Giáo án Môn tiếng việt tiết 1: dấu và thanh hỏi, nặng

MÔN: TIẾNG VIỆT

Tiết 1: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG , .

A. Muc tiêu :

1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu , .

2. Kỹ năng :

Biết ghép các tiếng bé , bẹ

Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

Tự tin trong giao tiếp

B. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

Bảng có kẻ ô li

Các vật giống như hình dấu , .

Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

Sách ,bảng con

Bộ đồ dùng học tiếng việt

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1013 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Môn tiếng việt tiết 1: dấu và thanh hỏi, nặng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 1: DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG , . A. Muc tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu , . 2. Kỹ năng : Biết ghép các tiếng bé , bẹ Biết được các dấu , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật 3. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Bảng có kẻ ô li Các vật giống như hình dấu , . Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ 2. Học sinh : Sách ,bảng con Bộ đồ dùng học tiếng việt C. Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Hát. 2. Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc Cho học sinh viết dấu và tiếng bé vào bảng con Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè Giáo viên nhận xét 3. Dạy và học bài mới: Dấu : Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ Tranh này vẽ ai, vẽ gì ? Các tiếng này có điểm gì giống nhau ? Giáo viên chỉ vào dấu và nói đây là dấu hỏi Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh Dấu . : Thực hiện tương tư như thanh Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa Dạy dấu thanh : Học sinh lên bảng chỉ Hoạt động nhóm Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời Giống nhau ở dấu Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh Học sinh phát âm 3 học sinh nhắc lại tựa bài Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh Muc Tiêu : Nhận diện được dấu , . Phương pháp : Đàm thoại, trực quan ĐDHT : Dấu . , trong bộ đồ dùng Hình thức học : Lớp Dấu : Giáo viên viết dấu , dấu là một nét móc Viết lần 2 Đưa dấu trong bộ chữ cái Dấu giống vật gì ? Dấu . : Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm Đưa dấu . trong bộ chữ cái Dấu . giống vật gì ? Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng Phương pháp : Thực hành, luyện tập Dấu : Khi thêm dấu vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu trong tiếng bẻ Giáo viên phát âm bẻ Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu hỏi Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con Muc Tiêu : Viết đúng dấu , . Phương pháp : Luyện tập, giảng giải Dấu : Giáo viên viết mẫu : dấu Cho học sinh viết trên không, trên bàn Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e Giáo viên nhận xét sửa sai Dấu . : Thực hiện tương tự như dấu Học sinh quan sát. Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi Giống cổ con ngỗng Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng Ong sao trong đêm ĐDHT : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay ĐDHT : Bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân Học sinh quan sát Học sinh viết trên không Học sinh viết trên bảng con Hát múa chuyển sang tiết 2 MÔN: TIẾNG VIỆT Tiết 2:DẤU VÀ THANH HỎI, NẶNG , . A. Muc Tiêu : 1. Kiến thức : Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân 2. Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 3. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp B. Chuẩn bị : 1. Giáo viên : Sách giáo khoa Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa 2. Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết C. Các hoạt động: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Dạy và học bài mới: Giới thiệu : Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2 Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng Phương pháp : Luyện tập Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ Giáo viên sửa phát âm cho học sinh ĐDHT : Bảng chữ ở lớp Hình thức học : Lớp, cá nhân Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e Giáo viên cho học sinh tô vào vở Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2 Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo luận 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu Giáo viên chia tranh cho từng tổ Tổ 1 : Tranh 1 Tổ 2 : Tranh 2 Tổ 3 : Tranh 3 Quan sát tranh em thấy gì ? Các tranh này có gì giống nhau ? Các tranh này có gì khác nhau ? Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ? Em có thường chia quà cho mọi người không ? à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất Em đọc tên của bài này ĐDHT : Bảng con, bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Lớp, cá nhân Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát giáo viên viết Học sinh tô ĐDHT : Tranh vẽ Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái Chú nông dân bẻ ngô Bạn gái bẻ bánh cho bạn Đều có tiếng bẻ Các hoạt động khác nhau Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình Học sinh nêu Học sinh đọc : bẻ 4. Củng cố – kết thúc : Phương pháp : Thi đua trò chơi Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng Nhận xét giờ chơi Hoạt động lớp Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm Lớp hát bài hát 5. Dặn dò : Tự tìm chữ có dấu thanh , . ở sách báo Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docDau va thanh hoi nang(1).doc
Giáo án liên quan