , kẻ vạch ngang Tính Tính từ trái sang phải, 6 trừ 3 bằng 3, viết 3, 5 trừ 0 bằng 5 viết 5 Vậy 65- 30= 35 b/ Phép trừ 36 -4 Viết 36 rồi viết 4 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳngcột với đơn vị,viết dấu cộng , kẻ vạch ngang Tính từ trái sang phải, 6 trừ 4 bằng 2, viết 2, hạ 3 viết 3 Vậy 36 – 4 = 32 Nghỉ giữa tiết 2/ Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 : Tính T nhắc lại cách đặt tính, cách tính Lưu ý viết số đẹp T sửa bài Bài 2 :Đúng ghi Đ, sai ghi S T lưu ý H phải tính rồi mới viết Đ, S T sửa bài Bài 3: Tính nhẩm T gọi H nêu cách làm T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi đặt tính, rồi tính GV gắn bảng phụ cho H thi viết số Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm vào bảng con H lấy 6 bó 1 chục và 5 que rời H : 6 chục và 5 đơn vị H tách 3 bó 1 chục H: 3 chục và 5 đơn vị H nhắc cách đặt tính H làm bảng con và nhắc lại cách tính H làm vào bảng con và nhắc lại cách tính H đọc yêu cầu H nói cách đặt tính, cách tính H làm bài: bài a, b:4 bài đầu 1 H làm bảng phụ H đổi tập sửa bài H : đọc yêu cầu H làm bài, 1 H lên bảng làm H nhận xét bài của bạn và sửa bài H đọc yêu cầu H : nói cách làm : tính nhẩm H làm bài H sửa bài 2H thi đặt tính và tính b/l, phấn Que tính B/l,phấn Vở toán,bút SGK/159 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 30 Ngày ……………………………………… Bài 118 : Luyện tập I .MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố về làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (cộng không nhớ ). Bước đầu nhận biết về tính chất giao hoán của phép cộng và quan hệ giữa 2 phép tính cộng trừ Rèn luyện kĩ năng làm tính nhẩm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: bảng phụ, ĐDDH, thanh thẻ -H: SGK, vở toán , ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 3’ 12’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : Tính nhẩm 62+5 = 88-80= 40-20= T nhận xét *Bài mới : +Giới thiệu bài :Chúng ta đã học về phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ).Hôm nay chúng ta cùng nhau luyện tập về phép trừ dạng này.T ghi tựa bài. +Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Đặt tính rồi tính T nhắc lại cách đặt tính và cách tính T sửa bài Bài 2 : Tính nhẩm T nói cách làm T sửa bài Bài 3 : T nhắc cách làm T sửa bài Nghỉ giữa tiết Bài 4 : giải toán T tóm tắt bài toán T sửa bài Bài 5: Nối ( theo mẫu ) T nhắc H tính chính xác rồi mới nối * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi điền đúng sai T gắn bảng phụ cho H thi đua điền đúng sai ø Các bài còn lại làm vào buổi chiều H làm bảng con H đọc yêu cầu H nói cách đặt tính và cách tính H làm bài .H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách tính .H làm bài H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách làm tính nhẩm rồi điền dấu H làm bàivà sửa bài H đọc đề bài H đọc đề toán H làm bài và sửa bài H đọc yêu cầu H làm bài H sửa bài H thi đua điền đúng sai Vở toán , Bút B/l, ph ấn SGK/ 160 Các ghi nhận lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 30 Ngày ……………………………………… Bài 119 : Các ngày trong tuần lễ I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Làm quen với các đơn vị đo thời gian : ngày và tuần lễ. Nhận biết mộttuần có 7 ngày Biết gọi tên các ngày trong tuần ; chủ nhật, thứ hai , thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu , thứ bảy Biết đọc thứ, ngày , tháng trên một tờ lịch bốc hàng ngày Bước đầu làm quen với lịch học tập II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : T: ĐDDH, SGK,vở BT toán H: ĐDHT, vở BT toán, SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 12’ 2’ 11’ 5’ *Kiểm tra bài cũ : Số 35- = 30 42- = 2 62 +  = 67 T nhận xét *Bài mới : +Giới thiệu bài:Hàng ngày đi học, các em có xem lịch không.Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xem lịch nhé.T ghi tựa bài. Hoạt động 1 :+Giới thiệu quyển lịch bốc hàng ngày:T treo quyển lịch và giới thiệu +T:Hôm nay là thứ mấy ? +T cho H xem SGK giới thiệu các ngày trong tuần;T cho H đọc các ngày trong tuần Một tuần lễ có mấy ngày ? + H đọc ngày trên tờ lịch +T hỏi:Hôm nay là ngày mấy? Nghỉ giữa tiết 2/ Hoạt động 2 : Thực hành Bài 1 :Viết tiếp vào chỗ chấm T hướng dẫn lại cách làm T sửa bài Bài 2 : Đọc các tờ lịch viết vào chỗ chấm T nói lại cách làm ;T sửa bài Bài 3 : Đọc thời khoá biểu lớp em T gọi H đọc lại TKB T nhận xét * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Nhìn lịch viết ngày thứ T gắn bảng phụ cho H thi viết ngày thứ Về nhà làm bài tập trang 161 H làm bảng con H : trả lời câu hỏi H :chủ nhật, thứ hai , thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy H : một tuần lễ có 7 ngày H trả lời H đọc yêu cầu H làm bài ; H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H làm bài ; H đổi tậpsửa bài H : đọc c/n H đọc tóm tắt B/c,phấn Vở toán,bút SGK/ 161 B/p,bút lông Bảng phụ Phấn Bảng phụ Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tuần 30 Ngày ………………………………………… Bài 120 : Cộng, trừ trong phạm vi 100 (Không nhớ ) I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Củng cố làm tính cộng, trừ (không nhớ ) trong phạm vi 100 Rèn kĩ năng làm tính nhẩm Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng trừ Củng cố về giải toán II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -T: Vở BT toán, bảng phụ, phấn màu. -H: vở BT toán, ĐDHT. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 2’ 15’ 3’ *Kiểm tra bài cũ : Kể viết các ngày thứ trong tuần T nhận xét *Bài mới : +Giới thiệu bài :Hôm nay chúng ta sẽ học phép cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.T ghi tựa bài +Luyện tập :Bài 1 : Tính nhẩm T nhắc lại cách làm T sửa bài Bài 2 : đặt tính rồi tính T nhắc lại cách làm T sửa bài Nghỉ giữa tiết Bài 3 : giải toán :T đọc đề toán T ghi tóm tắt T sửa bài Bài 4 : giải toán :T đọc đề toán T ghi tóm tắt T sửa bài * Củng cố dặn dò : Trò chơi : Thi đặt tính, rồi tính ( bài 2 ) T gắn bảng phụ cho H thi viết số Các bài còn lại sẽ làm vào buổi chiều H làm vào bảng con H đọc yêu cầu H làm bài ( cột 1, 2 ) H đổi tập sửa bài H đọc yêu cầu H nói cách tính, cách đặt tính H làm bài( 4 bài ) H đổi tập sửa bài H đọc đề toán H ghi tóm tắt H làm bài H đọc đề toán H ghi tóm tắt H làm bài 2 H thi đặt tính và tính B/l,phấn Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Các ghi nhận lưu ý : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docToan 30.doc
Giáo án liên quan