Giáo án địa lí 7 tiết 58 bài 51: Thiên nhiên Châu Âu

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải:

1. Kiến thức:

- Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ

- Trình bày và giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng sử dụng, đọc, phân tích bản đồ, lược đồ

3. Thái độ:

- Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu kiến thức, hiểu biết thêm về thực tế.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu âu, bản đồ khí hậu châu âu

2. Học sinh: Tập bản đồ thế giới

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5., 7A6.

2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 10859 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án địa lí 7 tiết 58 bài 51: Thiên nhiên Châu Âu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn: 14/03/2014 CHƯƠNG X: CHÂU ÂU BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU Tiết 58 Ngày dạy: 18/03/2014 I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải: 1. Kiến thức: - Biết được vị trí địa lí, giới hạn của châu Âu trên bản đồ - Trình bày và giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng sử dụng, đọc, phân tích bản đồ, lược đồ 3. Thái độ: - Có tinh thần hợp tác, nghiên cứu tìm hiểu kiến thức, hiểu biết thêm về thực tế. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY - HỌC: 1. Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu âu, bản đồ khí hậu châu âu 2. Học sinh: Tập bản đồ thế giới III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5......................................., 7A6............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: Khởi động: Châu âu là một bộ phận của lục địa á-âu, nằm trong đới khí hậu ôn hòa. Thiên nhiên được con người khai thác lâu đời và ngày càng sử dụng có hiệu quả. Trong tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về các đặc điểm của tự nhiên châu lục này. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 Biết được vị trí của châu âu trên bản đồ (Cá nhân/ nhóm) *Bước1: GV: Giới thiệu khái quát giới hạn, vị trí châu âu trên bản đồ tự nhiên - Châu âu nằm trong giới hạn nào? - Tiếp giáp với châu lục nào đại dương nào? *Bước 2: - HS lên xác định các đại dương trên bản đồ. - Gv chuẩn xác lại kiến thức. Hoạt động 2 : Trình bày và giải thích một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu ( Cả lớp/cặp) *Bước 1: - Địa hình châu âu có mấy dạng?( HS yếu kém) -Thảo luận nhóm: 6 nhóm ( 2 nhóm/ 1 nội dung) - Điền vào phiếu học tập - HS báo cáo – nhóm khác nhận xét - GV chuẩn xác lại kiến thức theo bảng ( phụ lục 1) *Bước 2: - Quan sát H51.2 cho biết châu âu có các kiểu KH nào? Nêu sự phân bố đó? - Kiểu KH nào chiếm diện tích lớn nhất? - Dựa vào H52.2 giải thích vì sao phía tây có KH ấm áp và mưa nhiều hơn phía đông? *Bước 3: - Quan sát H51.1 nêu nhận xét về: - Mật độ sông ngòi châu âu? - Kể tên các sông lớn, xác định vị trí trên bản đồ? - Sông lớn đổ vào biển, đại dương nào. Xác định hướng chảy trên bản đồ? *Bước 4: - Sự phân bố thực vật thay đổi theo yếu tố nào của tự nhiên - HS thảo luận cặp điền vào phiếu học tập - GV: Chuẩn xác lại kiến thức ( phụ lục 2) 1. Vị trí, giới hạn: - Nằm khoảng giữa các vĩ tuyến 360B và 710B, chủ yếu trong đới ôn hòa - Có ba mặt giáp biển và đại dương. 2. Đặc điểm tự nhiên: a. Địa hình: - chủ yếu là đồng bằng - bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo, vũng vịnh. b. Khí hậu: - Phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. - Nguyên nhân: do ảnh hưởng của dòng biển nóng Bắc ĐTD, và gió Tây ôn đới và do địa hình c. Sông ngòi: - Mạng lưới sông ngòi dày đặc, lượng nước dồi dào. - Các sông lớn: S.Rainơ, S. Von Ga, S. Đanuyp d. Thảm thực vật: - Thay đổi từ Tây sang Đông, từ Bắc xuống Nam theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa - Phụ lục 2. 4. Đánh giá: Hướng dẫn trả lời câu hỏi sgk 5. Hoạt động nối tiếp: Ôn lại phương pháp phân tích biểu đồ KH, lát cắt phân bố thực vật theo độ cao IV. PHỤ LỤC: Bảng 1: Đặc điểm Núi trẻ Đồng bằng Núi già Phân bố Phía nam Phía tây và trung âu Trải dài từ T-> Đ chiếm 2/3 diện tích châu lục Vùng trung tâm Phía Bắc Hình dạng Đỉnh nhọn cao, sườn dốc Tương đối phẳng Đỉnh nhọn thấp, sườn thoải Tên địa hình Dãy An-pơ, A-pen-nin, Các-pát, Ban-căng, Pi-rê-nê Đông âu, hạ lưu Đa-nuýp, Bắc âu Uran, Xcan-đi-na-vi Héc-xi-ni Bảng 2: Vị trí Kiểu khí hậu Phân bố thực vật Ven biển Tây âu Vùng nội địa Ven Địa Trung Hải Phía Đông Ôn đới hải dương Ôn đới lục địa Địa trung hải Cận nhiệt, ôn đới lục địa Rừng lá rộng: dẻ, sồi… Rừng lá kim: thông, tùng Rừng cây bụi, gai… Thảo nguyên V. RÚT KINH NGHIỆM: ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDia 7 tuan 29 tiet 58.doc
Giáo án liên quan