Giáo án luyện buổi chiều lớp 1 tuần 7

LUYỆN CHIỀU

MÔN : TOÁN ( TC ) - SỬA BÀI KIỂM TRA

A. YÊU CẦU :

 - Giúp HS ôn và làm tốt bài kiểm số 1

 - Biết đếm viết từ o đến 10

 - Biết ứng dụng để làm bài tập

B. LÊN LỚP :

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2190 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án luyện buổi chiều lớp 1 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU MÔN : TOÁN ( TC ) - SỬA BÀI KIỂM TRA A. YÊU CẦU : - Giúp HS ôn và làm tốt bài kiểm số 1 - Biết đếm viết từ o đến 10 - Biết ứng dụng để làm bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò -GV nhận xét bài kiểm tra - Sửa cho hS hiểu -Gọi HS đếm từ 0 - 10 và từ 10 - 0 b. Viết bảng con : - GV cho HS viết lên bảng : 10 7 10 7 7 9 6 10 4 10 9 10 - Gọi 2 HS làm bảng lớp - Làm bảng con - Gọi HS đếm xuôi và đếm ngược từ 0 - 10 * Giải lao. + Bài 1 : Điền số -GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêucầu HS lên điền số vào ô trống + Bài 2 : Điền dấu , = - GV ghi bảng : 0.......1 7.......7 10.......6 8.......5 3.......9 4........8 - Gọi HS lên bảng thực hiện điền dấu vào chỗ chấm + Bài 3 : Số - GV vẽ lên bảng hình trong bài tập 3 - Hỏi HS : " Có bao nhiêu hình tam giác ? Có bao nhiêu hình vuông ?" - Nhận xét Chấm một số bài - Nhận xét * * Dặn dò : - Tập đếm 0® 10 - Bài sau : luyện tập - HS theo dõi HS đọc ( 5,6 em ) - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở - HS trả lời Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT ( TC ) : IA A. YÊU CẦU : - Củng cố cách đọc và viết : vần ia - Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần ia - Làm tốt vở bài tập B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bà SGK - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - Cho HS mở sách đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con - GV đọc : ia, lá tía tô - Cho HS viết bảng con - Tìm ia ,trong các tiếng sau : tờ bìa, vỉa hè, lá mía, chai bia, tấm bia, .. - Nhận xét c. Hướng dẫn làm vở bài tập : + Bài 1 : Nối từ - GV treo bài tập 1 - Yêu cầu HS nối - Nhận xét + Bài 2 : Điền vào chỗ trống vần ia - GV treo bài tập 2 lên bảng yêu cầu HS điền sao cho đúng từ . + Điền : Bia đá, bộ ria, lá mía - Nhận xét + Bài 3 : Viết - Tờ bìa, vỉa hè : 2 dòng d. Trò chơi : Đọc nhanh những từ có chứa vần ia + Cách chơi : - GV cầm trên tay một số từ như : vỉa hè, tờ bìa, lá mía, bia mộ , bộ ria, ...... GV giơ lên bất kỳ chữ nào , yêu cầu HS đọc to chữ đó - Bạn nào đọc đúng , nhanh , bạn đó sẽ thắng . - Nhận xét - Tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập đọc lại bài : ia - Xem trước bài tiếp theo : ua, ưa - ia - Đọc cá nhân- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tìm - gạch chân - 2,3 HS lên bảng nối : Cha tỉa ®lá, Mẹ trỉa đỗ, mẹ chia ® quà lớp làm vào vở - 2 HS lên bảng điền -Lớp làm vào vở - HS viết vào vở - HS tham gia trò chơi Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU TOÁN ( TC ) : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 AYÊU CẦU : - Giúp học sinh củng cố về nhận biết về dạng toán cộng tẻong phạm vi 3 - Áp dụng làm tốt vở bài tập . B.LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? - GV hgi lên bảng : 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = - Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính trên bảng *Giải lao : *. Hoạt động 1 : hướng dẫn HS làm bài tập -Bài 1 : Số - GV treo bài tập 1 lên bảng : 1 + 2 =..... 1 + 1 = ............ 3 =  + Ž 2 + 1 =.... 2 = 1 + .......... 3 =  + - Gọi hS lên bảng thực hiện phép tính - Nhận xét Bài 2 :Viết số thích hợp vào ô trống - GV ghi bảng bài tập 2 : - Gọi HS lênbảng thực hiện phép tính + Bài 3 : Nối phép cộng với số thích hợp - GV treo bảng bài tập 3 - Gọi HS lên bảng nối phép tính đúng *Chấm bài - Nhận xét : Dặn dò : - về nhà xem lại các bài tập đã làm - xem trước bài tiếp theo : Luyện tập - Phép cộng trong phạm vi 3 - 5,6 em đếm - HS nêu - HS lên bảng thực hiên phép tính - 2 HS lên bảng nối - Lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng - Lớp làm vào vở - 3 HS lên bảng thực hiện phép tính - HS làm vào vở - 3 HS làm bảng - Cả lớp làm vào vở Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU . LUYỆN TIẾNG VIỆT : ÔN TẬP A YÊU CẦU : - HS đọc và viết được các vần đã học trong tuần - Làm tốt vở bài tập tiếng việt B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Hoạt động 1 : Đọc bài trong SGK - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học GV cho học sinh mở SGK - GV ghi bảng : ngựa tía, tỉa lá, trỉa đỗ, lá mía, bia mộ , bộ ria......, Cho học sinh tìm tiếng có chứa vần ôn b. Hoạt động 2 :viết bảng con GV đọc cho HS viết bảng con : GV đọc bất kỳ tiếng nào có chứa trong vần ôn ch HS viết bảng con Giải lao c. Hoạt động 3 : Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1 : Nối từ - GV treo bài tập 1 lên bảng - Yêu cầu HS nối - Gọi HS lên bảng nối - Nhận xét Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh điền vào chỗ trống sao cho đúng từ - GV theo dõi giúp đỡ những HS còn viết yếu Bài 3 : viết - ngựa tía: 1 dòng ,lúa mùa: 1 dòng d. Chấm bài -nhận xét e. Dặn dò : - Đọc viết bài vừa học - Bài sau : oi, ai - ôn tập - HS mở SGK -Đọc cá nhân , nhóm đôi , tổ , đồng thanh . - Học sinh xung phong lên bảng tìm -gạch chân dưới vần ôn -Nhận xét - Cả lớp viết bảng con : ia, ua, ưa, ngựa tía, .... - Nối tiếng tạo từ mới :Thỏ thua ® Rùa , Mẹ đưa bé ®vè nhà bà, ngựa tía của ® nhà Vua - Điền tiếng - 1 HS thực hiện trên bảng lớp - Cả lớp làm trong vở + Cưa xẻ, bia đá, đĩa cá - HS viết vào vở Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU TỰ NHIÊN - Xà HỘI ( TC ) : ÔN - THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG - RỬA MẶT A. YÊU CẦU : -Giúp HS biết được cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng - Biết cách chải răng đúng , sạch . LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi học sinh nhắc lại tên bài đã học ? -GV treo tranh - Hướng dãn HS cách đánh răng đúng cách - GV làm mẫu cách đánh răng - Rửa mặt - Gọi HS lên thực hành - GV cho cả lớp thực hành đánh răng , rửa mặt theo nhóm - GV theo dõi , hướng dẫn HS thực hiện cho đúng + GV hỏi :+ Đánh răng xong em thấy thế nào ? + Rửa mặt xong em thấy thế nào ? *Dặn dò : - Về nhà thực hiện tốt điều đã học - Thường xuyên đánh răng , và rửa mặt - Xem trước bài sau : ăn uống hàng ngày -Thực hành đánh răng , rửa mặt -HS theo dõi - 2,3 em lên làm mẫu - Cả lớp thực hành - HS tự trả lời Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU MÔN THỦ CÔNG ( TC ) : XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM A. MỤC TIÊU : - Giúp HS biết cách xé thành thạo hình quả cam . - Giáo dục HS giữ lớp sạch sau khi học B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của tr,ò - Gọij HS nhắc lại tên bài đã học ? GV gọi HS nhắc lai cách kẻ hình quả cam - GV vẽ lên bảng -hướng dẫn lại qui trình xé hình quả cam - Nhận xét . GV cho HS xé dán theo nhóm Nhận xét cách xé của HS - Hướng dẫn HS cách dán hình: Bôi hồ sau mặt trái tờ giấy màu - Dán vào giấy rô ky Chấm bài - nhận xét - Tuyên dương *Triển lãm : - Cho các nhóm lên trưng bày sản phẩm - HS bình chọn sản phẩm đẹp- - Nhận xét, tuyên dương Dặn dò : - Về nhà tập xé , dán lại các hình đã học - xem trước bài tiếp theo - Xé , dán hình quả ca m - 4,5 HS nhắc lại - HS theo dõi - HS xé hình theo nhóm - TRự chọn màu xé , dán . Có thể các em xé , dán thành cây cam - Các nhóm trình bày sản phẩm của mình - HS dán hình trang trí trên 1 tờ giấy rô ky - Các nhóm thi đua Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2005 LUYỆN CHIỀU ĐẠO ĐỨC (TC ) : GIA ĐÌNH EM A. YÊU CẦU : - Giúp HS biết kẻ tên các thành viên tẻong gia đình , và nghề nghiệp của mỗi người trong gia đình - HS có thái độ yêu quí những người trong gia đình B. LÊN LỚP : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Gọi HS nhắc lại tên bài đã học ? - GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời +Gia dình em gồm có những ai ? + Hãy kẻ tên và nói về từng người ? + Bố mẹ em tên là gì ? Làm nghề gì ? + Em có yêu quí gia đình mình không ? Tại sao ? + Em có cảm thấy sung sướng và hạnh phúc với gia đình mình có đầy đủ cả bố và mẹ không ? + Em có đồng cảm với một số bạn khi phải sống xa gia đình không ? Tại sao ? Vậy em cần phải đối xử với các bạn đó như thế nào ? + Chúng ta phải đối xử với ông , bà, cha, mẹ , anh, chị em như thế nào ? Dặn dò : - Thực hiện tốt các điều đã học - Xem tiếp bài tiếp theo - Gia đình em - HS tự kể - Thương yêu và chia xẻ với bạn - Thương yêu và kính trọng

File đính kèm:

  • docGAn lop 1 Tang buoi Tan 7.doc
Giáo án liên quan