Giáo án lớp 7 môn Địa lý - Tiết 17: Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa

1. Kiến thức.

- Học sinh nắm được nền công nghiệp hiện đại của các nước ôn đới thể hiện trong công nghiệp chế biến

- Biết và phân biệt được các cảnh quan công nghiệp phổ biến ở đới ôn hòa

2. Kĩ năng .

- Rèn kĩ năng phân tích bố cục một ảnh địa lí

3.Thái độ.

- Nghành công ngiệp ở đới ôn hoà có bước phát triển vượt bậc. Tích hợp môi trường

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán.

- Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực.

- Tự nhận thức.

 

doc16 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 7 môn Địa lý - Tiết 17: Bài 15: Hoạt động công nghiệp ở đới ôn hòa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hô khan c. Biên độ nhiệt trong ngày lớn d. Cả 3 2. Bài mới: Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt đọng kinh tế. - GV y/c HS đọc thuật ngữ " ốc đảo"và hoang mạc hóa trang 188sgk trả lời câu hỏi sau: ? Tại sao ở hoang mạc trồng trọt phát triển chủ yếu ở các ốc đảo? Trồng chủ yếu là cây gì? ? Cho biết trong điều kiện sống khô hạn ở hoang mạc việc sinh sống của con người phụ thuộc vào yếu tố nào. ? Vậy hoạt động kinh tế cổ truyền của con người sống trong các hoang mạc là gì? - GV y/c HS qsát ảnh 20.2 cho biết: ? Ngoài chăn nuôi du mục ở hoang mạc còn có hoạt động kinh tế nào khác? - GV cho HS hoạt động nhóm qsát H20.3, h20.4 n/c trang 65 mục 1 cho biết: ? Hoạt động kinh tế hiện đại ở hoang mạc được thể hiện như thế nào. ? Phân tích vai trò kỉ thuật khoan sâu trong việc làm biến đổi bộ mặt hoang mạc. - GV chốt kiến thức và mở rộng thêm cho học sinh rỏ. * Hoạt động 2: Tìm hiểu mục 2 - GV cho HS qsát H 20.5 và n/c SGK cho biết: ? Nguyên nhân hoang mạc mở rộng. ? Cho ví dụ những tác động của con người làm tăng diện tích hoang mạc trên thế giới. - GV cho HS qsát H20.3 và H20.6 kết hợp với hiểu biết: ? Nêu một số biện pháp nhằm hạn chế sự phát triển hoang mạc . - GV chốt kiến thức. Học sinh đọc thuật ngữ" ốc đảo" Trả lời, Trả lời , lớp nhận xét bổ sung Xác định Q sát ảnh 20.2 Trả lời, lớp nhận xét bổ sung Quan sát Trả lời Phân tích Ghi bài HS qsát H20.5 Trả lời Lấy ví dụ HS quan sát Trả lời 1. Hoạt động kinh tế a. Hoạt động kinh tế cổ truyền. - Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong các hoang mạc là chăn nuôi du mục , trồng trọt trong các ốc đảo - Chuyên chở hàng hóa chỉ có ở vài dân tộc. b. Hoạt động kinh tế hiện đại - Đưa nước vào kênh đào , giếng khoan sâu để trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng đô thị , khai thác tài nguyên thiên nhiên ( dầu mỏ, khí đốt, quặng quí hiếm ) - Phát triển hoạt động du lịch. 2. Hoang mạc đang ngày càng mở rộng. - Diện tích hoang mạc vẫn đang được tiếp tục mở rộng - Biện pháp hạn chế sự phát triển hoang mạc. + Khai thác nước ngầm bằng giếng khoan sâu hay bằng kênh đào. + Trồng cây gây rừng để chống cát bay và cải tạo khí hậu. 3 Củng cố: ? DiÖn tÝch c¸c hoang m¹c trªn thÕ giíi cã xu h­íng nh­ thÕ nµo ? a. Ngµy cµng gi¶m b. VÉn gi÷ nguyªn c. Ngµy cµng t¨ng ? BiÖn ph¸p c¬ b¶n ®Ó c¶i t¹o hoang m¹c 4 Dặn dò : - Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë tËp b¶n ®å. - ChuÈn bÞ häc bµi sau: N/c tr­íc bµi 21 n¾m ®Æc ®iÓm m«i tr­êng ®íi l¹nh Ngày soạn : .................................................. Tiết(TKB): ....... Ngày giảng : ................................................ Sĩ số : ...................... Tiết(PPCT) : 23 Ch­¬ng IV MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH Bài 21 MÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNH I. MỤC TIÊU. 1. KIến thức. - Học sing nắm được đặc điểm cơ bản của đới lạnh ( lạnh khắc nghiệt,lượng mưa rất ít chủ yếu là tuyết) có ngày và đêm 24 giờ hoặc 6 tháng - Biết tình hình thích nghi của sinh vật ở đới lạnh để tồn tại và phát triển đặc biệt là động vật dưới nước 2. Kĩ năng. - Rèn luyện khả năng đọc phân tích bản đồ ảnh địa lí, đọc biểu đồ khí hậu đới lạnh 3. Thái độ . - Nắm rõ khí hậu bắc cực và nam cực . II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Các tranh ảnh các cảnh quan đới lạnh - Bản đồ 2 cực ( Nam cực và Bắc cực ) 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học miền cực III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ : ? Diện tích hoang mạc ngày càng mở rộng do các nguyên nhân nào ? a. Cát bay b. Thay đổi khí hậu c. Con người d. Cả 3 nguyên nhân bên ? Xác định giới hạn của đới lạnh trên bản đồ khí hậu thế giới và nêu đặc điểm cơ bản của khí hậu đới lạnh ? 2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm môi trường. - GV y/c HS qsát 2 lược đồ H21.1, H21.2sgk xác định: ? Ranh giới môi trường đới lạnh. ? Sự khác nhau giữa môi trường đới lạnh ở Bắc Bán Cầu và Nam Bán Cầu. - GV cho hs hoạt động nhóm qsát H21.3 sgk đọc biểu đồ khí hậu cho biết: ? Diễn biến của nhiệt độ và lượng mưa trong năm của đới lạnh như thế nào? ? Vậy đặc điểm nhiệt độ và lượng mưa ở môi trường đới lạnh như thế nào. - GV chốt kiến thức - Gv cho HS đọc thuật ngữ" Băng trôi, băng sơn" và y/c HS qsát H21.4, H 21.5 hãy: ? So sánh sự khác nhau giữa núi băng và băng trôi. * Hoạt động 2: Tìm hiểu mục 2 -GVy/cHSQS H21.6,H21.7sgk hãy: ? Mô tả cảnh đài nguyên vào mùa hạ ở Bắc Âu, Bắc Mĩ ? Thực vật ở đài nguyên có đặc điểm gì. ? Vì sao thực vật chỉ phát triển vào mùa hè. - GV y/c HS qsát H21.8, H21.9,H21.10 SGK kể tên các con vật ở đới lạnh? So sánh với động vật ở đới nóng ? Hình thức tránh rét của động vật là gì. - HS qsát H21.1, H21.2 - xác định trên lược đồ MTĐL và nêu sự khác nhau,lớp nhận xét bổ sung. - HS các nhóm qsát H 21.3 trao đổi thống nhiệt độ, lượng mưa ở đới nhất nêu diễn biến lạnh, - đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. - Ghi bài - HSqsátH21.4, H21.5 nêu sự khác nhau giữa núi băng và băng trôi, lớp nhận xét bổ sung. QSH21.6,H21.7sgk - Mô tả, lớp nhận xét bổ sung. - HS vận dụng kiến thức trả lời, HS khác nhận xét bổ sung. - HSqsát H21.8, H21.9,H21.10 trả lời , lớp nhận xét bổ sung 1. ĐẶC ĐIỂM CỦA MÔI TRƯỜNG. - Ranh giới của môi trường đới lạnh 2 bán cầu là khoảng 60 độ vĩ đến địa cực. - ở Bắc cực là đại dương ( Bắc Băng Dương) còn ở Nam cực là lục địa ( châu Nam cực ) - Quanh năm rất lạnh, mùa đông rất dài, nhiệt độ TB<-100C, có khi -500C. Mùa hè ngắn nhiệt độ < 100C - Mưa TB thấp < 500mm chủ yếu dạng tuyết rơi (trừ mùa hạ) 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT, ĐÔNG VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG. - Thùc vËt ®Æc tr­ng ë ®íi l¹nh lµ: + Rªu, ®Þa y + Thùc vËt Ýt vÒ sè l­îng, mét sè loµi chØ ph¸t triÓn vµo mïa hÌ - §éng vËt: tuÇn léc, chim c¸nh côt, h¶i cÈu, cã bé l«ng líp mì dµy kh«ng thÊm n­íc. - §éng vËt tr¸nh rÐt b»ng h×nh thøc di c­ vÒ xø nãng hoÆc ngñ ®«ng. 3 Củng cố: * Em h·y khoanh trßn c©u em cho lµ ®óng . a. Ở đới lạnh ngày đêm luôn bằ b. Nhiệt độ đới lạnh thường rất thấp c. Ở đới nóng luôn có lớp băng d. Ở nam cực không có thực vật ? Tính khắc nghiệt của khí hậu đới lạnh được thể hiện như thế nào. 4 Dặn dò : - Chuẩn bị học bài sau. Ngày soạn : .................................................. Tiết(TKB): ....... Ngày giảng : ................................................ Sĩ số : ...................... Tiết(PPCT) : 24 Bài 22 HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI LẠNH I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Học sinh nắm được các hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh chủ yếu dựa vào chăn nuôi săn bắn động vật. - Nắm được hoạt động kinh tế hiện đại chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên của đới lạnh ( Săn bắn cá voi , các loài thú có lông quí hiếm, thăm dò khai thác dầu mỏ khí đốt ) - Những khó khăn cho hoạt động kinh tế ở đới lạnh... 2. Kĩ năng . - Rèn luyện kĩ năng đọc, phân tích bản đồ và ảnh địa lí, kĩ năng vẽ sơ đồ các mối quan hệ. 3.Thái độ. - ý thức sự thích nghi của con người đối với môi trường. Tích hợp môi trường. II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán. - Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới môi trường. - Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực. - Tự nhận thức. III.CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Các tranh ảnh các thành phố ở đới lạnh, bản đồ kinh tế chung 2. Học sinh: - Ôn lại các kiến thức , kĩ năng đã học IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1.Kiểm tra bài cũ : ? Tính chất khắc nghiệt của đới lạnh được thể hiện như thế nào? 2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính * Hoạt động 1: Tìm hiểu hoạt động kinh tế. - GV y/c HS qsát H22.1 cho biết: ? ở phương Bắc có các dân tộc nào sinh sống. ? Địa bàn cư trú của các dân tộc sống bằng nghề chăn nuôi, sống bằng nghề săn bắt. ? Vậy hoạt động kinh tế cổ truyền ở đới lạnh là gì? ? Tại sao con người ở đới lạnh chỉ sống ở ven bờ biển Bắc á , Bắc Âu, bờ biển phía Nam mà không sống gần cực Bắc và châu Nam Cực. -GV y/c HS hãy: ? Q sát H22.2 mô tả hoạt động gì ở Bắc Âu. ? Q sát H 22.3 mô tả hoạt động gì của con người. - GV chốt kiến thức. * Hoạt động 2: Tìm hiểu mục 2 - GV cho HS n/c mục 2 qsát H21.1 SGK trao đổi nhóm các câu hỏi sau: ? Nguồn tài nguyên khoáng sản ở đới lạnh ? Tại sao ở đới lạnh nguồn tài nguyên khoáng sản chưa được thăm dò và khai thác. ? Hiện nay các hoạt động kinh tế chủ yếu ở đới lạnh là gì. ? Vấn đề cần quan tâm của môi trường phải giải quyết ở đới lạnh là gì. ? So với đới nóng, đới ôn hòa vấn đề quan tâm môi trường ở đới lạnh khác nhau như thế nào. - HS qsát H22.1 trả lời, lớp nhận xét bổ sung. Trả lời - HS rút ra kết luận - HS vận dụng kiến thức để giải thích, HS khác nhận xét bổ sung. - HS qsát H22.2 H 22.3 trao đổi thống nhất câu trả lời, lớp nhận xét bố sung - Ghi bài - HS n/c mục 2 qsát H21.1 - Xá định - Giải thích - Trả lời - HS vận dụng kiến thức suy nghĩ trả lời - So sánh 1. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CÁC DÂN TỘC Ở PHƯƠNG BẮC. - Hoạt động kinh tế cổ truyền là chăn nuôi và săn bắt. - Do khí hậu lạnh lẽo, khắc nghiệt nên đới lạnh ít dân. - Các dân tộc ở phương Bắc chăn nuôi tuần lộc , săn bắt thú có lông để lấy mở , thịt, da. - Khai thác nguồn lợi động vật sống ven bờ biển ( cá voi, hải cẩu, gấu trắng ) 2 .VIỆC NGHIÊN CỨU KHAI THÁC MÔI TRƯỜNG - Do khÝ hËu qu¸ l¹nh, ®iÒu kiÖn khai th¸c khã kh¨n ... - HiÖn nay c¸c ho¹t ®éng kinh tÕ chñ yÕu ë ®íi l¹nh lµ khai th¸c dÇu má ( biÓn ph­¬ng B¾c ), kho¶ng s¶n quÝ, ®¸nh b¾t chÕ biÕn c¸ voi, CN thó cã bé l«ng quÝ. 3 Củng cố: * Cho nh÷ng côm tõ : KhÝ hËu rÊt l¹nh, b¨ng tuyÕt phñ quanh n¨m, thùc vËt rÊt nghÌo nµn, rÊt Ýt ng­êi sinh sèng. ? H·y lËp mét s¬ ®å theo mÉu thÓ hiÖn mèi quan hÖ gi÷a con ng­êi vµ m«i tr­êng ®íi l¹nh. Băng tuyết phủ quanh năm 4 Dặn dò : - Häc bµi vµ lµm bµi tËp ë tËp b¶n ®å. - ¤n l¹i vÞ trÝ, ®Æc ®iÓm tÇng ®èi l­u cña líp vá khÝ

File đính kèm:

  • doc17-24.doc
Giáo án liên quan