Giáo án Tuần 6 Lớp 2B

 1/ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

 Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ :rộng rãi, sáng sủa, lắng ghe, im lặng, xì xào, nổi lên .

 Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phảy và giữa các cụm từ

 Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật

 2/ Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

 Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.

 Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp.

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1065 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tuần 6 Lớp 2B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ở 5,7 hs đọc bài viết của mình Lớp đánh giá nhận xét Nhắc hs chú ý thực hành nói, viết các câu khẳng định, phủ định biết sử dụng mục lục khi tìm đọc sách. ___________________________________ Tiết 3 Toán: $30.Bài toán về ít hơn I. Mục đích: Giúp học sinh: -Biết giải toán về ít hơn bằng một phép tính trừ -Củng cố khái niệm rèn kỹ năng giải toán II. Đồ dùng dạy học: Mô hình quả cam III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ Thực hiện trên bảng con B.Bài mới: 1.Giới thiệu về bài toán ít hơn: Giới thiệu bằng đồ dùng ?Hàng trên có mấy quả cam? Hàng dưới ít hơn hàng trên 2 quả cam ?Hỏi hàng dưới có mấy quả cam? HD tóm tắt: Hướng dẫn giải 2.Thực hành Bài 1:Y/c hs đọc kỹ đề / Bài toán cho biết gì? ? Bài toán y/c gì? ? Bài toán thuộc loại toán gì? Bài 2: Đọc kỹ đề Bài toánthuộc dạng nào? tai sao? Hs tóm tắt và trình bày vào vở nháp Bài 3: Y/c hs đọc kỹ đề Xác định đề toán và tự giải 3.Củng cố và dặn dò: Nhắc lại nội dung bài. Hs quan sát tranh sgk 7quả Hàng trên 2q hàng dưới ? quả Số quả cam ở hàng dưới là - 5 = 5 ( quả) Đáp số: 5 quả Hs đọc đề Biết vườnMai có:17 cây Vườn Hoa óc ít hơn Mai 7 cây ? Tìm số cây vườn nhà Hoa? Bài toán về ít hơn Hs tóm tăt và giải vào vở nháp 1 hs lên bảng Hs đọc đề bài Bài tập về ít hơn Vì (Thấp hơn)có nghĩa là ít hơn Hs giải vào nháp Hs làm vào vở _________________________________ Thể dục $12. Ôn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung I/ Mục tiêu: Kiểm tra 5 động tác: Vươn thở, tay, chân, lườn, bụng. Yêu cầu thực hiện từng động tác tương đối chính xác và đúng thứ tự. II/ Địa điểm và phương tiện: Địa điểm : Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập Phương tiện: Dánh dấu 5 điểm theo hàng ngang cách nhau khoảng 1,5 m bằng phấn. Chuẩn bị bàn ghế cho giáo viên III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lg Phương pháp và tổ chức A/ Phần mở đầu: LT tập chung báo cáo GV phổ biến giờ học Giậm chân tại chỗ Khởi động Ôn 5 động tác thể dục đã học B/ Phần cơ bản Kiểm tra 5 động tác thể dục đã học Nội dung kiểm tra: Mỗi HS thợc hiện lần lượt 5 động tác Cách đánh giá: Hoàn thành: Thực hiện tương đối chính xác 4-5 động tác Chưa hoàn thành: Quên 2-3 động tác C/ Phần kết thúc: Đi đều Trò chơi có chúng em GV đánh giá nhận xét phần kiểm tra, công bố kết qủa và tuyên dương GV nhận xét giờ học 5 phút 2 lần 2. 8 nhịp 1 lần 3 hàng 1 phút 3 phút 1 phút ĐHTT + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + xoay khớp cổ chân, một chân đứng làm trụ chân kia đưa ra sau để mũi chân chạm đất và xoay khớp cổ chân Kiểm tra theo nhiều đợt, mỗi đợt 5 HS dưới sự điều khiển của GV + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + $ + + + + + ĐHTT + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + ____________________________________ Toán $26. 8 cộng với một số: 8 + 5 I/ Mục tiêu: Giúp HS : Biết thực hiện phép cộng dạng 8 + 5, từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộngvới 1 số. Củng cố giải bài toán về nhiều hơn. 11) Đồ dùng: Que tính và bảng gài 111) Các hoạt động dạy học 1, Giới thiệu phép cộng 8 + 5 GV nêu thành bài toán nhận xét rồi ghi kết quả lên bảng HDHS đặt tính Các số 8, 5, 3 phải thẳng cột 2) HS tự lập bảng 8 cộng với một số và học thuộc 3 / Thực hành Bài 1: Đọc yêu cầu Dựa vào bảng cộng để tính và ghi kết quả Bài 2: GV HD cách làm Đặt tính thẳng các hàng đon vị với nhau Bài 3: Đọc yêu cầu (không cần làm các bước trung gian ) Bài 4: HS tự làm GV gợi ý: Anh hơn em 5 tuổi tức là anh nhiều hơn em 5 tuổi Bài 5:HS tự nhẩm và điền dấu phép tính để được kết quả đúng Có thể thử dấu cộng hay dấu trừ, nhẩm ra kết quả rồi loại dấu phép tính không thích hợp. HS thao tác trên que tính bằng nhiều cách để tìm ra kết quả 8 + 5 5 + 8 1 2 8 + 4 = 11 8 + 5 = 12 8 + 6 = 13 8 + 7 = 15 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 Cả lớp giải vào vở rồi đọc lên Nhiều HS đọc và nhận xét 1. Tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả 8 + 5 = 13 8 + 6 = 14 8 + 3 + 2 = 13 8 + 3 + 3 = 14 8 + 8 = 16 8 + 9 = 17 8 + 3 + 5 =16 8 + 3 + 6 =17 Nhiều HS nêu tóm tắt Cả lớp giải bài tập vào vở Giải Tuổi anh là: 8 + 5 = 13 ( tuổi ) Đáp số: 12 tuổi VD: 8 + 3 = 11, 10 + 8 = 18 không thích hợp; ta thử lại 8 + 3 = 11, 10 - 8 = 2, không được; vậy có thể thử dấu trừ 8 - 3 = 5, 4 + 8 = 12 (được ) 4/ Củng cố, dặn dò: NX giờ học. Làm bài tập trong vở BT toán ______________________________________ Tập đọc $24. Mua kính I/ MĐYC: 1/ Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: Đọc trơn toàn bài. Nghỉ hơi đúng chỗ. Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện và lời các nhân vật 2/ Rèn kỹ năng đọc hiểu: Nắm được diễn biến câu chuyện Hiểu được sự hài hước của câu chuyện: Cậu bé lười học, không biết chữ, tưởng cứ đeo kính là sẽ biết đọc, làm bác bán kính phải phì cười II/ Các hoạt động dạy học. A/ Kiểm tra bài cũ: 2 HS đọc bài ngôi trường mới. Bạn HS có tình cảm gì với ngôi trường mới ? B/ Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện đọc: - GV đọc toàn bài HD đọc kết hợp giải nghĩa từ Đọc từng câu: HS đọc đúng các từ khó và từ mới: Lười học, năm bảy, liền hỏi, ngạc nhiên Đọc từng đoạn trước lớp: Chia 3 đoạn HD đọc đúng 1 số câu Giải nghĩa 1 số từ khó :Kính, phì cười,... c) Đọc từng đoạn trong nhóm d) Thi đọc giữa các nhóm e) Đọc đồng thanh 3/ Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu hỏi 1: Cởu bé trong truyện mua kính để làm gì ? Câu hỏi 2: Cậu đã thử kính như thế nào ? Thấy cậu bé như vậy bác bán hàng đã hỏi cậu điều gì ? Thái độ của cậu bé ra sao ? Câu hỏi 3: Bác bán kính có thái độ như thế nào khi nghe câu trả lời của cậu bé Cậu bé không biết chữ, muốn mua kính để đọc được sách. Cậu thử đến 5 , 7 chiếc khác nhau mà vẫn không đọc được Hay là cháu không biết đọc ? Cậu ngạc nhiên: ( Nếu cháu mà biết đọc thì cháu còn phải mua kính để làm gì ? Bác phì cười. Vì bác thấy cậu bé ngốc nghếch quá, lúc này bác mới hiểu cậu bé mua kính để làm gì. GV chốt lại: Cậu bé lười học lên không biết chữ. Nhưng cậu tưởng nhầm cứ đeo kính là sẽ biết đọc, làm cho bác bán kính phải phì cười. Đó chính là chỗ gây cười ở chuyện này. 4/ Luyện đọc lại: 2, 3 nhóm tự phân vai thi đọc toàn truyện. 5/Củngcố,dặndò Em hãy nói 1, 2 câu khuyên nhủ cậu bé ? Muốn đọc được sách bạn phải học. / Chỉ cần chịu học nhất định bạn sẽ biết chữ. / Học không khó đâu. ... Về nhà kể cho người thân nghe. . Tập viết $6. Chữ hoa : Đ I/ MĐYC: Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ Đ hoa cỡ vừa và nhỏ Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp II/ Đồ dùng: Mẫu chữ Đ đặt trong khung Viết mẫu: Đẹp và Đẹp trường đẹp lớp. Vở tập viết III/ Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng chữ hoa D, Chữ Dân B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC của tiết học 2/ HD viết chữ hoa: HDHSQS và nhận xét Chữ Đ hoa cao và rộng như thế nào, có mấy nét ? GV viết chữ Đ lên bảng, vừa viết vừa nhắc lại cách viết. b)HDHS viết chữ Đ trong bảng con 2/ HD viết cụm từ ứng dụng Giới thiệu cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp Hiểu: Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch đẹp GV viết mẫu cụm từ ứng dụng HDHSQS và nhận xét d) HD viết chữ Đẹp vào bảngcon 4/ HDHS viết vào vở GV nêu Y/C viết 1 dòng Đ cỡ vừa, 1 dòng Đ cỡ nhỏ 1 dòng Đẹp cỡ vừa, 1 dòng đẹp cỡ nhỏ 2 dòng cụm từ ứng dụng Đẹp trường đẹp lớp. Cao 5 ly, chữ Đ được cấu tạo như chữ D, thêm 1 nét thẳng ngang ngắn Độ cao của các chữ cái: Chữ Đ, g, l cao 2,5 ly; chữ đ, p cao 2 ly; chữ t cao 1,5 ly; các chữ e, ư, ơ, n cao 1 ly; chữ r cao 1,25 ly Khoảng cách giữa các tiếng bằng khoảng cách viết 1 chữ o Nét khuyết của chữ e chạm vào nét cong phải của chữ Đ HS viết theo Y/C trên HS khá viết thêm 1dòng Đ cỡ nhỏ 5/ Chấm chữa bài: GV chấm 10 bài rồi nhận xét 6/ Củng cố, dặn dò: NX giờ học. Về nhà hoàn thiện nốt bài Tập viết * Mỹ thuật $6. Vẽ trang trí Màu sắc, cách vẽ màu vào hình có sẵn. I/ Mục tiêu: HS sử dụng được 3 màu đã học dược ở lớp 1 Biết thêm 3 màu mới do các cặp màu cơ bản pha trộn với nhau: da cam, tím, xanh lá cây. Vẽ màu vào hình có sẵn theo ý thích II/ Chuẩn bị: Bảng 3 màu cơ bản. Một số tranh ảnh có các đồ vật con vật, cây cối có các màu kể trên 1 số tranh dân gian và bộ đồ dùng dạy học III/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giới thiệu bài GV giới thiệu 1 số tranh, ảnh để HS nhận biết Màu sắc làm cho cuộc sống thêm tươi đẹp Hoạt động 1: QS và nhận xét GV gợi ý để HS nhận ra các màu Hoạt động 2: Cách vẽ màu GV gợi ý để HS nhận ra các hình; Em bé, con gà trống, bông cúc.. .. ..Dây là tranh Đông Hồ có tên là Vinh hoa Gợi ý cách vẽ màu: Hoạt động 3: Thực hành Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá Màu sắc trong thiên nhiên luôn thay đổi và phong phú. Hoa, quả, cây,đất, trời, mây, núi.. .. ..đều có màu sắc đẹp. đồ vật dùng hàng ngày con người tạo ra cũng có nhiều màu như sách, vở, quần, áo, sách, bút, cặp.. .. Màu đỏ pha màu vàng được màu da cam. Màu đỏ pha màu lam được màu tím. Màu lam pha màu vàng được màu xanh lá cây Tô màu em bé, con gà, hoa cúc và nền tranh Chọn màu khác nhau và vẽ màu tươi vui rực rỡ có đậm có nhạt HS chọn màu và vẽ màu vào đúng hình ở tranh Màu sắc Cách vẽ màu Tìm ra bài vẽ đẹp III/ Củng cố, dặn dò: Quan sát và gọi tên màu ở hoa, quả, lá. Về nhà sưu tầm tranh ảnh thiếu nhi. Học hát, múa vui I.Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca - Biết nhạc sỹ Lưu Hữu Phước là tác giả của bài hát. II/Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Hoạt động 1: Dạy bài hát múa vui ?Tên bài hát là gì? ?Tác giả bài hát là ai? Gv giới thiệu qua một số bài hát mà ông sáng tác -Gv hát mẫu -Đọc lời ca -Dạy từng câu Hoạt động 2: Vỗ tay theo phách Cùng nhau múa xung quanh vòng... + + + Vỗ tay theo nhịp Cùng nhau múa quanh vòng... + + -Hát kết hợp vận động -Dùng thanh phách đệm theo bài hát III / Củng cố ,dặn dò ,nhận. -Múa vui -Lưu HữuPhước Hs lắng nghe Hs đọc từng câu Hát kết hợp vỗ tay theo phách hay vỗ tay theo nhịp Thứ sỏu ngày 6 thỏng 10 năm 2006 Tiết 5: Sinh hoạt lớp Sơ kết tuần 6 a/ Ưu điểm: Đi học đúng giờ , làm bài đầy đủ.... b/ Tồn tại: Một số em ăn cơn chậm, viết chậm c/ Tuần tới khắc phục những tồn tại trên

File đính kèm:

  • docGiao an Tuan 6. lop 2.doc
Giáo án liên quan