Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 1, 2 Năm 2011-2012

I- Tập đọc:

- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giưu các cụm từ: bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫm chuyện với lời các nhân vật.

 + HS hiểu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé

- Hskt: Đọc được 2/3 câu chuyện

II- Kể chuyện:

Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dự theo tranh minh họa.

 B- Đồ dùng dạy - học:

 - GV: SGK - Giáo án - bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc

 - HS: SGK - Vở - bút

 

doc76 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 1, 2 Năm 2011-2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài vào vở - Nhận xét * Bài tập 3: Giảm bớt IV- Củng cố - dặn dò(2- 3 phút): ? Bài chính tả hôm nay học những nội dung gì? - Dặn HS về tập viết những từ dễ lẫn - Nhận xét giờ học. - HS hát -2 HS lên bảng, lớp viết nháp - Nhận xét - Theo dõi - Hs đọc - 4 câu - Các chữ đầu câu, đầu đoạn và tên riêng - HS viết - Theo dõi - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi bằng bút chì - HS đọc - thảo luận nhóm đôi làm bài vào vở: "Hòn gì bằng đất nặn ra Xếp vào lò lửa nung ba bốn ngày Khi ra da đỏ hây hây Thân hình vuông vắn đem xây cửa nhà" ( Là hòn gạch) - Nhận xét - Nghe - viết: "Người mẹ", làm BT phân biệt d/gi/r Tiết 5..AN TOÀN GIAO THễNG. BÀI 4: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN. I-Mục tiờu: HS nhận biết được cỏc đặc điểm an toàn và khụn an toàn của đường bộ. Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn. Chấp hành tốt luật ATGT. II- Nội dung: Biết chọn nơi qua đường an toàn. Kỹ năng qua đường an toàn. III- Chuẩn bị: Thầy:tranh vẽ nơi qua đường an toàn và khụng an toàn, Tranh ảnh. Trũ: ễn bài. IV- Hoạt động dạy và học: Hoạt đụng của thầy. Hoạt đụng của trũ. HĐ1: Kỹ năng đi bộ: a-Mục tiờu:Nắm được kỹ năng đi bộ. Biết xử lý cỏc tỡnh huống khi gặp trở ngại. b- Cỏch tiến hành: Treo tranh. Ai đI đỳng luật GTĐB? vỡ sao? Khi đi bộ cần đi như thế nào? *KL: Đi trờn vỉa hố, Khụng chạy nghịch, đựa nghịch. Nơi khụng cú vỉa hố hoặc vỉa hố cú vật cản phải đi sỏt lề đường và chỳ ý trỏnh xe cộ đi trờn đường. HĐ2: Kỹ năng qua đường an toàn a-Mục tiờu:Biết cỏch đi, chọn nơi và thời điểm qua đường an toàn. b- Cỏch tiến hành: Chia nhúm. Giao việc: Treo biển bỏo. QS tranh thảo luận tỡnh huống nào qua đường an toàn, khụng an toàn? vỡ sao? *KL:Khi cú đốn tớn hiệu giao thụng dành cho người đi bộ thỡ mới được phộp qua đường nơi cú vạch đi bộ qua đường.Nơi khụng cú vạch đi bộ qua đường phải QS kỹ trước khi sang đường và chọn thời điểm thớch hợp để qua đường. HĐ3: Thực hành. a-Mục tiờu: Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn. b- Cỏch tiến hành: Cho HS ra sõn. V- Củng cố- dăn dũ. Hệ thống kiến thức. Thực hiện tốt luật GT. - HS nờu. - Đi trờn vỉa hố, Khụng chạy nghịch, đựa nghịch. Nơi khụng cú vỉa hố hoặc vỉa hố cú vật cản phải đi sỏt lề đường và chỳ ý trỏnh xe cộ đi trờn đường. Cử nhúm trưởng. HS thảo luận. Đại diện bỏo cỏo kết quả. - Thực hành ngoài sõn lớp Ngày soan: Thứ năm ngày 22 tháng 09 năm 2012 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 23 tháng 09 năm 2012 Tiết 2 Chính tả (Nghe - viết): ÔNG NGOạI A- Mục tiêu: - + HS viết đủ 1 đoạn văn trong bài "Ông ngoại" + Làm bài tập phân biệt d/gi/r; tìm vần khó "oay" - + HS viết đúng: vắng lặng, lang thang, nhấc bổng, …Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, trình bày sạch đẹp + Làm đúng bài tập phân biệt d/gi/r; tìm tiếng có vần "oay" - HS có ý thức luyện viết chữ đẹp B- Đồ dùng dạy - học - GV: SGK - giáo án - bảng phụ - HS: SGK - vở chính tả - bút C- Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- ổn định tổ chức( 1 -2 phút): II- Kiểm tra bài cũ( 3-4 phút): - Gọi 2 HS lên bảng viết các từ: dịu dàng, ràng buộc, giúp đỡ - Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới( 29 - 31 phút): 1- Giới thiệu bài: nghe - viết : Ông ngoại 2- Nội dung: a- Hướng dẫn chuẩn bị: - GV đọc bài chính tả lần 1 - Gọi 1 HS đọc ? Đoạn văn gồm mấy câu? ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa? - Hướng dẫn HS viết từ dễ lẫn vào bảng con - GV sửa sai b-Viết bài: - GV đọc bài chính tả lần 2 - Hướng dẫn HS cách trình bày bài - GV đọc bài chính tả cho HS viết vào vở - GV uốn nắn, nhắc nhở c - Chấm, chữa bài: - GV đọc bài cho HS soát lỗi - GV chấm điểm 1 số vở, nhận xét 3- Luyện tập: * Bài tập 2 - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi làm bài vào nháp - Gọi HS nêu các từ vừa tìm được - Nhận xét * Bài tập (3): - Gọi 1 HS đọc yêu cầu a của bài tập - Lần lượt đọc từng phần, yêu cầu HS suy nghĩ, viết các từ tìm được ra bảng con - Nhận xét IV- Củng cố - dặn dò(2- 3 phút): ? Bài chính tả hôm nay học những nội dung gì? - Dặn HS về tập viết những từ dễ lẫn - Nhận xét giờ học. - HS hát -2 HS lên bảng, lớp viết nháp - Nhận xét - Theo dõi - Hs đọc - 4 câu - Các chữ đầu câu, đầu đoạn - HS viết - Theo dõi - HS viết bài vào vở - HS soát lỗi bằng bút chì - HS đọc - Thảo luận nhóm đôi làm bài - Nối tiếp nhau nêu: " xoay, hoáy, khoáy, ngoáy,..." - Nhận xét - Viết bảng con: + giúp + dữ + ra - Nhận xét - Nghe - viết: "Ông ngoại", làm BT phân biệt d/gi/r ; tìm vần khó " oay" Tiết 3 Toán: NHÂN Số Có HAI CHữ Số VớI Số Có MộT CHữ Số ( KHÔNG NHớ ) A- Mục tiêu: - Bieỏt laứm tớnh nhaõn soỏ coự hai chửừ soỏ vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ (khoõng nhụự) . - Vaọn duùng giaỷi toaựn coự moọt pheựp nhaõn . - Baứi taọp : 1; 2( a ) 3. Hs khỏ giỏi làm những bài cũn lại B- Đồ dùng Dạy - Học: -GV: Sách giáo khoa, giáo án - HS: Sách giáo khoa, vở ghi C- Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I - ổn định tổ chức( 1 - 2 phút): II- Kiểm tra bài cũ ( 3- 4 phút): - Gọi 1 HS lên bảng làm BT 3 (VBT Toán trang 25) - Nhận xét, ghi điểm III- Bài mới: (29- 31 phút): 1- Giới thiệu bài: Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( không nhớ) 2- Nội dung: - Nêu phép tính 12 x 3 = ? ? Thừa số thứ nhất có mấy chữ số? ? Thừa số thứ hai có mấy chữ số? ? Ta có thể tìm kết quả phép tính bằng cách nào? - Hướng dẫn HS cách đặt tính và tính * 3 nhân 2 bằng 6 viêt 6 * 3 nhân 1 bằng 3 viết 3 -? Khi thực hiện phép tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ta làm thế nào - Lưu ý HS cách đặt tính và tính 3- Luyện tập: * Bài tập1(21): Tính - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT - Hướng dẫn HS làm miệng - Nhận xét * Bài tập 2(21): Đặt tính rồi tính - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của BT - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét * Bài tập 3(21): - Gọi HS đọc bài toán ? Bài toán cho biết gì? ? Bài toán hỏi gì? - Hướng dẫn và gọi 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở \ - Nhận xét IV- Củng cố - dặn dò( 2 - 3 phút) - Gọi 1 - 2 HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số - Dặn HS làm bài tập trong vở BT Toán - Chuẩn bị bài tiết sau - Nhận xét giờ họ - Hát - Lên bảng làm BT - Nhận xét - 2 chữ số - 1 chữ số - Ta tính 12 + 12 + 12 = 36 - Nhắc lại cách tính - Ta đặt tính rồi thực hiện nhân từ phải sang trái - Đọc yêu cầu - HS làm miệng: - Nhận xét - Đọc yêu cầu - Làm bảng con: 32 x 3 11 x 6 42 x 2 13 x 3 - Nhận xét - Đọc bài toán - Một hộp bút có 12 cái bút - Hỏi 4 hộp có bao nhiêu cái bút? - 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở Bài giải: 4 hộp như thế có số bút chì là: 12 x 4 = 48 ( bút ) Đáp số: 48 bút chì - Nhận xét - HS nhắc lại Tiết 3 Tập viết: ÔN CHữ HOA: C A- Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa C thông qua bài tập ứng dụng: + Viết từ ứng dụng:"Cửu Long" bằng cỡ chữ nhỏ. + Viết câu ứng dụng"Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra" bằng cỡ chữ nhỏ. - Rèn HS viết đúng mẫu, đủ nét, đúng độ cao, trình bày sạch đẹp. - HS có ý thức luyện viết chữ đẹp. B- Đồ dùng dạy - học: - GV: Chữ mẫu – giáo án - HS: Vở Tập viết – bút - bảng con C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I- ổn định tổ chức( 1-2 phút): II- Kiểm tra bài cũ( 3-4 phút): - GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS. - GV nhận xét. III- Bài mới( 29-31 phút): 1- Giới thiệu bài: 2- Nội dung: a. Luyện viết chữ hoa: - GV yêu cầu HS đọc thầm bài TV + CH: Trong bài có những chữ cái nào viết hoa? + CH: Con chữ C viết hoa cao mấy li? + CH: Con chữ C hoa gồm mấy nét, là những nét nào? - GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình viết - Hướng dẫn HS viết vào bảng con - GV sửa sai b. Luyện viết từ ứng dụng: - GV gọi 1HS đọc từ ứng dụng. - Giảng: Cửu Long là tên một dòng sông lớn ở nước ra chảy qua nhiều tỉnh ở Nam bộ + Các con chữ có độ cao như thế nào? - GV viết mẫu tên riêng kết hợp nêu cách viết: -Hướng dẫn HS viết tên riêng vào bảng con - GV sửa sai. c. Luyện viết câu ứng dụng: - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng ? Em hiểu thế nào về câu ca dao trên? + CH: Các con chữ có độ cao như thế nào? -Yêu cầu HS viết chữ "Công","Nghĩa" vào bảng con - GV sửa sai. 3- Luyện tập: - Nêu yêu cầu: + Viết chữ hoa C: 1 dòng + Viết tên riêng "Cửu Long ": 1 dòng + Viết câu ứng dụng: 1 lần - Yêu cầu HS viết bài vào vở GV uốn nắn, nhắc nhở. - Chấm điểm một số bài, nhận xét. IV- Củng cố - dặn dò ( 2 -3 phút) - Gọi 1 HS đọc nội dung bài Tập viết - Dặn HS về luyện viết phần ở nhà. - Nhận xét giờ học. - HS hát - HS đọc thầm bài Tập viết - C, L,T, S, N - Cao 2 li rưỡi - HS nêu - HS quan sát - HS viết bảng con - HS đọc - Các con chữ: C, L, g cao 2 li rưỡi. Các con chữ còn lại cao 1 li - HS quan sát - HS viết bảng con - HS đọc - Nói lên tình nghĩa bao la, rộng lớn của cha mẹ đối với con - HS nêu - HS viết bảng con - Viết bài vào vở - HS đọc Tiết 4 Sinh hoạt: TUầN 4 I-Yêu cầu - HS nắm được ưu nhược điểm bản thân, của lớp trong tuần qua - Rèn HS tính trật tự, kỉ luật - HS có ý thức tu dưỡng đạo đức và vươn lên trong học tập II- Lên lớp 1. ổn định tổ chức : Hát 2. Nhận xét tuần qua * Đạo đức : - Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè - Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đầu giờ đến sớm * Học tập :  Mang đầy đủ đồ dùng học tập - Duy trì nề nếp học tập tương đối tốt .- Đầu giờ trật tự truy bài - Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng nhưng chưa thực sự sôi nổi trong học tập. - Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp - Ngoài ra còn một số em đọc yếu, chữ viết xấu như: Hải, Hoản, Nghĩa,.. + Tuyên dương Phương, Quân, Nguyêt., Hạnh, Hân , Diệu +Phê bình : Ngọc, Trinh. * Hoạt động khác : - Đầu giờ các em đến lớp sớm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ - Ăn mặc tương đối gọn gàng - Duy trì hátđầu giờ, chuyển tiết, cuối giờ 3. Phương hướng tuần sau: - Thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt - Khắc phục những nhược điểm còn tồn tại - Phát huy ưu điểm đă đạt được trong tuần vừa qua .......................... & & & ............................

File đính kèm:

  • doctuan 1-2.doc
Giáo án liên quan