Giáo án lớp 4A1 buổi chiều Tuần Thứ 34

*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm

 a) Mục tiêu: Học sinh biết được vì sao phải chăm sóc bồn hoa, cây cảnh ở lớp học,trường học

 b) Cách tiến hành:

 -YC học sinh thảo luận theo nhóm đôI TLCH: Vì sao phải chăm sóc bồn hoa cay cảnh ở lớp học, trường học.

 - Học sinh thảo luận trong thời gian10 phút.

 + Đại diện các nhóm trình bày.

 + Học sinh nhóm khác và giáo viên nhận xét, bổ sung.

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4A1 buổi chiều Tuần Thứ 34, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài 1(Tr 103, VBT T4): - HS đọc yêu cầu bài 1. - HS làm việc cá nhân, gọi HS lên bảng làm. ( Học sinh TB ) -YC học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung két quả. HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng. b) Bài 2 (Tr 104, VBT T4): HS đọc thầm yc của bài. - HS đọc yêu cầu và làm bài tập cá nhân vào VBT. - 3 HS tiếp nối lên bảng làm bài tập vào bảng phụ. Cả lớp qaun sát nhận xét và chốt kết quả đúng. c) Bài tập 3 (Tr 104, VBT T4) - HS đọc yêu cầu và làm bài tập cá nhân, 1 hS lên bảng làm bài, dưới lớp nhận xét và đổi vở cho nhau để soát kết quả. - GV nhận xét chung. d) Bài 4 (Tr 104, VBT T4)1HS đọc đề bài - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu cách giải bài 4. - HS tự giải bài toán, 1 HS lên bảng làm. ( Học sinh khá, giỏi ) - HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả. III. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống kiến thức toàn bài. Luyện từ và câu MRVT: Lạc quan – yêu đời A. Mục tiêu: - MRVT và hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ đề: Lạc quan – Yêu đời - Đặt câu đúng ngữ pháp, có hình ảnh với các từ thuộc chủ điểm. B. Đồ dùng dạy học: GV: VBT, bảng phụ. HS: VBT T4 C. Các hoạt động dạy học và chủ yếu: I. Bài cũ: - Yêu cầu học sinh lấy vở để học bài. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện tập a) Bài 1 (Tr 104, VBT TV4) - Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 1. - HS thảo luận theo cặp và làm bài tập. + Học sinh phát biểu ý kiến. (học sinh TB, K) + Học sinh - Giáo viên nhận xét , bổ sung chốt lời giải đúng. b) Bài tập 2 (Tr 105, VBT TV4) - Học sinh đọc nội dung yêu cầu của bài tập 2. - Học sinh làm bài tập cá nhân. ấnH nối tiếp đọc câu của mình, cả lớp nhận xét và nêu kết quả đúng. GV nhận xét chung. c) Bài tập 3 (Tr 105, VBT TV4): - HS đọc yêu cầu và thảo luận bài tập theo nhóm 2, làm bài tập vào VBT. - HS trình bày kết quả làm bài tập, cả lớp nhận xét và bổ sung. GV nhận xét kết quả chung. III. Củng cố - dặn dò: - 2 HS TB nhắc lại nội dung bài học. Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau. Thứ tư ngày 5 tháng 5 năm 2010 Tập đọc Tiếng cười là liều thuốc bổ A. Mục tiêu: 1. Đọc thành tiếng: - Học sinh đọc đúng các tiếng từ khó như: sảng khoái, thoả mãn, ... - Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ - Đọc diễn cảm toàn bài với giọng rõ ràng mạch lạc phù hợp với nội dung bài văn. trôi chảy lu loát bài văn. 2. Đọc hiểu: - Hiểu các từ khó trong bài: Thống kê, thư giản, sảng khoái, điều trị ... - Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Chúng ta cần phải luôn tạo ra xung quanh cuụoc sống vui vẻ, hài hước, tràn ngập tiếng cười. B. Đồ dùng dạy học : GV: - Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. C. Các hoạt động dạy học và chủ yếu: I. Bài cũ: - Yêu cầu đọc bài - Giáo viên nhận xét đánh giá. II. Bài mới:. 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới a) Luyện đọc: - GV hướng dẫn giọng đọc toàn bài: toàn bài đọc với giọng rõ ràng rành mạch, nhấn giọng ở từ ngữ gợi tả gợi cảm trong bài. - Một, 2 học sinh khá, giỏi đọc diễn cảm toàn bài văn -Tổ chức cho học sinh chia đoạn ( 3 đoạn ). - Học sinh quan sát tranh trong SGK. - Học sinh đọc nối tiếp đoạn 2 -3 lần . +Hết lượt 1: - GV theo dõi sữa lỗi phát âm, luyện đọc từ khó cho hs +Hết lượt 2: GV hd hs TB ngắt câu dài +Hết lượt 3: Giúp học sinh giải nghĩa một số từ đợc chú giải ở cuối bài và giải nghĩa thêm một số từ: ... : - Học sinh luyện đọc theo cặp. - Học sinh đọc trước lớp. b. Luyện đọc diễn cảm. - Gọi học 2 sinh đọc diễn cảm lại bài văn. - K, G tìm giọng đọc hay của bài, hs K, G đọc đoạn mình thích, nói rõ vì sao ? - Giáo viên hướng dẫn các em thể hiện đúng giọng đọc của bài. Lưu ý đọc đúng giọng các nhân vật. - Giáo viên HD học sinh TB luyện đọc đoạn “Tiếng cười ... mạch máu” + Giáo viên treo bảng phụ HD học sinh luyện đọc. - GV hoặc học sinh giỏi đọc mẫu. - Học sinh luyện đọc diễn cảm.( Cá nhân) - Học sinh thi đọc diễn cảm trước lớp - Bình chọn học sinh đọc hay nhất III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. Kĩ thuật Lắp mô hình tự chọn (Tiết 2) A. Mục tiêu - HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. - Lắp tưngf bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đũng kĩ thuật, đúng quy trình - Rèn luyện tính cẩn thận, làm việc theo quy trình. B. Đồ dùng dạy học HS- Bộ lắp ghép mô hình kỹ thuật. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu (Tiết 2) I. Bài cũ : - Nhắc lại tên mô hình lắp ghép và các chi tiết mà HS đã chọn ở tiết một. - GV nhận xét đánh giá. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Học sinh thực hành lắp mô hình - Chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ. - Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp. 3. HS thực hành lắp mô hình tự chọn a) Học sinh lắp từng bộ phận. c) Lắp ráp hoàn chỉnh III. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét ý thức học tập của học sinh. - Dặn HS tiết sau mang mô hình đi để nhận xét, ghi điểm Lịch sử Ôn tập học kì II A. Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: - Ôn tập lại toàn bộ kiến thức của quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kĩ 19 - Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật lịch sử trong quá trình dựng nước và giữ nớc của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc ta. B. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ Hành chính Việt Nam. - Phiếu học tập. C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: * Hoạt động 1: (Làm việc cá nhân) - Giáo viên đa băng thời gian và giải thích YC học sinh điền nội dung các triều đại, các thời kì vào ô trống cho chính xác - Học sinh làm việc cá nhân theo YC của giáo viên - Học sinh trình bày kết quả của mình. - Học sinh và giáo viên nhận xét. * Hoạt động 2 (làm việc cả lớp) - Giáo viên đa danh sách các nhân vật lịch sử: - Hùng Vương, An Dương Vương, Hai Bà Trưng..... -YC học sinh ghi vắn tắt về công lao của các nhân vật lịch sử đã nêu trên - Học sinh nêu một số công lao của một số nhân vật lịch sử - Giáo viên và học sinh nhận xét, bổ sung. * Hoạt động 3: .Làm việc cả lớp - Giáo viên đa ra một số địa danh, di tích lịch sử văn hoá có đề cập trong SGK nh: Lăng của vua Hùng, Sông Bạch Đằng,Thành Hoa Lư,Thành Thăng Long, Tượng phật A-di -đà..... -Y C học sinh điền thêm thời gian hoặc sự kiện lịch sử gắn liền với các địa danh đó - Học sinh trình bày - HS khác và giáo viên nhận xét đánh giá, bổ sung. III. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs về nhà chuẩn bị bài sau. Toán Ôn tập về hình học (Tiếp theo) A. Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về: - Nhận biết và vẽ hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Vân dụng công thức tính chu vi và diện tích các hình để giải toán có liên quan. B. Đồ dùng dạy học: GV:- Bảng phụ, VBT T4 HS: VBT T4 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I. Bài cũ :HS nhắc lại về đặc điểm hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành a) Bài 1(Tr 105, VBT T4): - HS đọc yêu cầu bài 1. - HS làm việc cá nhân, gọi HS lên bảng làm. ( Học sinh TB ) - HS đổi vở cho nhau để kiểm tra - GV nhận xét, chốt lại cách làm đúng. - KL: Củng cố kĩ năng vẽ hai đường thẳng song song, hai đwongf thẳng vông góc. b) Bài 2 (Tr 105, VBT T4): HS đọc thầm yc của bài, 1 HS nêu lại cách tính chu và diện tích của hình chữ nhật và hình vuông. - HS làm bài tập cá nhân, 1 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp nhận xét và nêu kết quả của mình. GV thống nhất kết quả đúng. c) Bài 3 (Tr 106, VBT T4)1HS đọc đề bài - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi và nêu cách giải bài 3. - HS tự giải bài toán, 1 HS lên bảng làm. ( Học sinh khá, giỏi ) - HS và GV nhận xét, thống nhất kết quả. d) Bài 4 (Tr 106, VBT T4) - HS đọc to yêu cầu của bài tập. - GV hướng dẫn HS cách giải bài toán: + Để tìm độ dài EC ta làm thế nào? + Để tìm độ dài AG ta làm thế nào? + Để tính được diện tích hính H, trước tiên ta phải làm gì? + Để tính được chu vi hình H trước tiên ta phải tính gì? - HS làm bài tập cá nhân vào VBT, cả lớp nhận xét và bổ sung. GV chốt kết quả đúng. III. Củng cố dặn dò: - GV hệ thống kiến thức toàn bài. Thứ năm ngày 6 tháng 4 năm 2010 Toán ôn tập về tìm số trung bình cộng A - Mục tiêu: Giúp HS ôn tập về số trung bình cộng và giải toán về số trung bình cộng. B. Đồ dùng dạy học . GV: VBT T4 HS: VBT T4 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: I. Bài cũ: Muốn tìm số trung bình cộng của nhiều số ta làm thế nào? II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài 2. Thực hành. Bài1 (Tr 106, VBT T4) - HS đọc yêu cầu bài 1 và thực hiện yêu cầu của bài tập 1 - HS làm bài cá nhân, HS lên bảng làm. HS dưới lớp nhận xét và nêu kết quả ( Học sinh TB ) - HS và GV nhận xét. b) Bài 2 (Tr 106, VBT T4) - HS đọc to yêu cầu bài tập 1. - Bài toán cho biết gì? và yêu cầu làm gì? - HS giải bài toán vào VBT, 1 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài nhận xét kết quả đúng. GV nhận xét kết quả chung. c) Bài 3 (Tr 106, VBT T4) - GV gắn bảng phụ. Học sinh đọc YC - Học sinh thảo luận theo nhóm đôi tìm cách làm. -2HS ( TB, K) lên bảng làm - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Đổi vở ,chữa bài thống nhất kết quả. d) Bài 4 (Tr 106, VBT T4) - HS đọc to yêu cầu bài tập. - HS thảo luận nhóm 2, tìm cách giải. - HS giải bài toán vào VBT, 2 HS lên bảng làm, cả lớp quan sát và nhận xét kết quả trên bảng. - GV nhận xét chung. III. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm BT HĐNGLL Giao lưu thể dục – thể thao trong khối (Đánh cầu lông) A. Mục tiêu - Nâng cao sức khoẻ cho HS - Tạo điều kiện để HS phát triển toàn diện B. Đồ dùng - GV: Còi, cầu - HS: Vợt cầu lông C. Các hoạt động 1. Chuẩn bị - Yêu cầu các lớp chọn 4 HS tập luyện để thi đấu - Trọng tài(GV thể dục) 2. Hoạt động - Các đội bốc thăm chọn cặp thi đấu - Các đội thi đấu 3. Tổng kết - GV nhận xét tiết HĐ Sinh hoạt tuần 34

File đính kèm:

  • docTuan 34.doc
Giáo án liên quan