Giáo án Lớp 5 Tuần 31 - Phạm Thị Tuấn

I– Mục tiêu :

-Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số , tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ, giải toán có lời văn.

-Rèn kĩ năng tính toán, trình bày khi giải toán.

-Giáo dục HS tự tin, ham học toán.

 II-Chuẩn bị: SGK. Bảng phụ, bảng nhóm.Vở làm bài.

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1235 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 31 - Phạm Thị Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iÒu kØ niÖm ®Ñp cña tuæi th¬. Th©n bµi: T¶ theo tr×nh tù thêi gian. ý 1 C¶nh ®Ñp cña dßng s«ng vµo buæi s¸ng. - Dßng s«ng cßn phñ mét lµn s­¬ng im l×m trong giÊc ngñ say, n¾ng lªn nh÷ng tia n¾ng sím ®¶n trªn nh÷ng ngän tre, chiÕu xuèng mÆt s«ng, con s«ng Êm ¸p hiÒn hoµ. -ý2: C¶nh ®Ñp cña dßng s«ng vµo buæi tr­a . - N¾ng hÌ chãi chang, mÆt s«ng lÊp l¸nh d¸t vµng - MÆt s«ng réng, n­íc xanh biÕc tùa nh­ chiÕc g­¬ng lín soi bãng hµng tre xanh m­ít hai bªn bê, nh÷ng ®øa trÎ lÆn ngôp trong lµn n­íc m¸t r­îi….. - ý 3: VÎ ®Ñp cña dßng s«ng lóc hoµng h«n,®Ómt¨ng ®Ñp. - ChiÒu tµ n¾ng chiÒu yÕu ít, dßng s«ng mang mµu ®á sÉm. - §ªm tr¨ng : «ng tr¨ng trßn vµnh v¹nh, s¸ng ngêi,dßng s«ng lÊp l¸nh, mÆt n­íc gîn sãng, lung linh, ãng ¸nh,….. - Giã thæi m¸t r­îi, em ngåi hãng m¸t víi tÊm lßng th¶nh th¬i. KÕt luËn: S«ng lµ ng­êi b¹n hiÒn, dßng s«ng quª h­¬ng , dßng s«ng kØ niÖm , dßng s«ng tuæi th¬.Dï ®i ®©u xa em vÉn nhí vÒ dßng s«ng quª. Thứ sáu ngày 18 tháng 4 năm 2014 Toán Tiết 155: PHÉP CHIA I– Mục tiêu : -Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm. -Rèn kĩ năng tính toán,trình bày khi giải toán. -Giáo dục HS tự tin,ham học toán. II-Chuẩn bị: SGK.Bảng phụ,bảng nhóm. .Vở làm bài. IIICác hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I- Ổn định lớp : KT đồ dùng học tập của HS II- Kiểm tra bài cũ : Gọi 1 HSK làm lại bài tập 3 cách còn lại. GV kiểm tra 6 VBT - Nhận xét,sửa chữa . III - Bài mới : 1- Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học 2– Hướng dẫn ôn tập : * Trong phép chia hết. GV viết phép tính a : b = c. Y/c HS nêu các thành phần của phép tính HS thảo luận nhóm, tìm các tính chất của phép nhân. Gọi đại diện các nhóm lên nêu kết quả thảo luận. *Trong phép chia có dư. - GV viết phép tính a : b = c (dư r). Y/c HS nêu các thành phần của phép tính GV viết bảng (như SGK tr.163). Nêu mối quan hệ giữa số dư và số chia? Gọi vài HS đọc lại. 3- Thực hành- Luyện tập Bài 1:Gọi 1 HS đọc đề bài. GV ghi 2 phép tính: 5832 : 24; 5837 : 24 Gọi 2 HS lên bảng thực hiện chia, HS dưới lớp làm bài vào vở. Gọi HS nối tiếp đọc bài làm. Bài 2:HS tự làm bài vào vở và thử lại. GV cùng cả lớp nhận xét Bài 3: HS đọc đề bài. HS tự làm bài vào vở. Gọi HS nối tiếp đọc làm bài. HS làm bài vào vở.. Gọi HS nối tiếp đọc làm bài. -Muốn chia một số cho 0,25; 0,5 ta làm thế nào? IV- Củng cố,dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Về nhà hoàn chỉnh bài tập . - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập - 1 HS làm bài. -cả lớp nhận xét - HS nghe . - HS nghe . - a là số bị chia; b là số chia. - c, (a : b) gọi là thương . - Chia một số cho 1: a : 1 = a - Chia một số cho chính nó: a : a = 1 - Phép chia có số bị chia bằng 0: 0 : a = 0 ( a khác 0) - a là số bị chia; b là số chia. - c, (a : b) gọi là thương , r là số dư. - Số dư bé hơn số chia (r < b) r = a – c x b - HS đọc theo bảng . - Tính rồi thử lại theo mẫu . - HS nêu. a) 8192 : 32 = 256 Thử lại: 256 x 32 = 8192 15 335 : 42 = 365 dư 5 Thử lại: 365 x 42 + 5 = 15 335 b) Tương tự phần a) - Tính nhẩm. 25 x10 = 250 ; 48 : 0,01 = 4800 48 x 100 = 4800 ; 95 : 0,1 = 950 72 : 0,01 = 7200 - HS làm bài. b)11: 0,25 = 44; 11 x 4 = 44 32: 0,5 64 ; 32 x 2 = 64 75 : 0,5 = 150 ; 125 : 0,25 = 150 Muốn chia một số cho 0,25; 0,5 ta chỉ việc lấy số đó nhân với 4; 2. -HS nêu. -Lắng nghe HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Tiết 31: SINH HOẠT CUỐI TUẦN A/ Mục tiêu: Giúp HS biết được ưu khuyết điểm của mình trong tuần; phát huy ưu điểm và khắc phục khuyết điểm. Rèn kĩ năng phê bình và tự phê bình, có ý thức xây dựng tập thể. Biết được công tác của tuần đến. Giáo dục HS ý thức chấp hành nội quy nhà trường, tính tự giác, lòng tự trọng B/ Hoạt động trên lớp: NỘI DUNG SINH HOẠT I/ Khởi động : Hát tập thể một bài hát II/ Kiểm điểm công tác tuần 31: 1.Các tổ họp kiểm điểm các hoạt động trong tuần. 2. Lớp trưởng điều khiển : - Điều khiển các tổ báo cáo những ưu , khuyết điểm của các thành viên trong tổ. - Tổng hợp những việc làm tốt , những HS đạt nhiều điểm 9,10 và những trường hợp vi phạm cụ thể. - Bình chọn 5 HS để đề nghị tuyên dương các mặt. ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................ ................................................................................. ................................................................................. - Nhận xét chung về các hoạt động của lớp trong tuần. 3.GV rút ra ưu, khuyết điểm chính: + Ưu điểm : - Đa số các em thực hiện tốt nội quy nhà trường và những quy định của lớp đề ra. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. Thực hiện trực nhật sạch sẽ trước giờ vào lớp. - Truy bài 15’ đầu buổi tương đối tốt - Nhiều em cố gắng học tập,học thuộc bài ,làm bài tập đầy đủ - Nhiều em phát biểu sôi nổi ,chuẩn bị tốt đồ dùng học tập - Tác phong đội viên thực hiện tốt. + Tồn tại : - Một số em trong giờ học còn gây ồn (Mai Hà, Lâm) - Một số em chưa chuẩn bị bài ở nhà (Thùy, Thịnh, Nam) III/ Kế hoạch công tác tuần 32: - Học chương trình tuần 32 -Duy trì đôi bạn cùng tiến . -Ôn tập tăng cường chuẩn bị thi. -Truy bài đầy đủ ,có chất lượng. - Tập luyện nghi thức đội theo lịch. IV/ Sinh hoạt văn nghệ tập thể : - Hát tập thể một số bài hát . - Tổ chức cho HS chơi các trò chơi dân gian do HS sưu tầm hoặc hát các bài đồng dao, hò. V/ Nhận xét - Dặn chuẩn bị nội dung tuần sau Mỗi tổ sưu tầm một trò chơi dân gian hoặc một bài đồng dao, hò,vè,... phù hợp với lứa tuổi các em để phổ biến trước lớp và hướng dẫn các bạn cùng chơi. KHOA HỌC: Tiết 62: MÔI TRƯỜNG I – Mục tiêu : Sau bài học, HS biết : _ Khái niệm ban đầu về môi trường HSKT: đọc đúng từ ngữ trong bài. _ Nêu một số thành phần của môi trường địa phương . _Giáo dục HS biết bảo vệ môi trường ♣♣♣ THGD TNMTBĐ: Biết: Vai trò của môi trường tự nhiên (đặc biệt là biển, đảo) đối với đời sống của con người- Tác động của con người đến môi trường (có môi trường biển, đảo)- Có ý thức sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên trong cuộc sống hàng ngày. - Nhận biết các vấn đề về môi trường ♠♠♠ THGDBĐKH: - Môi trường là nơi tiếp nhận những chất thải trong sịnh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong hoạt động khác của con người. Nếu không kiểm soát và xử lí các chất thải, môi trường sẻ bị ô nhiễm ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống của con người II–Chuẩn bị: 1 – GV :.Thông tin và hình trang 128,129 SGK . 2 – HS : Thông tin và hình trang 128,129 SGK . III– Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh I – Ổn định lớp : KT sĩ số HS II – Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HSTB nêu -Kể tên một số hoa thụ phấn nhờ gió; nhờ côn trùng? - Kể tên một số loài vật đẻ trứng; đẻ con? - Nhận xét, ghi điểm III – Bài mới : 1 – Giới thiệu bài : GV nêu yêu cầu tiết học 2 – Hướng dẫn : Họat động 1 : - Quan sát & thảo luận . +GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm. +Theo cách hiểu của các em,môi trường là gì ? *Kết luận: HĐ1 b) Họat động 2 :.Thảo luận . *Mục tiêu: HS nêu được một số thành phần của môi trường địa phương nơi HS sống . *Cách tiến hành: GV cho cả lớp thảo luận câu hỏi: -Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị ? -Hãy nêu một số thành phần của môi trường nơi bạn sống. *Kết luận:GV kết luận HĐ2 IV – Củng cố,dặn dò : -Môi trường là gì ?(TB,Y) - Nhận xét tiết học ,liên hệ thực tế trong trường học về việc giữ gìn vệ sinh sạch đẹp. - Đọc trước bài sau : “ Tài nguyên thiên nhiên “ - HS trả lời . -Cả lớp nhận xét - HS nghe . . -Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình đọc các thông tin, quan sát hình và làm bài tập theo yêu cầu ở mục thực hành trang 128 SGK. -Mỗi nhóm nêu một đáp án,các nhóm khác so sánhvới kết quả của nhóm mình.(H1c ; H2d; H3a; H4b;) - Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta ; những gì có trên Trái Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này . -HS tự liên hệ bản thân và trả lời. -HS trả lời. HS lắng nghe. -HS nêu - HS xem trước . Rút kinh nghiệm: Kĩ thuật: Tiết 31: LẮP RÔ-BỐT (tt) I.- Mục tiêu: HS cần phải : -Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp rô-bốt. - Lắp được rô-bốt đúng kĩ thuật,đúng quy trình. - Rèn luyện tính cẩn thận khi thực hành. II.-Chuẩn bị -GV: Mẫu rô-bốt đã lắp sẵn. -HS: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III.- Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I)Kiểm tra bài cũ: - Cho HSTB nhắc lại ghi nhớ bài học trước - GV nhận xét và đánh giá II) Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Giảng bài: Hoạt động 3: HS thực hành lắp rô-bốt a-Hướng dẫn HS chọn đúng,đủ các chi tiết xếp vào nắp. b-Lắp từng bộ phận. GV cho HS đọc ghi nhớ, quan sát kĩ các hình trong SGK và nội dung từng bước lắp. Trong quá trình thực hành lưu ý các điểm sau: +Lắp chân rô-bốt là chi tiết khó,cần chú ý vị trí trên dưới của thanh chữ U dài… +Lắp tay rô-bốt phải quan sát kĩ H 5a-SGK và chú ý lắp 2 tay đối nhau. +Lắp đầu rô-bốt cần chú ý vị trí thanh chữ U ngắn và thanh thẳng 5 lỗ phải vuông góc với nhau. GV theo dõi và uốn nắn kịp thời những HS còn lúng túng. c-Lắp ráp rô-bốt (hình 1 SGK) +HS lắp ráp rô-bốt theo các bước trong SGK. +Nhắc HS chú ý khi lắp thân rô-bốt vào giá đỡ thân cần phải lắp cùng với tấm tam giác. +Nhắc HS kiểm tra sự nâng lên hạ xuống của tay rô-bốt Hoạt động 4: Đánh giá sản phẩm(Nếu xong) -GV tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo nhóm -GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm theo mục III -GV nhận xét,đánh giá chung. -GV nhắc HS tháo rời các chi tiết và xếp đúng vào vị trí các ngăn trong hộp. III) Củng cố, dặn dò: - Cho HS nêu ghi nhớ bài học.(TB) - GV nhận xét tiết học. - Tiết sau:Lắp rô-bốt (tt) -HS nêu -HS chọn các chi tiết -HS quan sát và lắp từng bộ phận -HS lắp ráp rô-bốt -HS trưng bày sản phẩm và đánh giá sản phẩm -HS tháo rời các chi tiết và xếp vào hộp. -HS nêu -HS chuẩn bị bộ lắp ghép Rút kinh nghiệm:

File đính kèm:

  • docG A L 5 2 BUOITUAN 31 TUAN DL.doc
Giáo án liên quan