200 Bài toán Ôn tập toán lớp 2

Bài 1 : Từ 3 chữ số 3, 5 , 6 . Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được

 

Bài 2 : Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5

 

Bài 3 : Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( Ở mỗi số không có hai chữ số giống nhau )

 

 

doc42 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu 200 Bài toán Ôn tập toán lớp 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chim ở bài 2 tiết luyện từ và câu trang 36 . Em hãy tìm thêm 3 thành ngữ nữa cũng nói về các loài chim . Bài 1: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít và mấy can 2 lít ? Bài 2: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy con chó? Bài 3: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ? Bài 4: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái bút? Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE : B D 8 cm 7 cm 1 dm 9 cm A C E 2. Cho hình vẽ sau: B G 6cm 7cm 1dm 1dm 8cm A C E a) Có mấy đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúc đó ? b)Có mấy đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúcđó Bài 1: Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có: ít nhất 3 viên bi đỏ không? ít nhất 1 viên bi xanh không? Bài 2: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan không nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả. Hỏi trong số bóng lấy ra: Chắc chắn có 1 bóng vàng không? Chắc chắn có 1 bóng đỏ không? Bài 3: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra: Có ít nhất 1 bút mầu vàng không? Có ít nhất 1 bút mầu đỏ không? Bài 4: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú không nhìn vào hộp lấy ra 12 viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó: Có ít nhất 1 viên bi xanh không? Có ít nhất 1 viên bi đỏ không? Có ít nhất 1 viên bi vàng không? Bài 5: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái được là 28 bông. Số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái được? Bài 6: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy: So sánh số tuổi của Thảo và Hồng? So sánh số tuổi của Lan và Hồng? Tiếng việt Bài 1: Viết một đoạn văn từ 6 đến 8 câu kể về một loài chim mà em thích. Bài 2: Đọc thật nhiều lần bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn. Trả lời miệng các câu hỏi cuối bài. 8 / 4 / 2008 Toán Bài 1 : Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh ? Bài 2 : Tìm x a) 17 + x – 25 = 36 b ) x + 12 < 12 + 4 c) 13 – 7 < x < 13 – 4 Bài 3 : Con ngỗng cân nặng 10 kg . Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg . Con gà cân nặng ít hơn con vịt 2 kg . Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ? Bài 4 : Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa . Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng mấy bông hoa ? Bài 5 : Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi . Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai chị em là bao nhiêu ? Bài 6 : An có 15 quả bóng : xanh , đỏ , vàng . Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ . 27/2/2008 Bài 1 : Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ . Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím . Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu loại bi khác màu và đó là loại màu gì ? Bài 2 : Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10 . Bi đỏ hơn bi xanh là 7 . Hỏi Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ . Bài 3 : Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây . Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan . Nếu lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau . Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây Bài 4 : Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi . Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ? Bài 5 : An , Ba , Căn chạy thi với nhau . An không về cuối . Căn không về đầu . Ba không về đầu và cũng không về cuối . Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ? Bài 6 : Cộng mỗi số sau : 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64 . Có thể tìm nhanh kết quả cuối cùng không ? Bài 7 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20 9 5 Bài 8 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78 20 40 Bài 9 : Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500 150 80 Bài 10 : a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó 12 24 48 b) 2 6 18 c) 24 12 6 Bài 11 : Tính theo cách hợp lý a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8 Bài 12 : a) Điền dấu “ + ; - ; x ; : ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng 3 3 33 3 = 31 b) 7 7 7 = 7 Bài 13 : Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được không ? ( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0 Bài 14 : Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6 . Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Bài 15 : Thứ 2 tuần này là ngày 4 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7 tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ? Bài 16 : Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ” . Bạn ấy nói đúng hay sai ? Vì sao ? Bài 17 : Tay trái cầm 12 quả bóng . Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng . Hỏi phải chuyển từ tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ? Bài 18 : Nga có 8 cái kẹo . Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo . Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số kẹo hai bạn bằng nhau? Bài 19 : Lan hái được 6 bông hoa . Hà hái được 10 bông hoa . Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để số hoa 2 bạn bằng nhau ? Bài 20 : Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn . An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia . Hỏi bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ? Bài 21 : Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo . Thảo có số kẹo nhiều nhất . Trang có số kẹo ít nhất còn Thuỷ có 6 cái . Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ? Đề 1: Họ và tên :..................................... Lớp : 2 D Điểm : Chữ ký phụ huynh: 1) Tính: + + + + 536 490 490 278 342 250 413 161 ....... ........ ........ ........ 2) Tìm x : a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17 3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm: a) 698 < .............< ...............< .......... b) .......< ............< ................< 790 c) 699 < ............< ................< ........... 4) Điền dấu > , < = 712 ..... 698 690 + 10 ......... 700 612 ....... 608 695 ................ 691 599 + 1 ....... 600 302 ............... 301 5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao nhiêu cây. 6) Hình vẽ bên có : hình chữ nhật ? ghi tên các hình đó Họ và tên :..................................... Lớp : 2 D Điểm : Chữ ký phụ huynh: Đề 2: 1) Hình vẽ bên có : hình tam giác ? ghi tên hình đó 2) Điền số thích hợp vào - 25 + 7 : 4 x 2 3) Điền số nào ? 4) Tìm x 5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số 6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm . Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ? Đề 3: Họ và tên :.......................................Lớp 2 D Điểm : ....................... 1) Tìm x : a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56 c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9 2) Đặt tính rồi tính: 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452 3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được: a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; ..... ; ..... ; ...... b) 5 số lẻ liên tiếp : 195 ; 197 ; ....... ; .......... ; .......... c) 5 số chẵn liên tiếp : ......... ; ........... ; ......... ; 498 ; 500 d) 5 số tròn chục liên tiếp : ......... ; ......... ; ......... ; 970 ; 980 e) 5 số tròn trăm liên tiếp : ......... ; ......... ; 500 ; .......... ; ......... 4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam. 5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy đó bán được bao nhiêu lít dầu. Đề 4: Họ và tên :........................................Lớp : 2 D Điểm : ..................... 1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu) a) 145 + 53 – 45 = 145 – 45 + 53 = 100 + 53 = 153 d) 6 x 5 : 2 = 6 : 2 x 5 = 3 x 5 = 15 b) 139 + 27 – 39 = ........................ = ........................ = ........................ 9 x 5 : 3 = ............................. = .............................. = .............................. c) 789 + 111 - 89 = .............................. = .............................. = .............................. 4 x 8 : 2 = .............................. = .............................. = .............................. 2 ) Ông cao 163 cm . Ông thấp hơn bố 12 cm . Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ? 3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít . Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ? 4 ) Tính ? + 45 39 - 84 45 - 84 39 + 234 245 + 574 234 - 579 345 5 ) Hình bên có : hình tam giác Ghi tên các hình đó : .................................................. .................................................................................... ..................................................................................... Họ và tên :..................................... Lớp : 2 D Điểm : Chữ ký phụ huynh: Đề 5 : 1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số a) 4 , 3 , 7 b) 4 , 3 , 12 2) Tìm x a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x : 4 = 78 : 3 3) Độ dài đường gấp khúc là A . 60 cm B . 65 cm C . 90 cm D . 81 cm 4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ? 5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm Đề thi toán tuổi thơ 2 Bài 1

File đính kèm:

  • doc200 bai toan kho lop 2.doc
Giáo án liên quan