Giáo án Tập đọc 1 tuần 29 đến 31

 Môn: Tập đọc( T 26+27 )

 Tên bài dạy: ĐẦM SEN

Thời gian dự kiến: 70phút SGK / 91

A. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bi. Đọc đúng cc từ ngữ: xanh mt, ngan ngt, thanh khiết, dẹt lại. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu cu.

- Hiểu nội dung bi: Vẻ đẹp của l, hoa, hương sắc lồi sen.

Trả lời được cu hỏi 1, 2 (SGK).

B. Phương tiện dạy học: Bảng phụ bài tập 3

C. Tiến trình dạy học:

1. Hoạt động 1: Bài cũ: “ Vì bây giờ mẹ mới về” - Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.

2. Hoạt động 2: Bài mới:

a. Giới thiệu bài: Đầm sen

b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc

- Giáo viên đọc mẫu lần 1.

- Học sinh luyện đọc từ khó. - Học sinh phân tích tiếng.

- Giải nghĩa từ khó: Thanh khiết: trong sạch - Ngan ngát: mùi thơm dịu, nhẹ.

 

doc35 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Tập đọc 1 tuần 29 đến 31, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ao khi đi dưới trời nắng các em phải đội mũ nón? - Để khỏi bị ướt khi đi dưới trời mưa em phải làm gì? 2. Bài mới: Thực hành: Quan sát bầu trời Hoạt động 1: Quan sát * Mục tiêu: HS biết quan sát, nhận xét và biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây. BTNB - Cho các em cùng ra sân quan sát bầu trời và cảnh xung quanh. +Nhìn lên bầu trời, em có trông thấy Mặt Trời và những khoảng trời xanh không? + Trời hôm nay có nhiều mây hay ít mây? +Những đám mây đó có màu gì? Chúng đứng yên hay chuyển động?..... - Nu được một số nhận xt về bầu trời vo buổi sng, trưa, tối hay những lc đặc biệt như khi cĩ cầu vồng, ngy cĩ mưa bo lớn. - Học sinh quan sát kết hợp câu hỏi và gợi ý để các em trả lời - Bổ sung. * Kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời ta biết được trời đang nắng, trời râm mát hay trời sắp mưa… Hoạt động 2: Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh. * Mục tiêu:HS biết dùng hình vẽ để biểu đạt kết quả q/sát bầu trời và cảnh vật x/ quanh. - HS lấy giấy vở, viết vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh theo trí tưởng tượng của các em. 3. Củng cố – Dặn dò: - Các em tự quan sát và nêu lên ý tưởng của mình cho bạn nghe. D. Phần bổ sung:…………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Môn: Chính tả ( T 14 ) Tên bài dạy: KỂ CHO BÉ NGHE Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 114 A. Mục tiêu: - Nghe viết chính xc 8 dịng đầu bi thơ Kể cho b nghe trong khoảng 10-15 pht. - Điền đúng vần ươt, ươc; chữ ng, ngh vo chỗ trống. Bi tập 2, 3 (SGK). B. Phương tiện dạy học: Bảng phụ C. Tiến trình dạy học: 1. Bài cũ: nhận xét bài viết hôm trước. Gọi học sinh lên bảng viết từ sai. 2. Bài mới: Nghe viết bài “Kể cho bé nghe” * Giáo viên treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu bài - 2, 3 học sinh nhìn bảng đọc - Gọi học sinh nêu từ khó - Phân tích và đọc. - Viết bảng con từ khó. * Hướng dẫn học sinh viết: - Giáo viên đọc lại đoạn thơ cần viết – Đọc bài cả lớp viết – Soát lỗi. * Thực hành - Bài 1: Học sinh tự viết bài - Bài 2: Học sinh làm bài và đọc cá nhân để kiểm tra. - Bài 3: Học sinh tự làm bài - Đổi vở kiểm tra 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét bài viết - Gọi học sinh viết từ sai. - Về rèn viết thêm D. Phần bổ sung:……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Môn: Kể chuyện ( T 6 ) Tên bài dạy: DÊ CON NGHE LỜI MẸ Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 117 A. Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn cu chuyện dựa theo tranh v cu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của cu chuyện: D con do biết nghe lời mẹ nn đ khơng mắc mưu Sĩi. Sĩi bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. * - Lắng nghe tích cực. Xc định gi trị. - Ra quyết định. Tư duy ph phn. B. Phương tiện dạy học: Tranh C. Tiến trình dạy học: 1. Bài cũ: Gọi học sinh kể câu chuyện “ Sói và Sóc ” 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Dê con nghe lời mẹ b. Giáo viên kể chuyện: - Giáo viên kể mẫu toàn bộ câu chuyện 1 lần , sau đó kể kết hợp với tranh minh hoạ . * Đn D con phn tích rất nhanh v đúng giọng ht ngồi cửa khơng phải l của mẹ nn quyết định khơng mở cửa.Lăng 1nghe cc bạn pht biểu v trao đổi thống nhất cch nhận xt, đánh gi hnh vi v tính cch của nhn vật. - Học sinh xem tranh và từng nhóm kể 1 tranh. - Gọi đại diện từng nhóm lên kể. 3. Học sinh phân vai kể toàn bộ câu chuyện: - HS giỏi kể được tồn bộ cu chuyện. 4. Ý nghĩa câu chuyện: - Dê con biết nghe lời mẹ nên không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại đành tiu nghỉu bỏ đi. Truyện khuyên ta cần biết nghe lời bố mẹ và người lớn trong nhà. * HS nhận biết ý nghĩa cu chuyện: Đn D con biết nghe lời mẹ v rất thơng minh, tự tin nn đ khơng bị mắc mưu của Sĩi. 6. Củng cố- dặn dò: - Học sinh kể lại 1 đoạn của câu chuyện mà em thích. - Về tập kể cho bố mẹ nghe. D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Môn: Toán ( T 123 ) Tên bài dạy: THỰC HÀNH Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 165 A. Mục tiêu: - Biết đọc giờ đúng, vẽ kim đồng hồ chỉ đúng cc giờ trong ngy. - Bi 1, bi 2, bi 3, bi 4 B. Phương tiện dạy học: Bảng phụ C. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Kiểm tra kĩ năng nhìn đồng hồ đọc kết quả. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Thực hành b. Thực hành: Bài 1: Biết đọc giờ đúng trong ngy. - HS làm bài cá nhân - GV bao quát lớp sửa sai. Bài 2: Biết vẽ kim đồng hồ chỉ đúng cc giờ trong ngy. Học sinh tự làm bài - HS làm bảng phụ - kiểm tra chéo lẫn nhau. Bài 3: Biết nối tranh với giờ phù hợp. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - làm bài - Chữa bài ở bảng lớp. Bài 4: Biết vẽ kim đồng hồ chỉ đúng cc giờ trong ngy. - Học sinh làm bài cá nhân – GV kiểm tra. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò -Thi xem đọc giờ. - Về chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Môn: Thủ công ( T 22 ) Tên bài dạy: CẮT, DÁN HÌNH HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN TT Thời gian: 35 phút SGV / 241 A. Mục tiêu: - Biết cch kẻ, cắt, dn cc nan giấy. - Cắt được cc nan giấy. Cc nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. - Dn được cc nan giấy thnh hình hng ro đơn giản. Hng ro cĩ thể chưa cn đối. B. Phương tiện dạy học: 1 hàng rào mẫu, giấy màu, kéo, hồ. C. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: cắt, dán hàng rào đơn giản b. Thực hành: - Hướng dẫn cách dán hàng rào theo trình tự + Trước hết dán 4 nan đứng, mỗi nan cách nhau 1 ô. + Dán hai nan ngang: nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1 ô, nan ngang thứ hai cách đường chuẩn 2 ô c. Học sinh làm sản phẩm: - Chia các tổ cùng làm – GV theo dõi giúp đỡ học sinh. NGLL ; Nội dung tích hợp ; cho học sinh vệ sinh lớp học ( 5-10 pht) 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: - Nhắc lại các bước cắt, dán hàng rào đơn giản. - Về tập làm thêm D. Phần bổ sung: …………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ su ngày 18 tháng 4 năm 2014 Môn: Tập đọc ( T 42+43 ) Tên bài dạy: HAI CHỊ EM Thời gian dự kiến: 70phút SGK / 115 A. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bi. Đọc đúng cc từ ngữ: vui vẻ, một lt, ht ln, dy cĩt, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cĩ dấu cu. - Hiểu nội dung bi: Cậu em khơng cho chị chơi đồ chơi của mình v cảm thấy buồn chn vì khơng cĩ người cng chơi. Trả lời được cu hỏi 1, 2 (SGK). * - Xác định gi trị. Ra quyết định. - Phản hồi, lắng nghe tích cực. Tư duy sng tạo. B. Phương tiện dạy học: Tranh, SGK C. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hai chị em b Hướng dẫn học sinh luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu lần 1. - Học sinh luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Học sinh phân tích tiếng khó - Đọc từ khó. * Luyện đọc câu: - Mỗi em đọc nối tiếp nhau từng câu . * Luyện đọc đoạn, bài: - Học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. - Học sinh đọc cả bài. c. Ôn các vần uc, ut: - Cho học sinh tự tìm tiếng trong và ngoài bài đọc lên - Nhận xét: - Gọi học sinh đọc câu có chứa vần Tiết 2 d. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: * Tìm hiểu bài đọc: - Học sinh đọc đoạn 1, 2, 3 và trả lời câu hỏi. * Chị của cậu b đ phn tích đúng điểm yếu của em trai, chơi một mình sẽ thấy buồn nn quyết định dạy cho cậu một bi học: Khơng ginh chơi với em nữa, giận bỏ đi học bi. - Giáo viên đọc lại bài và giáo dục học sinh. - 1 – 2 học sinh đọc lại bài * Luyện tập: - Bài 1: Học sinh tự đọc yêu cầu và làm bài - Gọi học sinh đọc - Nhận xét. - Bài 2: Gợi ý thêm để các em làm. - Bài 3: Học sinh điền – Chữa bài ở bảng. * Luyện nói: Em thường chơi với ( anh, chị ) những trò chơi gì? 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò: * Cu chuyện cĩ ý nghĩa: Anh chị em trong nh phải biết chia sẻ, nhường nhịn, yu thương nhau. - Học sinh đọc lại bài. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung:…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Môn: Toán ( T 124 ) Tên bài dạy: LUYỆN TẬP Thời gian dự kiến: 35phút SGK / 167 A. Mục tiêu: - Biết xem giờ đúng; xc định v quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ; bước đầu nhận biết cc thời điểm trong sinh hoạt hằng ngy. - Bi 1, bi 2, bi 3 B. Phương tiện dạy học: Bảng phụ, đồng hồ C. Tiến trình dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ: Gọi học sinh lên làm bài 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập b. Thực hành: Bài 1: Biết xem giờ đúng. - Học sinh làm bài cá nhân - Làm bảng phụ - Nhận xét. Bài 2: Xác định v quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ. - HS tự làm bài - Kiểm tra chéo. Bài 3: Bước đầu nhận biết cc thời điểm trong sinh hoạt hằng ngy. - Học sinh thảo luận nhóm đôi - làm bài - Chữa bài ở bảng lớp. 3. Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò - Kiểm tra lại kĩ năng xem giờ đúng của học sinh. - Về chuẩn bị bài sau. D. Phần bổ sung: ……………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Sinh hoạt tập thể ( T 31 ) TỔNG KẾT CUỐI TUẦN Thời gian dự kiến: 35phút A. Mục tiêu: - HS tự uốn nắn, biết chữa sai những khuyết điểm và phát huy những ưu điểm tốt. - Biết thực hiện tốt các kế hoạch trong tuần. - Giáo dục về thói quen đạo đức ở nhà cũng như ở trường. B. Phương tiện dạy học: * Nhận xét tình hình chung: - Các em có ý thức tự giác trong học tập, nhiều em từ học khá nay kết quả học tăng lên rõ rệt như: Pháp, Dương. Tuy nhiên các em này quá chậm trong việc làm bài cũng như viết bài. - Vệ sinh lớp học sạch sẽ, biết nhặt rác khi thấy dơ không cần giáo viên nhắc nhở. - Xếp hàng ra vào lớp có nhanh nhẹn hơn, chưa biết giữ trật tự trong giờ học. - Chuyên cần đều không có em nào vắng học trong tuần này. * Kế hoạch tuần tới: - Tập trung học tập tốt hơn nữa. Ổn định nề nếp ra vào về. - Đi học đúng. C. Bổ sung:…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA 293031 Xuan Quynh.doc
Giáo án liên quan