Môn: Địa lí (tiết 22) Bài: Châu Âu

- Mô tả sơ lượt vị trí và giới hạn của châu Âu: Nằm ở phía Tây châu Á, có ba phía giáp với biển và đại dương.

- Nêu đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân cư và hoạt động sản xuất của châu Âu:

+2/3 diện tích là đồng bằng, 1/3 diện tích là đồi núi.

+Châu Âu có khí hậu ôn hòa.

+Dân cư chủ yếu là người là người da trắng.

+Nhiều nước có nền kinh tế phát triển.

- Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lượt đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu.

- Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết, một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Âu.

* GD BVMT: Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3225 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Địa lí (tiết 22) Bài: Châu Âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN THAM GIA GIÁO VIÊN TIỂU HỌC DẠY GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2013 – 2014 Thứ tư ngày 19 tháng 2 năm 2014 Môn: Địa lí (tiết 22) Bài: CHÂU ÂU I. MỤC TIÊU: - Mô tả sơ lượt vị trí và giới hạn của châu Âu: Nằm ở phía Tây châu Á, có ba phía giáp với biển và đại dương. - Nêu đặc điểm về địa hình, khí hậu, dân cư và hoạt động sản xuất của châu Âu: +2/3 diện tích là đồng bằng, 1/3 diện tích là đồi núi. +Châu Âu có khí hậu ôn hòa. +Dân cư chủ yếu là người là người da trắng. +Nhiều nước có nền kinh tế phát triển. - Sử dụng quả địa cầu, bản đồ, lượt đồ để nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ châu Âu. - Sử dụng tranh ảnh, bản đồ để nhận biết, một số đặc điểm về dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Âu. * GD BVMT: Giáo dục học sinh có ý thức bảo vệ môi trường. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: - Bản đồ thế giới, quả địa cầu. - Lược đồ tự nhiên châu Âu. - Câu hỏi thảo luận. - Máy chiếu. 2.Học sinh: Đồ dùng học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: (3-5’) Bài các nước láng giềng với Việt Nam. -HS1: Hãy nêu tên các nước láng giềng của Việt Nam. -HS2: Nêu vị trí địa lí của Cam-pu-chia. -HS3: Nêu vị trí địa lí của Lào. -HS4: Trung Quốc có những mặt hàng nổi tiếng nào? -Nhận xét bài cũ. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 2.Tiến trình: (28-30’) a) Giới thiệu bài: - Những tiết học trước, các em đã học bài châu Á, hôm nay các em sẽ được học một châu lục nữa đó là châu Âu. Hôm nay chúng ta học bài: châu Âu. b) Bài mới: 1.Vị trí địa lí, giới hạn: -Hãy tìm trên quả địa cầu vị trí của châu Âu (thảo luận nhóm 4) -Một học sinh lên xác định vị trí châu Âu trên quả địa cầu. -Để các em thấy rõ hơn, thầy mời các em xem bản đồ các châu lục trên thế giới, mời một em lên xác định vị trí của châu Âu cho các em theo dõi. -Mời học sinh lên xác định vị trí đường xích đạo. -Đường xích đạo chia quả địa cầu thành 2 phần: phần nằm phía trên gọi là bán cầu Bắc, phần nằm phía dưới là bán cầu Nam. -Em nào cho thầy biết châu Âu nằm ở bán cầu nào? -Mời học sinh đọc nội dung câu hỏi cả lớp theo dõi và cho thầy biết câu hỏi yêu cầu chúng ta những gì? -Với câu hỏi này thầy cho các em thảo luận nhóm đôi (1,5 - 2’). -Mời đại diện nhóm trả lời. -Châu Âu tiếp giáp với châu lục nào? -Châu Âu nằm phía nào của châu Á? -Châu Âu tiếp giáp với biển nào? -Biển Địa Trung Hải nằm phía nào của châu Âu? -Châu Âu tiếp giáp với những đại dương nào? -Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương nằm phía nào của châu Âu? -Rút ra vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu. -Mời học sinh lên lược đồ xác định vị trí địa lí giới hạn của châu Âu. -Để biết xem diện tích của châu Âu là bao nhiêu, thầy mời các em đọc bảng số liệu ở bài 17 và cho biết diện tích châu Âu là bao nhiêu? -So sánh diện tích châu Âu với diện tích của châu Á. -Diện tích châu Âu chiếm khoản ¼ so với diện tích châu Á. -Vừa rồi chúng ta cùng nhau tìm hiểu phần 1 vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu. Mời học sinh nhắc lại. 2.Đặc điểm tự nhiên: -Vừa rồi chúng ta đã tìm hiểu vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu. Với vị trí đó có ảnh hưởng gì đến địa hình và khí hậu của châu Âu thầy mới các em tìm hiều sang phần 2: Đặc điểm tự nhiên. -Mời các em quan sát lượt đồ. -Hướng dẫn phần chú giải. -Em hãy đọc tên các đồng bằng, dãy núi và sông lớn ở châu Âu? -Hãy cho biết vị trí của các đồng bằng, dãy núi lớn ở châu Âu? -Đồng bằng chiếm khoản bao nhiêu diện tích của châu Âu. -Đồi núi chiếm khoản bao nhiêu diện tích của châu Âu? -Như vậy địa hình của châu Âu như thế nào? -Còn khí hậu của châu âu như thế nào thầy mời các em đọc nội dung trên bảng cả lớp theo dõi. -Cho học sinh thảo luận nhóm 4 (1,5-2’). -Giáo viên nhận xét, chốt kết quả. -Rút ra khí hậu của châu Âu nằm trong đới khí hậu ôn hòa. -Học sinh nhắc lại phần 2 -Giải thích khí hậu ôn hòa. -Khí hậu ôn hòa tạo nên 4 mùa rõ rệt trong năm. -Cho học sinh quan sát các ảnh 4 mùa trong năm ở châu Âu. -Nêu 1 số cảnh đẹp ở châu Âu mà em biết? *.Giáo dục học sinh bảo vệ môi trường. -Với điều kiện tự nhiên như vậy có ảnh hưởng gì đến con người và hoạt động kinh tế của châu Âu. Để hiểu rõ điều đó chúng ta cần tìm hiểu sang phần thứ 3. 3.Dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu. -Đọc bảng số liệu ở bài 17, cho biết số dân châu Âu, so sánh với số dân châu Á. -Số dân châu Âu là bao nhiêu. -So sánh số dân châu âu với số dân châu Á. -Số dân châu Âu chiếm khoản 1/6 số dân châu Á. -Cung cấp số liệu các châu lục trên thế giới năm gần nhất (2012). -So sánh số dân châu Âu 2004 với 2012. -Giáo dục học sinh, liên hệ với Việt Nam. -Cung cấp 1 số hình ảnh của người dân châu Âu. -Em đã gặp người dân châu Âu ở đâu? -Đặc điểm chính của người dân châu Âu là gì? -Họ phân bố ở đâu? -Dựa vào hình 4 và vốn hiểu biết, kể tên 1 số hoạt động kinh tế của các nước ở châu Âu? -Em có nhận xét gì kinh tế các nước ở châu Âu? -Giáo viên chốt. -Kể tên 1 số sản phẩm công nghiệp của châu Âu? -Yêu cầu học sinh nhắc lại 3 phần đã học. -Rút ra nội dung bài học. 3.Củng cố - dặn dò:(3-5’) -Làm bài tập trắc nghiệm: đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống. +Châu Âu nằm ở phía tây châu Á. +Châu Âu có khí hậu ôn hòa. +Đa số dân cư châu Âu là người da đen. +Địa hình châu Âu chủ yếu là đồng bằng. +Nhiều nước châu Âu có nền kinh tế phát triển. -Về nhà xem lại bài trong sách giáo khoa trang 109-112. -Chuẩn bị bài tiếp theo: Vị trí giới hạn dân số diện tích của Khánh Hòa. -Học sinh nhắc đề. -Học sinh thảo luận. -Học sinh lên xác định. -Học sinh lên xác định vị trí châu Âu. -Học sinh cả lớp theo dõi, nhận xét. -Học sinh thực hiện. -Châu Âu nằm ở bán cầu Bắc. -Quan sát hình 1, cho biết: a)Châu Âu tiếp giáp với châu lục nào? b)Châu Âu tiếp giáp với biển nào? c)Châu Âu tiếp giáp đại dương nào? -Học sinh thảo luận. -Châu Á. -Châu Âu nằm phía tây châu Á. -Biển Địa Trung Hải. -Nằm phía nam châu Âu -Đại Tây Dương; Bắc Băng Dương. -Nằm phía Tây và phía Bắc châu Âu. -Học sinh theo dõi. -Học sinh lên xác định. -Học sinh: Diện tích châu Âu là 10 triệu km2. -Diện tích châu Âu nhỏ hơn diện tích châu Á. -Học sinh theo dõi. 1.Vị trí địa lí, giới hạn châu Âu: +Nằm phía Tây của châu Á. +Nam: Địa Trung Hải. +Tây: Đại Tay Dương. +Bắc: Bắc Băng Dương. -Học sinh theo dõi. -Học sinh theo dõi. -Đồng bằng: Đồng bằng Tây Âu, đồng bằng Trung Âu, đồng bằng Đông Âu. -Núi: Xcan-đi-na-vi, dãy U-Ran, dãy Cap-Ca, dãy Cac-Pat, dãy An-Pơ. -Sông: Sông Đa-nuyp, sông vôn –ga. -Học sinh lên lượt đồ xác định vị trí của đồng bằng, dãy núi. -Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích của châu Âu. -Đồi núi chiếm 1/3 diện tích của châu Âu. -Địa hình châu âu chủ yếu là đồng bằng. -Học sinh: Quan sát các ảnh trong hình 2, rồi tìm trên hình 1 các chữ cái a, b, c, d, cho biêt các cảnh thiên nhiên đó được chụp ở nơi nào của châu Âu. -Học sinh thảo luận. -Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác theo dõi nhận xét. 2.Đặc điểm tự nhiên: -Địa hình: Chủ yếu là đồng bằng. -Khí hậu: Ôn hòa. -học sinh theo dõi. -Học sinh trả lời. -Học sinh đọc. -Số dân châu Âu là: 728 triệu người. -Số dân châu âu ít hơn số dân châu Á. -Học sinh theo dõi. -Tăng ít. -Học sinh theo dõi. -Học sinh trả lời. -Chủ yếu là người da trắng. -Phân bố đều trên lãnh thổ. -Học sinh trả lời. -Nhiều nước có nền kinh tế phát triển. 3.Dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu: -Dân cư: Chủ yếu là người da trắng. Phân bố đều trên lãnh thổ. -Kinh tế: Nhiều nước có nền kinh tế phát triển. -Học sinh trả lời. -Học sinh nhắc lại. -Học sinh nhắc lại. -Học sinh thực hiện. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDia Li lop 5CHAU AU.doc