Giáo án Lớp 4 - Tuần 35

I. Mục tiêu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ( tốc độ đọc khoảng 90 phút/ chữ); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 khổ thơ, đoạn văn đã học ở HKII.

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại ( thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống.

II. Đồ dùng dạy học

 - Phiếu thăm ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học STV4, tập 2.

 - Một số tờ giấy khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống.

 

doc19 trang | Chia sẻ: nhuquynh2112 | Lượt xem: 1555 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 35, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át phiếu cho học sinh. - HS làm bài GV theo dõi chung cả lớp. - Y/C HS đổi chéo bài kiểm tra kết quả. - GV thông báo kết quả; chữa bài, củng cố kiến thức cho HS. 3/ Củng cố dặn dò: 2’- Dặn dò về nhà - Học sinh nghe. - HS nhận phiếu và bàm bài. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV - HS lắng nghe. HS ghi nhớ. Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 TIẾNG VIỆT : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II (CHÍNH TẢ + TẬP LÀM VĂN) I.Mục tiêu: Kiểm tra (Viết) theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng giữa HKII: - Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ khoảng 85 chữ/15phút); không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức đoạn văn - Viết bài văn tả con mèo em yêu thích . II.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Bài kiểm tra : PHẦN KIỂM TRA VIẾT : 1.Chính tả : (Nghe-viết ) : 5 điểm (thời gian 15 phút) Gv đọc cho học sinh nghe - viết đoạn văn sau : Bài viết:Con chuồn chuồn nước ( Sách tiếng Việt lớp 4, tập 2, trang 127) ( Đoạn “Ôi chao …..vọt lên”. ) 2.Tập làm văn : 5 điểm (thời gian 30 phút) Đề : Tả một con vật mà em yêu thích. -HS gấp SGK. Viết chính tả vào giấy - HS làm tập làm văn vào giấy KT HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM B- KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm 1.Chính tả: 5 điểm - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm. - Cứ mắc1 lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định…) trừ 0,5 điểm.Mỗi lỗi sai chỉ trừ 1 lần. * Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn… thì trừ 1 điểm toàn bài. 2.Tập làm văn : 5 điểm Đảm bảo các yêu cầu sau đây đạt 5 điểm: *Bài viết đúng thể loại, đủ các phần: mở bài, thân bài, kết bài; độ dài khoảng 12 dòng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, diễn đạt rõ nghĩa, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. Cụ thể: - Đúng thể loại, đầy đủ bố cục bài văn đạt 1,5 điểm. - Đầy đủ ý đạt 1 điểm. - Câu văn đúng ngữ pháp, dùng từ có hình ảnh đạt 1,5 điểm. - Chữ viết sạch sẽ, dễ đọc, trình bày đúng đạt 1 điểm. *Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, giáo viên ghi điểm cho phù hợp. *************************************************** TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II (Thời gian : 40’) I.MỤC TIÊU: 1-KT : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về các kiến thức đã học. 2- Rèn kỹ năng làm tính và giải toán cho học sinh. 3- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong học toán.. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Bài cũ: - Giáo viên ổn định tổ chức lớp. 2.Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp và ghi đầu bài lên bảng. HĐ1: Kiểm tra: - Y/C HS làm bài vào giấy và HD các em phương pháp làm bài. PHẦN TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái (a;b; c) đặt trước ý trả lời đúng : Bài 1 : (1 điểm) A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là : a. b. c. d. B. Phân số “Năm mươi hai phần tám mươi tư ” được viết là : a. b. c. d. Bài 2: (1 điểm) A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là : a. b. c. d. B. Phân số bằng phân số nào dưới đây ? a. b. c. d. PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 điểm) Bài 1 :đ Tính (2 điểm ) a/ - = b/ x 5 = c/ + = d / : 4 = Bài 2 : ( 1 điểm ) Tìm x, biết : a/ x - = b/ x : = 16 Bài 2 : (1,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a/ 1kg30 g = …g b/ 1 giờ 15 phút = ……..phút c/ 2m2 49 dm2 = ….. ………..dm2 . Bài 3 : (1 điểm) a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : N A B 2cm ực vật M M P D 3cm C Q Hình …………………… Hình ………………… b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm. Diện tích của hình ABCD là …….. Diện tích của hình MNPQ là……. Bài 4: ( 2 điểm ) Gà và Vịt có tất cả là 125 con . Số con Gà bằng số con Vịt . Hỏi có mấy con gà, mấy con vịt ? Bài 5 : (0,5 điểm) Tính nhẩm : a/ 1+ 2 x 3 x 4 x 5 x 0 = - HS làm bài, GV quán xuyến chung. - Thu bài về chấm.. HĐ2: Củng cố dặn dò. - HS nghe. - Học sinh làm bài kiểm tra vào giấy . ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ II PHẦN 1 : Trắc nghiệm ( 2 điểm ) Bài 1 : ( 1 điểm ) Khoanh vào c ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ). Bài 2 : ( 1 điểm ). A. Khoanh vào d ( 0, 5 điểm ). B. Khoanh vào a ( 0, 5 điểm ). PHẦN 2 : Tự luận ( 8 điểm ) Bài 1 : ( 2 điểm ) a/ - = b/ x 5 = c/ + = d/ : 4 = Bài 2 : ( 1 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. x - = b. x : = 16 x = + x = 16 x = . x = 4 Bài 2 : ( 1, 5 điểm ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm . a. 1kg30 g = 1030g b. 1 giờ 15 phút = 75phút c. 2m2 49 dm2 = 249 dm2 . Bài 3 : ( 1 điểm ) a) Thứ tự cần điền là : bình hành ; thoi. ( 0,5 điểm ) b) Diện tích của hình ABCD là 6cm2 . ( 0,25 điểm ) Diện tích của hình MNPQ là 9cm2 ( 0,25 điểm ). Bài 4: ( 2 điểm ) Tóm tắt Ta có sơ đồ : ?con 125 con Gà : ( 0,25 điểm ) Vịt : ?con Bài giải : 0,5 điểm Theo sơ đồ ta có tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần ) 0,5 điểm Số con Gà là : 125 : 5 = 25 (con) 0,5 điểm Số con Vịt là : 125 - 25 = 100 (con) 0,25điểm Đáp số : Gà : 25 con Vịt : 100 con Bài 5 : ( 0,5 điểm ) 1 + 2 x 3 x 4 x 5 x 0 = 1 *************************************************** KHOA HỌC : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II (40 phút ) I.MỤC TIÊU: 1-KT : Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về các kiến thức đã học. Trong vòng 40 phút 2- Rèn kỹ năng tự làm bài cho học sinh. 3- Giáo dục cho các em tính cẩn thận và chính xác trong khi làm bài .. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Câu 1 :( 2 điểm ) Hãy đánh dấu vào ô trước ý đúng nhất : A .Không khí trong sạch là không khí : Trong suốt , không màu ,không mùi , không vị Chỉ có khói , bụi , khí độc ,vi khuẩn với một tỉ lệ thấp , không làm hại đến sức khoẻ con người. Cả hai ý trên . B . Trong chăn nuôi người ta làm gì để kích thích cho gà ăn nhiều , chóng tăng cân và đẻ trứng nhiều ? Tăng nhiệt độ Tăng thời gian chiếu sáng Tăng khí ô-xi Câu 2 : (1,5 điểm ) Ghi chữ Đ vào trước câu đúng , chữ S vào trước câu sai : Con người có thể làm ra ánh sáng nhân tạo nên không cần ánh sáng mặt trời . Nhờ có ánh sáng mặt trời mà thực vật xanh tốt , người và động vật khoẻ mạnh . Chỉ có động vật kiếm ăn vào ban ngày mới cần ánh sáng mặt trời . Câu 3 : ( 2 điểm ) Viết chữ N vào trước những việc nên làm và chữ K vào trước những việc không nên làm để phòng tai nạn khi đun nấu trong nhà : Tắt bếp khi sử dụng xong . Để bình xăng gần bếp . Tranh thủ đi ra ngoài làm việc khác trong khi đang đun nấu . Để trẻ em chơi đùa gần bếp . Câu 4 : (2,5 điểm ) Đánh mũi tên và điền các chữ còn thiếu vào chỗ … để hoàn thành sơ đồ sự trao đổi thức ăn ở thực vật : Hấp thụ Ánh sáng mặt trời Thải ra ………………………………………. ……………………………………….. Hơi nước nước……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. khoángkhoáng……………………………………….. ……………………………………….. Câu 5 : (2 điểm ) A . Nêu 3 việc bạn có thể làm để bảo vệ môi trường . B . Trong tự nhiên, các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ sinh vật nào ? **************************** ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu 1 (2điểm )Đánh dấu đúng mỗi ý được 1 điểm A. Cả hai ý trên . B. Tăng thời gian chiếu sáng Câu 2 (1,5 điểm ) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm Thứ tự cần điền là S – Đ – S Câu 3 (2 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm Thứ tự cần điền là N – K - K - K Câu 4 (2,5 điểm ) Điền đúng , đánh mũi tên đúng ở mỗi ô được 0,5 điểm Hấp thụ Ánh sáng mặt trời Thải ra …Khí ô-xi ……………………………………. Khí các-bô-níc ……………………………………….. Thực vật Hơi nước nước……………………………………….. ……………Nước…………………….. Các chất khoáng khác ……………………………………….. khoángkhoáng……………………………………….. Các chất khoáng chấtchất……………………………………….. Câu 5 (2 điểm ) A. Kể đúng 1 việc được 0,5 điểm Chẳng hạn : thu gom rác thải , bảo vệ rừng , trồng cây xanh , giảm bụi , giảm khói xe máy … B. Trong tự nhiên , các chuỗi thức ăn thường được bắt đầu từ thực vật . ( 1 điểm ) **************************************** ÔN TOÁN : THỰC HÀNH : ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I/Mục tiêu: - Giúp HS ôn tập về phép nhân phép chia các số tự nhiên ;Cách làm tính ( bao gồm tính nhẩm ), tính chất, mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia ,…, II/Đồ dùng dạy học Vở luyện Toán III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động củaHS 1.Bài cũ : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 68 + 95 +32 + 5 102 +7 + 243 +98 GV nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới Bài 1: Đặt tính rồi tính -Cho HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng. -GV chấm chữa bài Bài 2: Tìm x - GV chữa bài , gọi HS nêu quy tắc “Tìm thừa số chưa biết”, “Tìm số chia chưa biết” Bài 3 : HS đọc yêu cầu đề bài , 1 em lên làm ,lớp làm vào vở . Gv chÊm 1 sè bµi NhËn xÐt vµ chèt l¹i 3. Củng cố – Dặn dò Gv nhận xét tiết học Dặn HS về ôn lại các kiến thức đã học 2 HS lên bảng -HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng HS tự làm vào vở, 2 HS làm bảng HS nêu quy tắc “Tìm thừa số chưa biết”, “Tìm số chia chưa biết” ************************************************ SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: - Đánh giá các hoạt động trong năm học vừa qua. - Học sinh biết được các ưu khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy. II. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra : - Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của HS. Đánh giá hoạt động tuần qua. - GV yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt. - Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành. - Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn mắc phải. .Tổng kết năm học: - Về học tập. - Về lao động. - Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban giám hiệu... Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn dò học sinh nghỉ hè an toàn. - Các tổ trưởng lần lượt báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ cho tiết sinh hoạt - Lớp truởng yêu cầu các tổ lần lượt lên báo cáo các hoạt động của tổ. - Các lớp phó : báo cáo hoạt động trong tuần qua. - Lớp trưởng báo cáo chung về hoạt động của lớp trong tuần qua. - HS lắng nghe. - Ghi nhớ những gì giáo viên dặn dò. &&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&&

File đính kèm:

  • docGA LOP 4 tuan 35 CKTKKNSGDBDBDKH.doc
Giáo án liên quan