Giáo án Mĩ thuật lớp 1 bài 1 - 5

Bài 1: Xem tranh thiếu nhi vui chơi

I/ Mục tiêu:

- HS làm quen tiếp xúc với tranh vẽ của thiếu nhi.

- HS tập quan sát, mô tả hình ảnh, màu sắc trên tranh.

- HS biết cảm nhận được cái đẹp trong tranh vẽ thiếu nhi.

II/ Đồ dùng học tập:

Giáo viên: -Tranh phóng to trong vở tập vẽ 1.

- Sách nghệ thuật 1.

Học sinh: Vở tập vẽ 1.

III/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

 

doc10 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Mĩ thuật lớp 1 bài 1 - 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n quan sát và trả lời các câu hỏi, đồng thời đưa ra nhận xét của riêng mình về bức tranh. Hoạt động 3: Nhận xét ,đánh giá. - GV: Nhận xet chung tiết học. + Khen ngợi HS hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò. -Các em vừa được xem những bức tranh vẽ về đề tài gì? Gd: Vui chơi vừa sức giúp chúng ta học tốt hơn. + Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh. + Chuẩn bị bài sau: vẽ nÐt thẳng. + Tiết sau mang đầy đủ đồ dùng học tập. - HS chú ý lắng nghe. HS chú ý quan sát tranh và lắng nghe cô giới thiệu. Quan sát tranh và trả lời Các bạn đang đua thuyền , cờ, biển. Các bạn đua thuyền . Cờ , biển, thuyền. Màu đỏ , vàng ,xanh, tím , cam,. Hs trả lời theo cảm nhận. Lắng nghe Hs chơi trò chơi Quan sát tranh Trả lời theo cảm nhận Nêu các màu có trên tranh. HS lắng nghe cô nhận xét. HS trả lời Lắng nghe Ghi nhớ RÚT KINH NGHIỆM: Thứ ….. ngày …. Tháng … năm 201.. Bài 2: Vẽ nét thẳng I/ Mục tiêu: - HS nhận biết được các loại nét thẳng, biết cách vẽ nét thẳng. - HS biết vẽ phối hợp các nét thẳng, để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích. - HS có thói quen quan sát và ham thích học vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Một số hình( hình vẽ, ảnh) có các nét thẳng. - Hình gợi ý cách vẽ. - Bài của HS năm trước Học sinh: - VTV 1, chì, màu, tẩy. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:: Hoạt động dạy Hoạt động học Hoạt động khởi động 1/ Kiểm tra đồ dùng học vẽ. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài: Gv đưa ra cây thước kẻ và đặt câu hỏi , giới thiệu bài học. Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét : - GV: Yêu cầu HS xem hình vẽ ở trong vở tập vẽ 1 để các em biết thế nào là nét vẽ và tên của chúng. + Nét thẳng “ ngang”. + Nét thẳng “ nghiêng”. + Nét thẳng “đứng”. + Nét “gấp khúc”. - GV: Chỉ vào cạnh bàn, bảng…để HS thấy rõ hơn về các nét: “ Nét ngang”, “ Nét thẳng đứng”, đồng thời vẽ lên bảng các nét các nét ngang, thẳng đứng tạo thành cái bảng… Hoạt động2: Cách vẽ. - GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước lên bảng yêu cầu HS quan sát cô vẽ và trả lời câu hỏi. + Nét thẳng “ Ngang”. + Nét thẳng “ Nghiêng”. + Nét “Gấp khúc”. - GV: Vẽ lên bảng đặt câu hỏi để HS suy nghĩ. Hình a: Hình b GV kết luận: Dùng nét thẳng đứng, ngang, nghiêng có thể vẽ được rất nhiều hình. Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS tham khảo bài vẽ của HS năm trước. - GV: Yêu cầu HS thực hành. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - GV: Yêu cầu HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GVcùng HS chọn một số bài đã hoàn thành yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí. + Cách vẽ hình. + Cách tô màu. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. Hoạt đông cuối: Củng cố, dặn dò. - GV: Yêu cầu HS nêu lại cách vẽ của bài. - GV: Nhận xét và dặn dò HS. + Chuẩn bị bài học sau: Vẽ màu vào hình đơn giản. + Tiết sau mang đầy đủ đồ dùng học tập. - HS chú ý lắng nghe. HS quan sát hình trong vở tập vẽ. + Nằm ngang. + Xiên. + Nét gãy. Vẽ từ trái sang phải. + Vẽ từ trên xuống. + Vẽ liền nét, vẽ từ trên xuống hoặc từ dưới lên. + Vẽ núi: Nét gấp khúc. + Vẽ nước: Nét ngang. + Vẽ cây: Nét thẳng đứng, nét nghiêng. + Vẽ đất : Nét ngang. - HS tham khảo bài. - HS thực hành. - HS hoàn thành bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. - HS chú ý lắng nghe. - HS nêu. - HS lắng nghe RÚT KINH NGHIỆM: Thứ ….. ngày …. Tháng … năm 201.. Bài 3: Màu và vẽ màu vào hình đơn giản I/ Mục tiêu: - HS nhận biết được 3 màu đơn giản: Đỏ, vàng, lam. - HS biết vẽ màu vào hình đơn giản. Vẽ được màu kín hình không chờm ra ngoài hình vẽ. - HS thêm cẩn thận, khéo léo và yêu thích môn học. II/ Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Một số tranh,ảnh có ba màu đỏ, vàng, lam. - Hộp màu sáp hoặc đồ vật, hoa quả có ba màu trên. - Bài của HS năm trước. Học sinh: - VTV1, chì, màu, tẩy. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động dạy 1/ Kiểm tra đồ dùng. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc. - GV: Cho HS quan sát hình 1 bài 3 yêu cầu HS thảo luận theo nội dung: + Em hãy kể tên các màu ở hình 1? + Em hãy kể tên các màu đỏ, vàng, lam. - GV: Yêu cầu đại diên các nhóm trình bày. - GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - GV kết luận: + Mọi vật xung quang chúng ta đều có màu sắc. + Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn. + Màu đỏ,vàng, lam. Hoạt động 2: C¸ch vÏ - GV: Yêu cầu HS trao đổi nhanh theo cặp để nhận ra các hình ở hình 2, hình 3, hình 4. - GV: Yêu cầu 3,4 cặp trình bày. - GV: Yêu cầu các cặp bạn nhận xét. - GV: Nhận xét và gợi ý HS tô màu. + Lá cờ Tổ quốc. + Dãy núi. Hoạt động 3: Thực hành Gv cho hs xem 1 số bài vẽ của hs năm trước. - GV: Xuống từng bàn hướng dẫn HS cầm bút, cách vẽ màu. + Cầm bút thoải mái để vẽ màu dễ dàng. + Nên vẽ màu xung quanh trước, giữa vẽ sau. GV: Yêu cầu hs hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV: Cùng HS chọn một số bài yêu cầu HS nhận xét theo tiêu chí: + Bài vẽ màu nào đẹp. + Bài nào màu chưa đẹp. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - GV: Yêu cầu HS nêu lại tên ba màu cơ bản. GV: Nhận xét GV: Nhận xét và dặn dò HS. + Quan sát hình tam giác. + Giờ sau mang đầy ®ủ đồ dïng học tập. - HS chú ý lắng nghe. - HS thảo luận nhóm. - Mò ®á, hoa vµng, .... - Mµu ®á ë hép bót, c©y, l¸, qu¶... - Đại diên trình bày. - HS nhận xét. - HS trao đổi cặp. - HS tham khảo bài. HS thực hành. HS hoàn thành bài. HS nhận xét theo cảm nhận riêng. HS nêu. - HS lắng nghe cô dặn dò. RÚT KINH NGHIỆM: Thứ ….. ngày …. Tháng … năm 201.. Bài 4: Vẽ hình tam giác I/ Mục tiêu: - HS nhận biết được hình tam giác. - Biết cách vẽ hình tam giác. - Vẽ được 1 số đồ vật có dạng hình tam giác - Từ các hình tam giác có thể vẽ 1 số hình tương tự trong thiên nhiên. II/ Đồ dùng dạy- học: Giáo viên: - Sưu tầm một số hình vẽ có dạng hình tam giác ( cái ê ke, khăn quàng) - - Bài của HS năm trước. Học sinh: - GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh. - Bót ch×, mµu, tÈy. III/Các hoạt động dạy- học. Hoạt động dạy Hoạt động dạy Hoạt động khởi động 1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài. Hoạt động 1: Quan sát nhận xét. - GV: Treo đồ dùng đã chuẩn bị yêu cầu HS quan sát thảo luận theo nội dung: + Hình tam giác gồm có mấy cạnh? + Những đồ vật nào có dạng hình tam giác? - GV: Yêu cầu đại diện 2,3 nhóm trình bày. - GV: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - GV: Nhận xét và vẽ một số hình lên bảng yêu cầu HS gọi tên của các hình đó. + Cánh buồm. + Dãy núi. + Con cá. - GV tóm tắt : Có thể vẽ nhiều hình, vật, đồ vật từ hình tam giác. Hoạt động 2: Cách vẽ. - GV: Hướng dẫn cụ thể từng bước. + Vẽ từng nét. + Vẽ nét ngang từ trái sang. + Vẽ nét nghiêng trái nối hai nét. GV: vẽ lên bảng một số hình tam giác có dáng khác nhau để HS quan sát. Hoạt động 3: Thực hành. - GV cho HS tham khảo bài vẽ của HS năm trước. - GV yêu cầu HS thực hành. - Gv xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - GV yêu cầu HS hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV cùng hs chọn một số bài yêu cầu hs nhận xét theo gợi ý; + Bố cục. + Hình dáng. + Màu sắc. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. - GV nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ hs chưa hoàn thành bài. Củng cố, dặn dò. - GV yêu cầu hs nêu lại cách vẽ hình tam giác. - GV nhận xét và dặn dò hs. + Quan sát cỏ, cây, hoa, lá. + Giờ sau mang đầy đủ đồ dùng học tập. - HS chú ý lắng nghe. - HS thảo luận nhóm. + H×nh tam gi¸c cã 3 c¹nh. + Nãn, kh¨n quµng, e ke - HS trình bày. - HS nhận xét. - HS trả lời. + HS chó ý quan s¸t. - HS tham khảo bài. - HS thực hành. - HS hoàn thành bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. Chọn bài vẽ đẹp HS nêu. Ghi nhớ Nêu lại Lắng nghe Ghi nhớ RÚT KINH NGHIỆM: Bài 5: Vẽ nét cong I/ Mục tiêu: - Hs nhận biết nét cong. - Biết cách vẽ nét cong. - Hs vẽ được hình có nét cong vã vẽ màu theo ý thích. II/ Đồ dùng dạy- học: Gv : - Một số đồ vật có dạng hình tròn. - Một vài hình vẽ có hình là nét cong. - Bài của hs năm trước. Hs - GiÊy vÏ hoÆc vë thùc hµnh. - Bót ch×, mµu, tÈy. III/ Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Kiểm tra bài cũ, đồ dùng. 2/ Bài mới: - GV giới thiệu bài. Hoạt động 1: Giới thiệu các nét cong. - GV: Vẽ lên bảng một số nét cong, net lượn sóng, nét cong khép kín và đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời theo nội dung: + Em hãy gọi tên các nét? + Em có nhận xét gì về các nét đó? - Gv: Yêu cầu đại diện nhóm trình bày. - Gv: Yêu cầu các nhóm bạn nhận xét. - Gv: Kết luận và vẽ lên bảng quả, lá cây, song nước, núi… Gợi ý để HS nhận thấy các hình đó được vẽ từ các nét cong. Hoạt động 2: Cách vẽ. - GV: Vẽ trực tiếp lên bảng để HS nhận ra. + Cách vẽ nét cong. + Các hình hoa quả được vẽ ra từ nét cong. Hoạt động 3: Thực hành. - Gv cho hs tham khảo bài vẽ của hs năm trước. - Gv gợi ý hs làm bài tập, gợi ý hs tìm hình định vẽ. Nhắc hs vẽ hình to vừa với phần giấy, vẽ thªm các hình khác có liên quan. Vẽ màu theo ý thích.. Xuống từng bàn hướng dẫn HS còn lúng túng. - Gv yêu cầu hs hoàn thành bài. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. - GV: Cùng hs chọn một số bài yêu cầu hs nhận xét theo tiêu chí: + Bố cục. + Màu sắc. + Cách vẽ nét cong. + Theo em bài vẽ nào đẹp nhất. _ GV: Nhận xét chung. + Khen ngợi HS có bài vẽ đẹp. + Động viên, khích lệ HS chưa hoàn thành bài. Hoạt động nối tiếp: Củng cố, dặn dò. - GV yêu cầu HS kể lại một số đồ vật có dạng nét cong. - GV: Nhận xét. - GV: Dặn dò Hs. + Quan sát hình dáng của cây, hoa , quả. + Giờ sau mang đầy đủ đå dùng học tập. -HS chú ý lắng nghe. Hs nhận biết các nét. + Cong trßn khÐp kÝn. + NÐt l­în sãng. - HS trình bày. - HS nhận xét. + HS chú ý quan sát. - HS tham khảo bài. Gv vÏ ph¸c häa tranh v­ên hoa, v­ên c©y ¨n qu¶ hs quan s¸t - HS thực hành. - HS hoàn thành bài. - HS nhận xét theo cảm nhận riêng. - khen bạn vẽ đẹp, - HS trả lời. - HS lắng nghe cô dặn dò. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docbai day lop 1.doc
Giáo án liên quan