Giáo án Toán 5 - Tuần 1 đến 5

TUẦN 1 ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ

Tiết 1

I.MỤC TIÊU

Giúp HS :

• Củng có khái niệm ban đầu về phân số; đọc viết phân số.

• Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Bộ dạy phân số

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.Ổn định

2. Bài mới

2.1 Giới thiệu, ghi tựa

a. GV hướng dẫn HS quan sát từng tấm bìa rồi nêu tên gọi phân số, tự viết phân số và đọc phân số.

- GV cho HS quan sát tấm bìa rồi nêu : một băng giấy được chia thành 3 phần bằng nhau, tô màu 2 phần, tức là tô màu hai phần ba băng giấy, ta có phân số : ; đọc là hai phần ba.

 

doc50 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Toán 5 - Tuần 1 đến 5, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
và cho điểm HS. Bài giải Cả hai trường thu được là : 1tấn 300kg + 2tấn 700kg = 3tấn 1000kg (giấy) 3tấn 1000kg = 4 tấn 4 tấn gấp 2 tấn số lần là : 4 : 2 = 2 (tấn) Số quyển vở sản xuất được là : 50000 x 2 = 100 000 (quyển) Đáp số : 100 000 quyển Bài 2 - Gọi HS đọc đề toán . - Cho HS tự làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài giải 120kg = 120000g Đà điểu nặng gấp chim sâu số lần là : 120000 : 60 = 2000 (lần ) Đáp số : 2000 lần Bài 3 - GV cho HS quan sát hình và hỏi : Mảnh đất được tạo bởi các mảnh có kích thước , hình dạng như thế nào ? - Hãy so sánh diện tích của mảnh đất với tổng diện tích của hai hình đó. - Cho HS làm bài vào vở. - Gọi HS nhận xét bài bạn chữa trên bảng. - GV nhận xét , chấm điểm HS. Bài giải Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 14 x 6 = 84 (m2) Diện tích hình vuông CEMN là : 7 x 7 = 49 (m2) Diện tích của mảnh đất là : 84 + 49 = 133 (m2) Đáp số : 133 m2 Bài 4 - GV yêu cầu HS quan sát hình và tìm diện tích hình ABCD? - Chúng ta phải vẽ các hình chữ nhật có kích thước khác hình ABCD nhưng có diện tích phải bằng 12cm2 - Cho HS nêu cách vẽ của mình và thực hành vẽ vào vở. HS tìm diện tích hình ABCD : 4 x3 = 12 (cm2) - HS nêu : Ta có 12 = 1 x 12 = 2 x 6 = 3 x 4 Vậy ta có thêm 2 cách vẽ : CR 1cm và CD 12 cm CR 2cm và CD 6cm 3. Củng cố – dặn dò Dặn về nhà làm lại các bài đã làm ở lớp và chuẩn bị bài cho tiết học sau . Nhận xét : - 2 HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - 1 HS lên bảng, lớp VBT - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - 1 HS lên bảng, lớp VBT - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Cá nhân, VBT - Lớp nhận xét, bổ sung. - Cá nhân - Nhóm đôi. - Đại diện nhóm trình bày Rút kinh nghiệm : .......................................................................................................................................................... TUẦN 5 ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG, Tiết 24 HÉC-TÔ-MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU ND: 18.9.2008 Giúp HS : Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Nắm được các mối quan hệ giữa đề-ca-mét-vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các số đo diện tích trường hợp đơn giản. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 dam, 1hm (thu nhỏ) như trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 27ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Gọi HS đọc bảng đơn vị đo độ dài, đo khối lượng và cho biết hai đơn vị đo liền nhau thì như thế nào? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông. a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông. - GV đính trên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 dam như SGK. - GV giới thiệu đề-ca-mét vuông (SGK) - Gọi HS nhắc lại b) Mối quan hệ giữa dam2 và m2 Hỏi :+ 1 dam bằng bao nhiêu mét? + Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét ? + Vậy có tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ? + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông ? + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông ? - Vậy 1dam2 bằng bao nhiêu mét vuông ? + Đềø-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông ? 3. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông a) Hình thành biểu tượng về héc-tô-mét vuông - GV đính trên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 hm như SGK - GV giới thiệu héc-tô-mét vuông (SGK). - Gọi HS nhắc lại b) Mối quan hệ giữa hm2 và dam2 Hỏi :+ 1 hm bằng bao nhiêu dam? + Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu dam ? + Vậy có tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ ? + Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu dam2 ? + 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu dam2 ? - Vậy 1 hm2 bằng bao nhiêu dam2 ? + Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần dam2 4. Luyện tập thực hành. Bài 1 - GV viết các số đo lên bảng và gọi HS đọc:105 dam2 ; 32600 dam2 ;492 hm2 ; 180 350 hm2. - GV nhận xét. Bài 2 - GV đọc các số đo cho HS viết. - GV nhận xét, ghi kết quả đúng: 271 dam2 ; 18954 dam2 ; 603 hm2 ; 34620 hm2 . Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của đề. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vào vở. a) 2dam2 = 200m2 ; 30hm2 = 3000dam2 3dam2 15m2 = 315m2 ; 12hm2 5dam2 = 1205dam2 200m2 = 2 dam2 ; 760m2 = 7dam2 60m2 b) 1m2 = dam2 1dam2 = hm2 3m2 = dam2 8dam2 = hm2 27m2 = dam2 15dam2 = hm2 Bài 4 - Gọi HS đọc dề bài . - Cho 1 HS làm mẫu bài đầu, sau đó cho HS làm bài. - Gọi 1 HS chữa miệng các phần còn lại của bài, GV nhận xét và cho điểm HS. 16 dam2 91m2 = 16 dam2 +dam2 = 16dam2 32 dam2 5m2 = 32 dam2 + dam2 = 32 dam2 5. Củng cố – dặn dò Dặn về nhà làm lại các bài đã làm ở lớp và chuẩn bị bài cho tiết học sau . Nhận xét : - 2 HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung - Theo dõi -Cá nhân tiếp nối trình bày. -Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung -Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung -Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân, bảng con -Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân - 2 HS lên bảng, lớp VBT - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân - Cá nhân, VBT. - 1 HS sửa bài - Lớp nhận xét, bổ sung Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................... TUẦN 5 MI-LI-MÉT VUÔNG Tiết 25 BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH Ngày dạy :19.9.2008 I.MỤC TIÊU Giúp HS : - Biết tên gọi, lí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông.Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông - Củng cố về tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị nầy sang đơn vị khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong SGK. - Bảng kẽ sẵn bảng đơn vị đo diện tích. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 4ph 28ph 3ph A. KIỂM TRA BÀI CŨ - Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông? - Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông? - GV nhận xét. B. BÀI MỚI 1. Giới thiệu – ghi tựa 2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông. - GV đính trên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 mm như SGK và nêu : Hình vuông có cạnh dài 1 mm, em hãy tính diện tích của hình vuông. - GV giới thiệu mi-li-mét vuông (SGK) b) Mối quan hệ giữa dam2 và m2 - GV yêu cầu HS quan sát tiếp hình minh họa, tính diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm ? - Diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm gấp bao nhiêu lần diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm? - Vậy 1cm2 bằng bao nhiêu mm2 ? 1mm2 bằng bao nhiêu phần của cm2 ? 3. Bảng đơn vị đo diện tích. - GV chỉ vào bảng có kẽ sẵn các cột như phần b SGK. - Hãy nêu các đơn vị đo diện tíc từ lớn đến bé. GV hỏi : 1m2 bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông? 1m2 bằng mấy phần đề-ca-mét vuông? - Gọi HS lên điền tiếp để hoàn thành bảng đơn vị đo diện tích, các HS khác làm vào vở. - GV kiểm tra bài làm của HS và hỏi tiếp: + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền với nó? + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớnù hơn tiếp liền với nó? - Vậy hai đơn vị đo diện tích tiếp liền nhau thì hơn, kém nhau bao nhiêu lần? 4. Luyện tập thực hành. Bài 1 a) GV viết các số đo lên bảng và gọi HS đọc:29 mm2 ; 305 mm2 ;1200mm2 . b) GV đọc các số đo cho HS viết : một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông, hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông. - GV nhận xét. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu của đề. - Gọi 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm vào vở. - Gọi nhận xét bài trên bảng. - GV nhận xét và cho điểm HS. a) 5cm2 = 500mm2 ; 1hm2 = 10000m2 12km2 = 1200hm2 ; 7hm2 = 70000m2 1m2 = 10000cm2 ; 5m2 = 50000 cm2 12m2 9dm2 =1209dm2 ;37dam2 24m2 = 3724m2 b) 800mm2 = 8cm2 ; 3400dm2 = 34m2 12000hm2 = 120km2 ; 90000m2 = 9hm2 150cm2 = 1dm2 50cm2 ; 2010m2 = 20dam2 10m2 Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu của đề. - Yêu cầu HS tự làm bài - GV chấm điểm một số vở và nhận xét. 1mm2 = cm2 ; 8mm2 = cm2 29mm2 = cm2 ; 1dm2 = m2 7dm2 = m2 ; 34dm2 = 5. Củng cố – dặn dò Dặn về nhà làm lại các bài đã làm ở lớp và chuẩn bị bài cho tiết học sau . Nhận xét : - 2 HS trả lời. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Lắng nghe. - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân tiếp nối trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân, bảng con. - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân. - 2 HS lên bảng, lớp VBT - Lớp nhận xét, bổ sung - Cá nhân. - Cá nhân, VBT - Lớp nhận xét, bổ sung Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN 1.doc
Giáo án liên quan