351. Bằng đời sống trại rèn luyện cho các em điều gì?
a. Nhanh nhẹn, tháo vát, năng động - sáng tạo.
b. Vượt qua những khó khăn, thử thách.
c. Tình đoàn kết tập thể.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
352. Hoạt động lửa trại diễn ra vào thời gian nào ?
a. Buổi tối
b. Buổi sáng
c. Buổi trưa
d. Buổi chiều
10 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu 500 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức (phần 8), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
500 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC ( P8)
351. Bằng đời sống trại rèn luyện cho các em điều gì?
a. Nhanh nhẹn, tháo vát, năng động - sáng tạo.
b. Vượt qua những khó khăn, thử thách.
c. Tình đoàn kết tập thể.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
352. Hoạt động lửa trại diễn ra vào thời gian nào ?
a. Buổi tối
b. Buổi sáng
c. Buổi trưa
d. Buổi chiều
353. Đời sống trại chính là đời sống:
a. Cộng đồng
b. Tập thể
c. Câu a, b đều đúng.
d. Câu a, b đều sai
354. Nếu như đi trại trong dịp lễ nào đó thì nội dung hoạt động trại cần phải:
a. Giúp cho trại sinh hiểu ý nghĩa, giá trị truyền thống dân tộc…. của ngày đó.
b. Nhắc trại sinh lưu ý đến ngày lễ đó.
c. Nội dung gắn với ngày trọng đại đó.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
355. Hoạt động trại là 1 hình thức :
a. Học mà chơi – chơi mà học
b. Giáo dục tốt
c. GIáo dục tư tưởng, đạo đức.
d. Tuyên truyền hoạt động của Đội TNTP Hồ Chí Minh
356. Để tổ chức một buổi cắm trại tốt cần phải làm gì?
a. Chuẩn bị về nội dung hoạt động.
b. Chuẩn bị về hậu cần.
c. Ban quản trại họp thống nhất về nội dung.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
357. Để chuẩn bị đầy đủ lương thực phải căn cứ vào những yếu tố nào?
a. Số lượng người tham gia và thời gian cắm trại.
b. Nội dung hoạt động.
c. Thời gian hoạt động.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
358. Trước khi quyết định tổ chức cắm trại ở 1 địa điểm nào đó bạn cần phải?
a. Tiền trạm đất trại.
b. Làm vệ sinh xung quanh đất trại.
c. Xem xét điều kiện vệ sinh, an toàn nơi cắm trại.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
359. Khi quyết định chọn địa điểm cắm trại ta cần phải:
a. Làm công văn xin phép địa phương hoặc đơn vị quản lý khu đất đó.
b. Xin phép được cắm trại.
c. Không cần phải xin phép.
d. Báo sơ qua với đơn vị đó.
360. Khu đất cắm trại tốt là nơi:
a. Gắn liền với địa danh lịch sử, phong cảnh đẹp, thoáng mát, yên tĩnh có điện nước đầy đủ.
b. Ẩm thấp, gần nơi đông đúc, có đầy đủ điện nước.
c. Khô ráo, cách ly với môi trường sinh hoạt được nhân dân.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
361. Chọn bài " trại ca" dựa vào:
a. Hình thức hoạt động.
b. Chủ đề trại.
c. Kế hoạch hoạt động.
d. Nội dung hoạt động.
362. Khẩu hiệu trại gắn với:
a. Chủ đề trại.
b. Nội dung hoạt động.
c. Hình thức hoạt động.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
363. Huy hiệu trại là:
a. Biểu trưng của trại.
b. Tượng trưng cho các nội dung của trại.
c. Tượng trưng cho sức mạnh của Đội.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
364. Sức khỏe là yếu tố quan trọng nhất vì vậy khi đi trại cần phải chuẩn bị:
a. Một số dụng cụ y tế.
b. Một số thuốc thông dụng và bông băng
c. Dụng cụ y tế và thuốc tây.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
365. Để các thành viên dự trại nắm được các nội dung hoạt động trại, Ban tổ chức cần phải:
a. Triển khai thực hiện trực tiếp tới các trại sinh.
b. Thông báo viết lên bảng tin.
c. Thông báo qua loa.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
366. Để thực hiện tốt kỷ luật của trại các thành viên tham dự trại cần phải:
a. Thực hiện nghiêm túc về thời gian theo quy định.
b. Thực hiện "giờ nào việc nấy".
c. Thực hiện các nội dung theo thời gian của Ban tổ chức đề ra.
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
367. Bạn hãy cho biết nút dây nào dùng để neo thuyền, khởi đầu và kết thúc các nút nối, ghép cây ?
a. Nút thòng lọng
b. Nút ghế đơn
c. Nút thuyền chài.
d. Nút nối cây tròn.
368. Bạn hãy cho biết nút dây nào dùng để neo dây vào cọc hay một vật cố định, treo, kéo một đồ vật nhưng có thể nới rộng nút một cách dễ dàng ?
a. Nút đầu ruồi
b. Nút người đánh cá
c. Nút thòng lọng.
d. Nút ghế đơn.
369. Bạn hãy cho biết nút dây nào dùng để nối 2 dầu dây có tiết diện bằng nhau, buộc cứu thương, gói quà ?
a. Nút dẹt.
b. Nút nối cây
c. Nút thợ dệt.
d. Nút ghép cây chữ nhân.
370. Bạn hãy cho biết hình bên là dấu gì ?
a. Đợi ở đây
b. Bắt đầu đi.
c. Nhập lại thành 1 tốp
d. Tới đích
371. Bạn hãy cho biết dấu "theo hướng này" là dấu nào ?
372. Bạn hãy cho biết hình bên là dấu ì?
a. Đi sai hướng
b. Khó khăn phải vượt qua
c. Thư cách 1m
d. Đi chậm lại.
373. Bạn hãy cho biết hình bên là dấu gì ?
a. Đi nhanh lên.
b. Vượt qua nhanh
c. Nên dừng lại
d. Thư cách 2m
374. Bạn hãy cho biết dấu nguy hiểm là dấu nào ?
375. Bạn hãy cho biết hình bên là dấu gì ?
a. Có chướng ngại vật
b. Khó khăn phải vượt qua.
c. Sắp qua cầu
d. Đường cấm
376. Bạn hãy cho biết dấu chú ý cẩn thận là dấu nào ?
377. Bạn hãy cho biết hình bên là dấu gì ?
a. Nút trú quân.
b. Nước độc
c. Trại ở phía này
d. Nguy hiểm
378. Bạn hãy cho biết dấu chia làm 2 nhóm là dấu nào ?
379. Bạn hãy cho biết hình bên là dấu ì ?
a. Nước uống được
b. Đợi ở đây
c. Tới nơi.
d. Thư ở trong vòng tròn
380. Khi cảm cúm, cho uống gì ? :
a. Panacétamol
b. Quinaerine
c. Sulfadiazine
d. Panacétamol và Sulfadiazine
381. Chữa bệnh sốt rét dùng gì ?:
a. Quinine
b. Acgyran
c. Ephédrine
d. Quinine và Ephédrine
382. Chảy máu cam cho uống gì ?:
a. Vitamin A
b. Vitamin D
c. Vitamin K.
d. Vitamin C và K
383. Ho nhiều, không có đàm, cho uống gì?:
a. Tecpinecodéiue
b. Caféiue
c. Décasane
d. Toploxil
384. Cho uống ORESOL khi bị:
a. Tiêu chảy
b. Đau đầu
c. Đau bụng
d. Kiết lỵ
385. Ho, đau cổ thì dùng:
a. Aspirine
b. Paracétamol
c. Phénergan
d. Dácasar
386. Chống mặt do thiếu máu thì dùng:
a. Vitamin A-D
b. Vitamin K
c Vitamin B12
d. Vitamin C
387. Để làm vết phỏng bớt đau, nên dùng:
a. Glycérine
b. Vaseline
c. Salonpas
d. Glycérineboriquée
388. Các loại thuốc kháng sinh được dùng để chống:
a. Đau nhức đầu
b. Cảm sốt
c. Nhiễm trùng
d. Vi trùng
389. Công dụng của bưởi:
a. Giải cảm, giúp tiêu hoá
b. Diệt trùng, giúp tiêu hóa
c. Giải cảm, giúp diệt trùng
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
390. Công dụng của Tía Tô:
a. Diệt khuẩn, chữa cảm sốt
b. Chữa cảm sốt, chữa ho.
c. Chữa ho, diệt khuẩn
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
391. Công dụng của Rau má:
a. Chữa tiêu chảy, lợi tiểu
b. Chữa kiết lị, lợi tiểu
. Chữa tiêu chảy, kiết lị
d. Chữa sốt, nhuận trường (táo bón)
392. Cây cau:
a. Tẩy sán cho người và súc vật
b. Tẩy vi khuẩn
c. Tẩy vi trùng
d. Tẩy siêu vô trùng
393. Cây gừng:
a. Chữa tiêu chảy, giúp tiêu hóa.
b. Chữa tiêu chảy, kiết lị
c. Chữa nhiễm trùng, kiết lị
d. Chữa kiết lị, đầy bụng
394. Cây ổi:
a. Chữa tiêu chảy, nhuận trường (táo bón).
b. Chữa tiêu chảy, kiết lị
c. Chữa tiêu chảy, đầy hơi
d. Chữa tiêu chảy, hạ sốt
395. Cây muồng trâu:
a. Chữa gan, tẩy sổ.
b. Chữa kiết lị, tiêu chảy
c. Đau bao tử, ruột non
d. Chữa lá lách và gan
396. Rau dáp cá:
a. Chữa độc, giúp lợi tiểu.
b. Chữa độc và tiêu chảy
c. Chữa độc và kiết lị
d. Chữa độc và đau ruột
397. Cây nghệ vàng:
a. Chữa cảm mạo, bị thương tích.
b. Chữa cảm mạo, kiết lị
c. Chữa cảm mạo, tiêu chảy
d. Chữa cảm mạo, đau đầu
398. Các công tác chủ yếu trong sơ cấp cứu:
a. Hành động nhanh bằng cách đưa ngay đến bệnh viện
b. Nếu ngưng thở hoặc suy hô hấp phải chuyển đến bệnh viện ngay
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai.
399. Đứng trước một nạn nhân :
a. Không làm thêm các động tác thừa.
b. Tháo quần jean khi biết nạn nhân chấn thương
c. Nếu bị chấn thương đầu và rối loạn ý thức, lay đầu nạn nhân xem tỉnh hay mê
d. Cả 3 câu a, b, c đúng.
400. Khi cần thiết phải gọi xe cấp cứu, cần nói rõ:
a. Tên tuổi nạn nhân, địa chỉ, số điện thoại
b. Tính chất tai nạn.
c. Hỏi và tìm chỗ đau
d. Cả 3 câu a, b, c đúng
File đính kèm:
- 500 cau hoi trac nghiem Phan 8.doc