1.Kiến thức:
- Biết được lực đàn hồi là gỡ?
- Những vật nào đàn hồi được (qua sự đàn hồi của lũ xo)
- Đặc điểm của lực đàn hồi?
- Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật đàn hồi
2. Kỹ năng:
- Lắp rỏp và thực hiện cỏc thớ nghiệm qua tài liệu .
- Nghiờn cứu hiện tượng để rỳt ra kết luận về lực đàn hồi
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, trung thực trong hợp tỏc nghiờn cứu . Kớch thớch tớnh tỡm tũi, nghiờn cứu cỏc hiện tượng vật lý
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3169 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 9 . Lực đàn hồi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/10/2011
Ngày giảng:17/10/2011
Lớp: 6A
Ngày giảng:20/10/2011
Lớp: 6B,C
Tiết 10 Bài 9 . lực đàn hồi
I./ Mục tiờu
1.Kiến thức:
- Biết được lực đàn hồi là gỡ?
- Những vật nào đàn hồi được (qua sự đàn hồi của lũ xo)
- Đặc điểm của lực đàn hồi?
- Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng của vật đàn hồi
2. Kỹ năng:
- Lắp rỏp và thực hiện cỏc thớ nghiệm qua tài liệu .
- Nghiờn cứu hiện tượng để rỳt ra kết luận về lực đàn hồi
3. Thỏi độ: Nghiờm tỳc, cẩn thận, trung thực trong hợp tỏc nghiờn cứu . Kớch thớch tớnh tỡm tũi, nghiờn cứu cỏc hiện tượng vật lý
II./ Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh
1. GV : Hỡnh vẽ 9.1; 9.2 , bảng phụ 9.1 và cỏc bảng phụ ghi cõu hỏi
2.HS: 1 giỏ treo, 1 lũ xo, 1 thước đo cú ĐCNN là 1 mm, 4 quả nặng (loại 50g)
.
III./ Tiến trỡnh bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ:
Trọng lực là gỡ? Phương và chiều của trọng lực? Đơn vị của lực là gỡ?
HS lờn bảng làm bài 8.1 .
Đỏp ỏn:
Trọng lực là lực hỳt của trỏi đất.
Trọng lực cú phương thẳng đứng và coa chiều hướng về phớa trỏi đất.
đơn vị của trọng lực là Nưuton (N)
Bài 8.1
a. (1) Cõn bằng.......(2) Lực kộo... (3) Trọng lượng .....(4) Dõy gầu .....(5) Trỏi đất
b. (1)....Lực hỳt.....(2) Cõn bằng
2. Bài mới .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề (3’)
- GV đưa ra 1 sợi dõy thun và 1 lũ xo
- Sợi dõy thun và lũ xo cú tớnh chất nào giống nhau?
- Đỳng! Dựng tay kộo dón lũ xo, khi buụng tay, lũ xo trở lại bỡnh thường, chứng tỏ đó cú 1 lực tỏc dụng làm lũ xo trở về hỡnh dỏng ban đầu . Lực đú gọi là gỡ?
- Vậy lực đàn hồi là gỡ? Đặc điểm của lực đàn hồi là gỡ?
Hoạt động 2: Biến dạng đàn hồi (qua lũ xo) (10’)
- GV cầm 1 lũ xo, kộo dón .
- Tay tỏc dụng lực kộo lờn lũ xo làm cho lũ xo như thế nào?
- Vậy sự biến dạng của lũ xo cú những đặc điểm gỡ?
- Gọi HS đọc phần I.1
- GV hướng dẫn HS làm thớ nghiệm (chỉ đo phần lũ xo, khụng đo phần dõy treo)
- HS nghiờn cứu thờm trong SGK, tiến hành làm thớ nghiệm và điền kết quả vào bảng 9.1
- Gọi 1 HS lờn bảng ghi kết quả thớ nghiệm, cỏc HS khỏc nhận xột
- Nhắc nhở HS khụng treo 5 quả nặng vào hoặc kộo dón lũ xo, làm hư lũ xo
- Gọi HS hoàn thành cõu C1
- GV nhận xột, đọc lại kết luận
- Biến dạng cú đặc điểm như trờn gọi là biến dạng đàn hồi
- Lũ xo là 1 vật cú tớnh chất đàn hồi
- Vớ dụ về vật cú tớnh chất đàn hồi?
Hoạt động 3: Độ biến dạng của lũ xo (5’)
- Cho HS đọc phần I.2
- Nghiờn cứu trả lời cõu hỏi: Độ biến dạng của lũ xo là gỡ?
- Thực hiện cõu C2
- Gọi HS lờn bảng điền kết quả vào bảng 9.1
Hoạt động 4: Lực đàn hồi và đặc điểm của nú (10’)
- GV cầm 1 lũ xo . Khi nào lũ xo này cú lực đàn hồi?
- Vậy lực đàn hồi của lũ xo là gỡ?
- Quan sỏt thớ nghiệm, hóy cho biết lực đàn hồi tỏc dụng lờn những vật nào?
- GV nhận xột và rỳt ra kết luận chung
- HS đọc cõu C3
- Quan sỏt thớ nghiệm trả lời cõu C3
- GV nhận xột, cho HS ghi vào tập
- Treo cõu C4 lờn bảng . Yờu cầu HS quan sỏt bảng 9.1 để chọn cõu đỳng
- GV hướng dẫn HS so sỏnh kết quả thớ nghiệm, trả lời cõu C4
Hoạt động 5: Vận dụng (5’)
- Treo cõu C5 . Yờu cầu HS dựa vào bảng 9.1 để trả lời
- HS đọc phần ghi chỳ
- HS đọc phần cú thể em chưa biết
- Lũ xo và dõy thun cú thể trở lại hỡnh dạng ban đầu sau khi bị kộo dón ra
- Lực đàn hồi
- Lực kộo của tay làm lũ xo biến dạng
- HS đọc phần I.1
- HS chỳ ý quan sỏt GV hướng dẫn, nghiờn cứu thờm tài liệu, tiến hành thớ nghiệm
- Điền kết quả vào bảng 9.1
(1) Dón ra (2) Tăng lờn
(3) Bằng
- Quả búng, thanh thộp ….
- HS nghiờn cứu tài liệu
- Độ biến dạng của lũ xo là hiệu giữa chiều dài khi biến dạng và chiều dài tự nhiờn của lũ xo: l – l0
- HS làm thớ nghiệm, đo đạc và đưa ra kết quả
- Khi lũ xo bị biến dạng
- Khi lũ xo bị biến dạng, lũ xo sẽ tỏc dụng lực lờn quả nặng; Lực đú gọi là lực đàn hồi
- Lũ xo tỏc dụng lực đàn hồi lờn vật nặng và giỏ đỡ .
- Cường độ của lực đàn hồi của lũ xo bằng cường độ của trọng lượng của quả nặng
- Cõu C
- Tăng gấp đụi
Tăng gấp ba
I./ Biến dạng đàn hồi . Độ biến dạng
1./ Biến dạng của lũ xo
* Sau khi nộn hoặc kộo dón lũ xo một cỏch vừa phải, nếu buụng ra thỡ chiều dài của nú lại trở lại chiều dài tự nhiờn . Biến dạng cú đặc điểm như trờn gọi là biến dạng đàn hồi
* Lũ xo là một vật đàn hồi
2./ Độ biến dạng của lũ xo
* Độ biến dạng của lũ xo là hiệu giữa chiều dài của lũ xo khi biến dạng và chiều dài tự nhiờn của lũ xo: l – l0
II./ Lực đàn hồi và đặc điểm của nú
1./ Lực đàn hồi
* Lũ xo bị nộn hoặc kộo dón thỡ nú sẽ tỏc dụng lực đàn hồi lờn cỏc vật tiếp xỳc (hoặc gắn) với 2 đầu nú
2./ Đặc điểm của lực đàn hồi
* Độ biến dạng của lũ xo càng lớn thỡ lực đàn hồi càng lớn
III./ Vận dụng
SGK
3. Cũng cố:
- Lực đàn hồi là gỡ? Đặc điểm của lực đàn hồi?
- Cú 2 lũ xo cú l0 giống nhau, treo 2 vật cú cựng khối lượng thỡ độ gión của 2 lũ xo cú giống nhau khụng?
4./ Dặn dũ:
- Học thuộc phần ghi chỳ
- Xem trước bài 10: “LỰC KẾ – PHẫP ĐO LỰC KẾ . TRỌNG LỰC VÀ KHỐI LƯỢNG”
. Rút kinh nghiệm giờ dạy
* Ưu điểm.................................................................................................................
...................................................................................................................................
* Hạn chế ...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
File đính kèm:
- fdhasfdhsfdkuygoak[pơasdkopfa (10).doc