1.1. Kiến thức: Giúp HS
- HS hiểu được một số đặc điểm của vật nuôi non
- HS biết cách nuôi dưỡng, chăm sóc, vật nuôi non hợp lí để vật nuôi khỏe mạnh, chóng lớn
- HS biết mục đích, kĩ thuật chăn nuôi đực giốngvà vật nuôi cái sinh sản
1.2. Kĩ năng: Rèn HS
- Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non, vật cái sinh sản
1.3. Thái độ:
- Thói quen:Giáo dục HS có ý thức lao động cần cù, chăm chỉ
- Tính cách:Có ý thức chăm sóc và nuôi dưỡng các loại vật nuôi.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 7688 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 45 Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 39
Tuần ( CM):30
Ngày dạy:…………….
Bài 45 NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC
CÁC LOẠI VẬT NUÔI
1.MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức: Giúp HS
- HS hiểu được một số đặc điểm của vật nuôi non
- HS biết cách nuôi dưỡng, chăm sóc, vật nuôi non hợp lí để vật nuôi khỏe mạnh, chóng lớn
- HS biết mục đích, kĩ thuật chăn nuôi đực giốngvà vật nuôi cái sinh sản
1.2. Kĩ năng: Rèn HS
- Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi non, vật cái sinh sản
1.3. Thái độ:
- Thói quen:Giáo dục HS có ý thức lao động cần cù, chăm chỉ
- Tính cách:Có ý thức chăm sóc và nuôi dưỡng các loại vật nuôi.
2 .NỘI DUNG HỌC TẬP:
Cách nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
3.CHUẨN BỊ::
3.1. GV: Sơ đồ 12SGK phóng to, một số tranh ảnh về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. (nếu có)
3.2. HS: + Chuẩn bị trước bài: “Nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi”
? Chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì.
4. TỔ CHỨC CÁC HỌAT ĐỘNG HỌC TẬP:
4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: (1’) GV kiểm tra sĩ số HS
4.2. Kiểm tra miệng: 6’
Câu 1:Hãy nêu tầm quan trọng của chuồng nuôi và vệ sinh trong chăn nuôi? (9đ)
* Chuồng nuôi:
- Là nhà ở của vật nuôi
- Bảo vệ sức khỏe, nâng cao năng suất
* Vệ sinh trong chăn nuôi:
- Phòng nghùa dịch bệnh
- Bảo vệ sức khỏe cho vật nuôi
- Nâng cao năng suất chăn nuôi
Câu 2: Cho biết cách nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non ?(9đ)
- Nuôi vật mẹ tốt
- Giữ ấm cơ thể
- Cho vật bú sữa đầu
- Tập cho vật ăn sớm
- Cho vật vận động, tiếp xúc ánh sáng
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non
4.3. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1:Vào bài ( 1’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
GV:Giới thiệu
HS: ghi tựa bài học
*Hoạt động 2 (15’):Chăn nuôi vật nuôi non
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức:Nhận biết được đặc điểm, cách chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi non
- Kỹ năng: Quan sát, ứng dụng cách nuôi dưỡng vật nuôi non.
( 2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Quan sát, Vấn đáp, giảng giải.
- Phương tiện dạy học: H72
(3) Các bước của họat động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
B1:
GV cho HS quan sát H72 SGK và tìm hiểu đặc điểm của vật nuôi non.
- HS: Quan sát, tìm hiểu.
(?):Vật nuôi non có đặc điểm gì ? (Gợi ý: Tìm hiểu đặc điểm vật nuôi con trong gia đình em)
- HS dựa vào SGK trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận.
(?):Lấy ví dụ cho từng đặc điểm trên ?
- VD: Vật nuôi non 3 tuần tuổi thiếu enzin,…
B2:
(?):Cần phải làm gì để chuồng nuôi vật nuôi non luôn đạt yêu cầu nhiệt độ đối với chúng ?
- HS: Chuồng nuôi không lạnh, không nóng phù hợp với từng loại vật nuôi.
(?):Hệ tiêu hoá vật nuôi non chưa hoàn chỉnh nên thức ăn cho vật nuôi non chủ yếu là gì ? Cần làm gì để đảm bảo cho vật nuôi phát triển tốt ?
- HS: Thức ăn của vật nuôi non là sữa mẹ. Cần phải chăm sóc mẹ của vật nuôi thật tốt.
(?):Chức năng miễn dịch vật nuôi non chưa tốt ta cần phải làm gì để vật nuôi non có kháng thể tốt ? Tại sao ?
- HS: Cho bú sữa đầu vì sữa đầu có chứa kháng thể cho vật nuôi non, phòng bệnh cho vật nuôi non.
(?):Sau một thời gian sau khi sinh ta cần tập cho vật nuôi non ăn bổ sung thêm các chất dinh dưỡng khác từ bên ngoài nhằm mục đích gì ? Vì sao ?
- HS: Bổ sung thiếu hụt sữa mẹ vì vật nuôi non lớn sữa mẹ không đủ cung cấp và tập cho vật nuôi non ăn.
- GV cho HS làm bài tập trong phần 2 và trả lời
- HS tìm hiểu và trả lời.
I. Chăn nuôi vật nuôi non.
1. Một số đặc điểm sự phát triển cơ thể vật nuôi non.
- Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng của hệ tiêu hoá chưa hoàn chỉnh.
- Chức năng miễn dịch chưa tốt.
2. Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non.
- Nuôi vật mẹ tốt
- Giữ ấm cơ thể
- Cho vật bú sữa đầu
- Tập cho vật ăn sớm
- Cho vật vận động, tiếp xúc ánh sáng
- Giữ vệ sinh phòng bệnh cho vật nuôi non
II. Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi đựcgiống
(GTải)
*Hoạt động 3 (15’):Tìm hiểu mục đích và kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi cái giống.
(1) Mục tiêu:
- Kiến thức:Nhận biết được đặc điểm, cách chăm sóc và nuôi dưỡng vật cái giống.
- Kỹ năng: Quan sát, ứng dụng cách nuôi dưỡng vật nuôi cái giống.
( 2) Phương pháp, phương tiện dạy học:
- Phương pháp: Quan sát, Vấn đáp, giảng giải.
- Phương tiện dạy học: sơ đồ 13
(3) Các bước của họat động:
B1:
- GV yêu cầu HS đọc nội dung phần III.
- HS đọc và tìm hiểu nội dung phần III
(?):Nuôi vật nuôi cái sinh sản nhằm mục đích gì?
- HS dựa vào SGK trả lời.
- GV: nhận xét, kết luận
B2:
(?):Vậy em hãy cho biết cần chăm sóc vật nuôi cái như thế nào ?
- HS dựa vào sơ đồ 13 và kiến thức thực tế trả lời.
(?):Theo em yêu cầu chăm sóc vật nuôi cái sinh sản là gì ?
- HS trả lời theo ý hiểu cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận.
III. Chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản.
+ Mục đích: Để đẻ nhiều con, nhiều trứng, con khoẻ mạnh có chất lượng cao.
+ Nội dung:
- Giai đoạn mang thai: Phải cung cấp đủ các chất dinh dưỡng nhất là Prôtêin, muối khoáng, Vitamin.. để nuôi thai, nuôi cơ thể và chuẩn bị sữa.
- Giai đoạn sau khi đẻ: Phải cung cấp đủ các chất dinh dưỡng và muối khoáng… để nuôi cơ thể và tạo sữa nuôi con.
+ Yêu cầu: Vật nuôi cái giống phải có sức khoẻ tốt, không quá béo hoặc quá gầy, có số lượng và chất lượng sữa tốt.
5. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP:
5.1 Tổng kết:
- GV: Gọi 1 – 2 HS đọc phần “ghi nhớ”.
Hệ thống nội dung bài học bằng BĐTD và nêu câu hỏi củng cố bài:
1. Qua bài học em hãy cho biết chăn nuôi vật nuôi non phải chú ý những vấn đề gì ?
2. Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản phải chú ý đến những vấn đề gì ?
5.2 Hướng dẫn học tập:
– Đối với bài học ở tiết học này:
+ HS học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
– Đối với bài học ở tiết học tiết theo:
+ Đọc trước nội dung bài 46: Phòng trị bệnh thông thường cho vật nuôi.
+ Tìm hiểu khái niệm về bệnh, nguyên nhân và cách phòng trị bệnh cho vật nuôi?
6. PHỤ LỤC : SGV, chuẩn KT-KN.
File đính kèm:
- djkfgadskgajfyhoajdslkfjaskljfl (10).doc