I- MỤC TIÊU.
- HS bước đầu nhận biết các loại tượng.
- HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung.
- Tìm 1 vài tượng thật để HS quan sát.
HS: - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2.
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài 32: thường thức mĩ thuật Tìm hiểu về tượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 32: THƯỜNG THỨC MĨ THUẬT
TÌM HIỂU VỀ TƯỢNG
I- MỤC TIÊU.
- HS bước đầu nhận biết các loại tượng.
- HS có ý thức trân trọng, giữ gìn những tác phẩm điêu khắc.
II- THIẾT BỊ DẠY - HỌC.
GV: - Sưu tầm 1 số ảnh tượng đài, tượng cổ, tượng chân dung.
- Tìm 1 vài tượng thật để HS quan sát.
HS: - Sưu tầm tranh, ảnh về các loại tượng. Vở Tập vẽ 2.
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3
phút
10
phút
10
phút
10
phút
2
phút
Giới thiệu bài mới.
- GV giới thiệu 1 số tranh và tượng.
+ Tranh được vẽ trên giấy.
+ Tượng được nặn, tạc bằng gỗ, thạch cao, xi măng, đồng, đá,…
- GV y/c HS nêu 1 số tượng mà HS biết.
HĐ1: Hướng dẫn HS xem tượng.
- GV y/c HS quan sát 3 pho tượng trong vở Tập vẽ 2 và giới thiệu. y/c HS chia nhóm.
1. Tượng vua Quang Trung:
- GV y/c HS quan sát tượng và gợi ý:
+ Vua Quang Trung tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Tay trái cầm gì ?
+ Tượng đặt ở đâu ?
- GV tóm tắt:
2. Tượng phật “Hiếp-tôn-giả”.
- GV gợi ý HS về hình dáng pho tượng.
+ Phật đứng như thế nào ?
+ Nét mặt ?
+ Hai tay như thế nào ?
- GV tóm tắt:
3. Tượng Võ Thị Sáu.
- GV y/c quan sát tượng và gợi ý:
+ Chị đứng trong tư thế như thế nào ?
+ Nét mặt của chị ?
+ Hai tay ?
- GV tóm tắt:
HĐ2: nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương 1 số HS tích cực phát biểu XD bài, động viên HS khá, giỏi,…
* Dặn dò: - Sưu tầm tranh ảnh phong cảnh.
- Đưa vở, bút chì, tẩy, màu,…/.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS trả lời: tượng voi, hổ, rồng,…
- HS quan sát
- HS chia nhóm.
- HS thảo luận và trả lời.
N1: Trong tư thế hướng về phía trước, dáng hiên ngang.
N2: Mặt ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,…
N3: Tay trái cầm đốc kiếm,…
N4: Tượng đặt trên bệ cao.
- HS lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời:
N1: Phật đứng ung dung, thư thái,…
N3: Nét mặt đăm chiêu, suy nghĩ.
N3: Hai tay đặt lên nhau.
- HS quan sát và lắng nghe.
- HS thảo luận và trả lời.
N1: Trong tư thế hiên ngang,…
N2: Đầu ngẩng cao, mắt nhìn thẳng,…
N3: Tay nắm chặt, biểu hiện kiên quyết.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe nhận xét.
- HS lắng nghe dặn dò.
File đính kèm:
- MT2 B32.doc