Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 15 : buổi sáng

I/ Mục tiêu

- Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.Ñoïc thaønh thaïo caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Giáo viên :Tranh : SGK. Bảng cài.

 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1211 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Lịch báo giảng – lớp 1 Năm học : 2011 – 2012 Tuần 15 : buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ả lời - HS thảo luận nhóm ( 2 em) - Đáp: Cô giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế...... - HS trả lời trước lớp -4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trò chơi Thöù năm ngaøy 29 thaùng 11 naêm 2012 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRÒ CHƠI I/ Muïc tieâu : -Tiếp tục Ôn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. -Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng. -Tiếp tục làm quen với trò chơi chạy tiếp sức.Yêu cầu biết Tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. II/ Chuaån bò - Sân bãi rộng rãi - Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc: Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -Đứng tại chỗ vỗ tay,hát. -Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp. -Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc. -Trò chơi diệt các con vật. 2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác. -Ôn phối hợp: -Nhịp 1:đứng đưachân trái ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng. -Nhịp 2: ,Về tư thế chuẩn bị -NHịp 3:Đứng đưa chân phải ra sau ,hai tay lên cao chéch hình v. Nhịp 4:Về TTĐCB 1/ GV cho HS chơi trò chơi HS chơi trò :Chạy tiếp sức 3.Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp -GV cùng hệ thống bài. HS quan xác HS tập theo HS thực hiện HS chuù yù theo doõi HS thöïc haønh , GV nhaän xeùt ******************************** HỌC VẦN : ( Tieát 147-148) BÀI 63: EM – EÂM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được caùc töø ngöõ öùng duïng vaø caâu öùng duïng . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ ôm - ơm ” - Gọi HS lên bảng viết:đống rơm,chôm chôm - Gọi HS đọc bài trong SGK -GV nhận xét,ghi điểm. Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - GV giới thiệu - Viết đề bài : em, êm 2/ Dạy vần: a/ Vần em: - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần em - So sánh vần em với vần ôm - Ghép vần - Đánh vần - Tạo tiếng: tem - Cấu tạo tiếng - Đánh vần - Giới thiệu từ: con tem b/ Vần êm: (Tương tự vần em) - So sánh vần êm với vần em c/ Viết: - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết GV theo dõi,sửa sai. d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại - HS 1 viết: đống rơm - HS 2viết: chôm chôm - 2 HS đọc SGK - Vần em được tạo bởi e và m - Giống nhau chữ m, khác nhau ô và e. - Dùng bảng cài : em - e-m -em - Thêm chữ t trước chữ em - Âm t đứng trước vần em đứng sau - tờ - em - tem - Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh) - Đọc vần êm, tiếng, từ - Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê - HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc thầm - Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em) - Lắng nghe - Đọc lại toàn bài ( 3 em) - Đồng thanh 1 lần TIEÁT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Lắng nghe và chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết -GV hướng dẫn HS viết bài vào vở 3/ Chấm, chữa 10 em. Họat động 3:(10’) Luyện nói - Nêu chủ đề - Tranh vẽ gì? - Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì? - Bố mẹ thích anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dò - Đọc SGK - Dặn dò học lại bài học - HS lần lượt đọc caù nhaân ñoàng thanh - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhóm) - HS quan sát tranh và nhận xét: Con cò đậu cành mềm lộn cổ xuống áo. - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - Đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm. - Anh chị em trong nhà - Anh em - Anh em ruột - Nhường nhịn em nhỏ - HS đọc SGK ***************************************************************** TOÁN ( Tieát 59) LUYEÄN TAÄP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Tranh bài tập 5 -Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng trong phạm vi 10 ” GV nhaän xeùt vaø ghi ñieåm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Luyện tập: + Bài 1: Tính (Tính chất giao hoán của phép cộng) + Bài 2: Tính - Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau. + Bài 4: Tính - Hướng dẫn tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả. + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với tình huống. Hoaït ñoäng 3:(5’) Cuûng coá daën doø GV heä thoáng noäi dung caùc baøi taäp Daën doø HS veà nhaø xem laïi baøi taäp Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 3 HS leân baûng laøm caùc pheùp tính - HS nêu yêu cầu - HS làm SGK - Chữa bài ( 2 em) - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: có 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy có tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 ******************************************************************** Thöù sáu ngaøy 30 thaùng 11 naêm 2012 TẬP VIẾT : ( Tieát 149) Tập viết tuần 13:Nhà trường, buôn làng,hiền lành.... I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ :nhà trường,buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện....kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài viết mẫu. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2:(25’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li + đ,: cao 4 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con Nhà trường ,buôn làng …. - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe ********************************************************************* TẬP VIẾT : ( Tieát 150) TẬP VIẾT TUẦN 14 :đỏ thắm , mầm non,chôm chôm,trẻ em… I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ :đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em,ghế đệm…kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài mẫu, bảng có kẻ ô li - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ -GV thu vở 1 số em chấm Hoạt động 2:(25’)Bài mới - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn HS viết bài -T rình bày bài mẫu cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h : cao 5 ô li + t : cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng đẹp Hoạt động 3:(5’)Tổng kết - đặn dò: -Nhận xét tiết học -HS quan sát nhận xét + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con -HS viết vào vở Tập viết -HS tham gia tìm hiểu bài bạn TOÁN: ( Tieát 60) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Làm tính trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4 - Học sinh : Bộ dùng học toán. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra miệng - GVnhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(15’) Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Dạy học bài mới: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Có mấy chấm tròn đỏ và mấy chấm tròn xanh? - Có tất cả mấy chấm tròn? - 10 chấm tròn bớt 1 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 1 = 9 - 10 chấm tròn bớt 9 chấm xanh còn lại mấy chấm tròn? - 10 trừ 9 còn mấy? Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 9 = 1 - Tương tự để có: 10 - 8 = 2 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3 10 - 3 = 7 10 - 6 = 4 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 Hoạt động 3:(15’) Thực hành - Bài 1: Tính -Gọi 3 HS lên bảng làm câu a -Câu b :Cho HS nêu yêu cầu -GV nhận xét. - Bài 4:Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bảng con -GVnhận xét sửa sai Hoaït ñoäng 4: (5’)Cuûng coá daën doø GV heä thoáng noäi dung baøi hoïc , Cho HS ñoïc laïi baûng tröø trong phaïm vi 10 - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: Nêu cấu tạo số 10 - HS đọc lại đề bài: ( 2 em) - Có 9 chấm tròn đỏ và 1 chấm tròn xanh. - Có tất cả 10 chấm tròn - Còn lại 9 chấm tròn - Phép trừ : 10 - 1 = 9 - Còn 1 chấm tròn 10 trừ 9 còn 1. Phép trừ: 10 - 9 = 1 - HS đọc thuộc bảng trừ -HS nêu yêu cầu 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 1 2 3 4 5 10 ____ ___ ___ ____ ____ ___ 9 8 7 6 5 0 -Tính nhẩm : HS làm miệng - HS nêu yêu cầu bài - Chở đi 4 quả còn 6 quả 10 - 4 = 6 - HS ñoïc ñoàâng thanh caû lôùp ************************************************************** SINH HOẠT LỚP: ĐÁNH GIÁ TUẦN 15 PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 16 Đánh giá tuần 15: Ưu điểm : Hoc sinh đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh. Có ý thức học tập tốt.Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp. Tham gia tốt các phong trào của nhà trường đề ra Tồn tại:Một số em còn quên đồ dùng học tập ở nhà Phương hướng tuần 16: Duy trì nề nếp và sĩ số học sinh Duy trì và phát huy tốt nề nế TDVS và ý thức học tập tốt. Nhắc nhở HS chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.

File đính kèm:

  • dochjdfadjf;akfaihweiofadifjkadjfoauo (12).doc
Giáo án liên quan