Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 26 năm học 2007

TẬP ĐỌC: NGHĨA THẦY TRÒ

 

I -MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU

1. Đọc lưu loát, diễn cảm toàn bài.

2.Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn trong bài, diển biến của câu chuyện.

Hiểu ý nghĩa bài đọc: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.

II -ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh minh hoạ trong SGK.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

A - KIỂM TRA BÀI CŨ

HS đọc thuộc lòng bài thơ Của sông, trả lời câu hỏi về bài đọc.

B - DẠY BÀI MỚI

 

doc44 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 5 - Tuần 26 năm học 2007, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ện tập) III - Các hoạt động dạy - học A - Kiểm tra bài cũ HS làm lại BT trong tiết LTVC (MRVT Truyền thống) và đọc thuộc lòng khoảng 10 câu ca dao, tục ngữ trong BT2. B - Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ,YC của tiết học. 2. Phần nhận xét Bài tập 1 - HS đọc yêu cầu BT, suy nghĩ, làm viÖc cá nhân hoặc trao đổi cùng bạn. GV nhắc HS đánh số thứ tự 2 câu văn. - GV mở bảng phụ đã viết đoạn văn. HS nhìn bảng, chỉ rõ mối quan hệ từ in đậm có tác dụng gì. GV nhận xét, chèt lại lời giải đúng: GV: Cụm từ "vì vây" ở ví dụ nêu trên giúp chúng ta biết được những biện pháp dùng từ ngữ nối để liên kết câu. Bài tập 2 HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, tìm thêm những từ ngữ mà các em biết có tác dụng nối giông như cụm từ vì vậy ở đoạn trích trên. HS phát biểu, VD: tuy nhiên, măch dù, nhưng, thậm chí, cuối cùng, ngoài ra, mặt khác,... 3. Phần ghi nhớ - Hai, ba HS đọc nội dung cần ghi nhớ các bài học trong SGK. - Một, hai HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ (không nhìn SGK). 4. Phần luyên tập Bài tập1 - Hai HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu của BT1 (HS 1 đọc phần lệnh và 3 đoạn văn đầu của bài Qua những mùa hoa. HS 2 đọc 4 đoạn cuối). Cả lớp theo dõi trong SGK. - GV phân việc cho HS: + 1/2 lớp tìm những từ ngữ có tác dụng nối trong 3 đoạn đầu (Sẽ đánh số thứ tự các câu từ 1 đến 7). + 1/2 còn lại tìm những từ ngữ có tác dụng nối trong 4 đoạn cuối (Sẽ đánh tiếp số thứ tự các câu văn từ 8 đến 16). - HS đọc kĩ từng câu, từng đoạn văn; làm việc cá nhân hoặc trao đổi cùng bạn - gạch dưới những quan hệ từ hoặc từ ngữ có tác dụng chuyển tiếp, giải thích quân hệ giữa các câu, đoạn. GV phát riêng bút dạ bà phiếu cho 4 HS. - Những HS làm bài trên phiếu dán kết quả làm bài lên bảng lớp, trình bày. Cả lớp và GV phân tích, bổ sung, chốt lại lời giải đúng. - Cả lớp söa lại bài theo lời giải đúng: (SGV/165). Bài tập 2 - Một HS đọc nôi dung BT2. - Cả lớp đọc thầm lại mẫu chuyện vui, suy nghĩ, phát hiện những chổ dùng từ nối sai. - GV dán lên bảng tờ phiếu phô tô mẫu chuyên vui, mời một HS lên bảng gạch dưới từ nối sai, sữa lại cho đúng. Cả lớp và Gv nhận xét, chốt lại cách chữa đúng: - HS đọc thầm lại mẫu chuyện vui, nhận xét về tính láu lĩnh của cậu bé trong truyện . 5. Củng cố, dăn dò GV nhận xét tiết hoc. Dặn HS ghi nhớ kiến thức vừa học để biết dïng từ ngữ nối khi viết câu, đoạn, bài, tạo nên những đoạn, bài viết có liên kết chặt chẽ. kÜ thuËt LÀÕP XE CHÅÍ HAÌNG I-MUÛC TIÃU: HS cáön phaíi: - Choün âuïng vaì âuí caïc chi tiãút âãø làõp xe chåí haìng. - Làõp âæåüc xe chåí haìng âuïng ké thuáût, âuïng quy trçnh. - Reìn luyãûn tênh cáøn tháûn vaì âaím baío an toaìn trong khi thæûc haình. II-ÂÄÖ DUÌNG DAÛY HOÜC - Máùu xe chåí haìng âaî làõp sàôn. - Bäü làõp gheïp mä hçnh ké thuáût. III-CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY - HOÜC Hoaût âäüng 4. Âaïnh giaï saín pháøm GV täø chæïc cho HS træng baìy saín pháøm theo nhoïm hoàûc chè âënh mäüt säú em. - GV nhàõc laûi nhæîng tiãu chuáøn âaïnh giaï s¶n pháøm theo muûc III (SGK). - Cæí 2-3 HS dæûa vaìo tiãu chuáøn âãø âaïnh giaï saín pháøm cuía baûn. - GV nháûn xeït, âaïnh giaï saín pháøm cuía HS theo 2 mæïc: hoaìn thaình (A) vaì chæa hoaìn thaình (B). Nhæîng HS hoaìn thaình såïm, saín pháøm âaím baío yãu cáöu ké thuáût âæåüc âaïnh giaï åí mæïc hoaìn chènh täút (A+). - GV nhàõc HS thaïo caïc chi tiãút vaì xãúp âuïng vaìo vë trê caïc ngàn trong häüp. IV-NHÁÛN XEÏT - DÀÛN DOÌ - GV nháûn xeït sæû chuáøn bë cuía HS, tinh tháön thaïi âäü hoüc táûp vaì ké nàng làõp gheïp xe chåí haìng. - GV nhàõc nhåí HS âoüc træåïc vaì chuáøn bë âáöy âuí bäü làõp gheïp âãø hoüc baìi "Làõp xe cáön cáøu". Ngµy so¹n: 21/3/2007 Ngµy d¹y: Thø 6 ngµy 23/3/2007 To¸n LuyÖn tËp a. Môc tiªu Gióp häc sinh: - Cñng cè c¸ch tÝnh thêi gian cña chuyÓn ®éng - Cñng cè mèi quan hÖ gi÷a thêi gian víi vËn tèc vµ qu·ng ®­êng B. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu - Gi¸o viªn gäi häc sinh nh¾c l¹i c«ng thøc tÝnh thêi gian cña mét chuyÓn ®éng - Cho häc sinh rót ra c«ng thøc tÝnh vËn tèc, qu·ng ®­êng tõ c«ng thøc tÝnh thêi gian. Bµi 1: - Gi¸o viªn cho häc sinh tÝnh, ®iÒn vµo « trèng, gäi häc sinh kiÓm tra kÕt qu¶ cña b¹n Bµi 2: Gi¸o viªn cã thÓ h­íng dÉn häc sinh tÝnh: 72 giê : 96 = 3/4 (giê) 3/4 giê = 45 phót Bµi 4: - Gi¸o viªn h­íng dÉn häc sinh cã thÓ ®æi: 420 pm/phót = 0,42 km/phót hoÆc 10,5 km = 10500m TẬP LÀM VĂN: TẢ CÂY CỐI (Kiểm tra viết) I - Mục đích, yêu cầu HS viết được một bài tả cây cối có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện được những quan sát riêng; dùng từ, ®Æt câu đúng; câu văn có hình ảnh cảm xúc. II - Đồ dùng dạy - Học Giấy kiểm tra hoặc vỡ. Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số loài cây, trái theo đề văn. III - Các hoạt động dạy - học 1. Giới thiệu bài Trong tiết TLV trước, các em đã ôn lại kiến thức về văn tả cây cối, viết một đoạn văn ngắn tả một bộ phận của cây. Trong tiết học hôm nay, các em sẽ viết một đoạn văn ngắn tả một bộ phận cña cây vµ một đoạn văn tả cây cối hoàn chỉnh theo 1 trong 5 đề đã cho. 2. Hướng dẫn Hs làm bài - Hai HS tiếp nối nhau đọc Đề bài và gợi ý của tiết Viết bài văn tả cây cối: HS1 đọc 5 đề bài, HS2 đọc gợi ý. - Cả lớp đọc thầm lại các đề văn. - GV hỏi HS đã chuẩn bị cho tiết viết bài (chọn đề, quan sát cây, trái theo đề đã chọn) như thế nào. 3. HS làm bài 4. Củng cố, dặn dò GV nhận xét tiết học. Dăn HS về nhà luyện đọc lại các bài tập đọc; HTL các bài thơ (có yêu cầu thuộc lòng) trong SGK TiÕng Việt 5, tập hai (từ tuần 19 - 27), để kiểm tra lấy điểm trong tuần học tới. KHOA HỌC: CÂY CON CÓ THỂ MỌC LÊN TỪ MỘT SỐ BỘ PHẬN CỦA CÂY MẸ I - Mục tiêu: Sau bài hoc học HS biết: - Quan sát, tìm vị trí chồi ở một số cây khác nhau. - Kể tên một số cây được mọc ra từ từ bộ phận của cây mẹ. - Thưc hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ. II - Đồ dùng: - Hình trang 110, 111 SGK - Chuẩn bị theo nhóm: + Vài ngọn mía, vài củ khoai tây, lá bỏng (sống đời), củ gừng, riềng, hành, tỏi. + Một thùng giấy (hoặc gỗ) to đựng đất (nếu nhà trường không cã vườn trường chậu để trồng cây). III - Các hoạt động. 1. Bài cũ: - Điều kiệm để hạt nẩy mầm là gì? - Kiển tra sự chuẩn bị của hoc sinh 2.Bài mới: Hoạt động 1: Quan sát Mục tiêu: - Quan sát, tìm vị trí chồỉ ở một số cây khác nhau - Kể tên một số cây được móc ra từ bộ phận của cây mẹ Cách tiến hành: - HS làm việc nhóm 4. - Quan sát hình vẽ SGK và vËt thËt của nhóm: Tìm chồi của ngọn mía, củ khoai tây, lá bổng, cũ gừng, hành tỏi? Chỉ vào hình 1 SKG/110 nói về cách trồng mía ? - HS đại diện trình bày kết quả - HS nhóm khác bổ sung. - HS kể tên một số cây khác có thể trồng bằng một bé phận của cây me. Kết luận: Ở thực vật, cây con có thể mọc lên từ hạt và mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Hs thực hành trồng cây bằng một bộ phận của cây mẹ Cách tiến hành: HS tập trồng cây theo nhóm vào thùng hoặc chậu đã chuẩn bị sẵn. 3. Củng cố: Nhận xét tiết học Dặn dò: Thực hành trồng cây ở nhà. ®Þa lý CHÁU MÉ I-MUÛC TIÃU: SGV/138 II-ÂÄÖ DUÌNG DAÛY HOÜC - Quaí Âëa cáöu hoàûc Baín âäö Thãú giåïi. - Baín âäö tæû nhiãn cháu Mé (nãúu coï). - Tranh aính hoàûc tæ liãûu vãö ræìng A-ma-dän. III-CAÏC HOAÛT ÂÄÜNG DAÛY HOÜC CHUÍ YÃÚU 1.Vë trê âëa lyï vaì giåïi haûn laînh thäø *Hoaût däüng 1 (laìm viãûc theo nhoïm nhoí) Bæåïc 1: - GV chè trãn quaí Âëa cáöu âæåìng phán chia hai baïn cáöu Âäng, Táy; baïn cáöu Âäng vaì baïn cáöu Táy. - GV hoíi: Quan saït quaí Âëa cáöu vaì cho biãút: Nhæîng cháu luûc naìo nàòm åí baïn cáöu Âäng vaì cháu luûc naìo nàòm åí baïn cáöu Táy? Bæåïc 2: - Âaûi diãûn caïc nhoïm HS traí låìi cáu hoíi. - HS khaïc bäø sung. - GV sæía chæîa vaì giuïp HS hoaìn thiãûn cáu traí låìi. Kãút luáûn: Cháu Mé laì cháu luûc duy nháút nàòm åí baïn cáöu Táy, bao gäöm: Bàõc Mé, Trung Mé vaì Nam Mé. Cháu Mé coï diãûn têch âæïng thæï hai trong caïc cháu luûc trãn thãú giåïi. 2.Âàûc âiãøm tæû nhiãn *Hoaût âäüng 2 (laìm viãûc theo nhoïm) Bæåïc 1: HS trong nhoïm quan saït caïc hçnh 1, 2 vaì âoüc SGK räöi thaío luáûn nhoïm theo caïc cáu hoíi gåüi yï sau: - Quan saït hçnh 2, räöi tçm trãn hçnh 1 caïc chæî a, b, c, d, â, e vaì cho biãút caïc aính âoï âæåüc chuûp åí Bàõc Mé, Trung Mé hay Nam Mé. - Nháûn xeït vãö âëa hçnh cháu Mé. - Nãu tãn vaì chè trãn hçnh 1: + Caïc daîy nuïi cao åí phêa táy cháu Mé. + Hai âäöng bàòng lån cuía cháu Mé. + Caïc daîy nuïi tháúp vaì cao nguyãn åí phêa âäng cháu Mé. + Hai con säng låïn åí cháu Mé. Bæåïc 2: - Âaûi diãûn caïc nhoïm HS traí låìi cáu hoíi træåïc låïp. - HS khaïc bäø sung. - HS chè trãn Baín âäö Tæû nhiãn cháu Mé vë trê cuía nhæîng daîy nuïi, âäöng bàòng vaì säng låïn åí cháu Mé. - GV sæía chæîa vaì giuïp HS hoaìn thiãûn pháön trçnh baìy. Kãút luáûn: Âëa hçnh cháu Mé thay âäøi tæì táy sang âäng: Doüc båì biãøn phêa táy laì 2 daîy nuïi cao vaì âäö säü Cooïc-âi-e vaì An-âeït; åí giæîa laì nhæîng âäöng bàòng låïn: âäöng bàòng Trung tám vaì âäöng bàòng A-ma-dän; phêa âäng laì caïc nuïi tháúp vaì cao nguyãn: A-pa-laït vaì Bra-xin. *Hoaût âäüng 3 (laìm viãûc caí låïp) - GV hoíi: + Cháu Mé coï nhæîng âåïi khê háûu naìo? + Taûi sao cháu Mé laûi coï nhiãöu âåïi khê háûu? (HS khaï, gioíi), + Nãu taïc duûng cuía ræìng ráûm A-ma-dän. GV täø chæïc cho HS giåïi thiãûu bàòng tranh aính hoàûc bàòng låìi vãö vuìng ræìng A-ma-dän. Kãút luáûn: Cháu Mé coï vë trê traíi daìi trãn caí 2 baïn cáöu Bàõc vaì Nam, vç thãú cháu Mé coï âuí caïc âåïi khê háûu tæì nhiãût âåïi, än âåïi âãún haìn âåïi. Ræìng ráûm A-ma-dän laì vuìng ræìng ráûm nhiãût âåïi låïn nháút thãú giåïi. Cuíng cäú: Âoüc ghi nhåï sinh ho¹t I. NhËn xÐt sinh ho¹t trong tuÇn. SÜ sè duy tr× tèt: v¾ng 2 cã lý do NÒ nÕp líp häc ®­îc duy tr× tèt Häc vµ lµm bµi ë nhµ t­¬ng ®èi tèt NhiÒu em h¨ng say x©y dùng bµi Tån t¹i: Mét sè em ®i häc cßn quªn vë VÖ sinh c¸ nh©n ch­a s¹ch sÏ Ch­a chÞu khã trong häc tËp II. Ph­¬ng h­íng TuÇn tíi trùc nhËt, nhÆt r¸c s©n tr­êng S¸ch vë ®Çy ®ñ, vÖ sinh s¹ch sÏ Kh«ng nãi chuyÖn trong giê häc, nép ®Çy ®ñ c¸c kho¶n tiÒn ®Çy ®ñ. III. Sinh ho¹t v¨n nghÖ: H¸t bµi Reo vang b×nh minh, Vui tíi tr­êng....

File đính kèm:

  • docgiao an lop 5 tuan 2627.doc
Giáo án liên quan