Giáo Án lớp 3 – Tuần 25 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt

* Tập đọc

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu , giữa các cụm từ

 - Hiểu ND: cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đô vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đô vật già , giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi .

* Kể chuyện

 - Kết lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước (SGK).

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1141 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo Án lớp 3 – Tuần 25 Trường Tiểu Học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
thầy Hoạt động của trò 1- Tổ chức: (1’) 2- Kiểm tra: (2’) Sự chuẩn bị của HS. 3- Bài mới: (30’) - GT bài - Ghi bảng. Hoạt động 2: - Cho HS quan sát mẫu. - Nhận xét về hình dạng, mầu sắc,các bộ phận của lọ hoa? Hoạt động 2: GV treo quy trình . * Bước 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và các nếp cách đều nhau. * Bước 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra các nếp gấp làm lọ hoa. * Bước 3 : Làm lọ hoa gắn tường: - Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tường. - GV cho HS láy giấy và thực hành . 4. Củng cố – dặn dò GV hệ thống lại bài , về xem lại bài , nhận xét tiết học . - Hát. *Quan sát mẫu. - HS nêu. Tờ giấu gấp lọ hoa hình chữ nhật. Lọ hoa được làm bằng cách gấp các nếp cách đều giốn như gấp quạt ở lớp1. Một phần tờ giấy gấp lên để làm đế. *HD mẫu: * Quan sát . * Bước 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và các nếp cách đều nhau. - Cắt ngang tờ giấy hình chữ nhật: chiều dài 24ô, rộng 16 ô.Gấp 1 cạnh chiều dài 3ô. - Xoay dọc tờ giấy mặt kể ô trên,gấp cách nếp cách nhau 100 như gấp cái quạt. * Bước 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra các nếp gấp làm lọ hoa. - Tay trái cầm khoảng giữa các nếp gấp. Tay phải cầm vào các nếp gấp làm đế lọ hoa kéo tách ra khỏi phần mầu gấp làm thân lọhoa. - Cầm chụm các nếp gấp vừa tách được kéo ra ch đến khi thành chữ V * Bước 3 : Làm lọ hoa gắn tường: - Dùng bút chì kẻ đường giữâ hình và đường chuẩn vào tờ bìa dán lọ hoa. - Bôi hồ đều vào các nếp gấpngoài cuung của thân và đế lọ hoa. - Bôi hồ vào nếp gấp ngoài cùng còn laịvà xoay nếp gấp sao cho cân đói với phần đã dán. - Vài em nêu từng thao tác làm lọ hoa gắn tường - HS thực hành gấp giấy . ----------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 04 tháng 03 năm 2010 Tập viết Tiết 25 Ôn chữ hoa S I. Mục tiêu - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S (1 dòng ) , C , T(1 dòng ) ; viết đúng tên riêng Sầm Sơn (1 dòng ) và câu ứng dụng Côn Sơn suối chảy rì rầm / Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai bằng chữ cỡ nhỏ. II. Đồ dùng GV : Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn . HS : Vở. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Viết : Phan Rang, rủ. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS viết trên bảng con. a. Luyện viết chữ viết hoa. - Tìm các chữ viết hoa có trong bài. - GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại cách viết. b. Viết từ ứng dụng, tên riêng. - Đọc từ ứng dụng. - GV giới thiệu Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hoá, 1 trong những nơi nghỉ mát nổi tiếng của nước ta. c. Viết câu ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu ND câu thơ của Nguyễn Trãi : ca ngợi cảnh đẹp yên tĩnh, thơ mộng của Côn Sơn ( thắng cảnh gồm núi, khe, suối, chùa ) 3. HD HS viết vào vở tập viết. - GV nêu yêu cầu của giờ viết. - QS giúp đỡ HS viết bài. 4. Chấm, chữa bài - GV chấm bài. - Nhận xét bài viết của HS. - 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con. - S, C, T. - HS QS - HS tập viết chữ S trên bảng con. - Sầm Sơn. - HS tập viết bảng con : Sầm Sơn. Côn Sơn suối chảy rì rầm Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai - HS tập viết bảng con : Côn Sơn, Ta. + HS viết bài vào vở tập viết C. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ------------------------------------------------------------------------------------ Toán Tiết 124: Luyện tập chung A- Mục tiêu - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Viết và tính được giá trị của biểt thức . B- Đồ dùng SGK C- Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: (1’) 2/ Luyện tập: (38’) * Bài 1:- Đọc đề? - Bài toán thuộc dạng gì? - Gọi 1HS tóm tắt và giải trên bảng. Tóm tắt 5 quả: 4500 đồng 3 quả: ... đồng? - Chữa bài, nhận xét. * Bài 2: - BT cho biết gì? - BT hỏi gì? - BT thuộc dạng toán nào? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt 6 phòng: 2550 viên 7 phòng: ... viên? - Chấm bài, nhận xét * Bài 3: - BT yêu cầu gì? - Trong ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao? - Tương tự yêu cầu HS làm tiếp bài. - Chấm bài, nhận xét. * Bài 4: - đọc đề? - Biểu thức có dạng nào? - Cách làm? - Gọi 2 HS làm trên bảng - Chữa bài, nhận xét. 3/ Củng cố – dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học - Hát - Đọc - bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Lớp làm phiếu HT Bài giải Giá tiền một quả trứng là: 4500 : 5 = 900( đồng) Giá tiền 3 quả trứng là: 900 x 3 = 2700( đồng) Đáp số: 2700 đồng - 6 phòng lát hết 2550 viên gạch - 7 phòng như thế lát hết bao nhiêu viên gạch? - bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Lớp làm vở. Bài giải Số viên gạch lát 1 phòng là: 2550 : 6 = 425 ( viên) Số viên gạch lát 7 phòng là: 425 x 7 = 2975( viên) Đáp số: 2975 viên gạch. - Điền số thích hợp vào ô trống. - Điền số 8km. Vì bài cho biết 1 giờ đi 4 km. số điền ở ô thứ nhất là số km đi trong 2 giờ, ta lấy 4km x 2 = 8 km. Thời gian đi 1 giờ 2giờ 4giờ 5giờ Quãng đường đi 4km 8km 16km 20km - Viết và tính GTBT - Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia. - Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải. a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3 = 12 b) 49 x 4 : 7 = 196 : 7 = 28 -------------------------------------------------------------------------- Chính tả ( Nghe viết ) Tiết 50 Hội đua voi ở Tây Nguyên. I. Mục tiêu -Nghe – viết đúng bài chính tả , trình bày đúng hình thức văn xuôI . - Làm đúng bài tập 2a. II. Đồ dùng GV : Bảng lớp viết ND BT2 HS : Vở. III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ. (4’) - GV đọc : trong trẻo, chông chênh, chênh chếch, trầm trồ. B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học 2. HD HS nghe – viết. a. HD chuẩn bị - GV đọc 1 lần bài chính tả. b. GV đọc cho HS viết. - GV theo dõi động viên HS viết bài. c. Chấm, chữa bài - GV chấm bài - Nhận xét bài viết của HS 3. HD HS làm BT * Bài tập 2a / 64 - Nêu yêu cầu BT - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con - Nhận xét. - 2 HS đọc lại, Cả lớp theo dõi SGK. - HS tự viết những tiếng dễ sai chính tả. + HS viết bài. + Điền vào chỗ trống tr/ch. - HS đọc thầm ND BT. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở. - Nhận xét - Nhiều HS đọc lại câu thơ hoàn chỉnh C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét chung tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. --------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 05 tháng 03 năm 2010 Tập làm văn Tiết 25 Kể về lễ hội I. Mục tiêu - Bước đầu kể lại được quan cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh II. Đồ dùng SGK III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ (4’) - Kể lại chuyện : Người bán quạt may mắn B. Bài mới (35’) 1. Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC của tiết học. 2. HD HS làm BT - Đọc yêu cầu BT - GV treo bảng phụ viết sẵn 2 câu hỏi + Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế nào ? + Những người tham gia lễ hội đang làm gì ? - GV nhận xét - 2 HS kể chuyện - Nhận xét - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK. - Từng cặp HS QS 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ sung cho nhau, nói cho nhau nghe về quang cảnh, và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. - Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới thiệu quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội. - Nhận xét C. Củng cố, dặn dò (1’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn bài. ----------------------------------------------------------------------------------------- Toán Tiết 125: Tiền việt nam. A- Mục tiêu - HS nhận biết được các tờ giấy bạcloại 2000 đồng, 5000đồng, 10000đồng. - Bước đầu biết chuyển đổi tiền . - Biết cộng , trừ trên các số với đơn vị là đồng B- Đồ dùng GV : Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. HS : SGK C- Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1/ Tổ chức: 2/ Bài mới: a) HĐ 1: GT các tờ giấy bạc : 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. - Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và nhận biết giá trị các tờ giấy bac bằng dòng chữ và con số ghi giá trị trên tờ giấy bạc. b) HĐ 2: Thực hành * Bài 1: - Chia HS thành các nhóm đôi, làm BT. - Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm thế nào để biết được? - Tương tự HS thực hành với các phần b và c. * Bài 2: - BT yêu cầu gì? a)- Làm thế nào để lấy được 2000 đồng? b) Làm thế nào để lấy được 10 000đồng? + Tương tự HS tự làm phần c và d. * Bài 3: - Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị - Gọi 1 HS sắm vai người bán hàng - Các HS khác sắm vai người mua hàng. ( Kê 2 bàn: Bàn 1: Xếp các đồ vật Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc) - Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt và ngược lại? 3/ Củng cố – dặn dò (1’) GV hệ thống lại bài , dặn dò về nhà , nhận xét tiết học - Hát - Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc giá trị của từng tờ. + HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu tiền? + HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng ( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200 đồng) + HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu tiền? + HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng. - Lấy các tờ giấy bạc để được số tiền bên phải. -Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000 đồng - Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng - Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng để được 10 000 đồng - Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng và 1 tờ loại 1000 đồng để được 5 000 đồng - HS thực hành chơi: + Người mua hàng: - Một quả bóng và một chiếc bút chì hết bao nhiêu tiền? + Người bán hàng: 2500 đồng. + Người mua hàng: Chọn loại giấy bạc và trả cho người bán hàng. - Mua xong các đồ vật , xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt và ngược lại. -------------------------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp tuần 25 Caực toồ trửụỷng nhaọn xeựt chung veà tỡnh hỡnh thửùc hieọn trong tuaàn qua. Toồ 1; Toồ 2; Toồ 3; Giaựo vieõn nhaọn xeựt chung lụựp. Veà neà neỏp tửụng ủoỏi toỏt, nhửng vaón coứn ủi treó, chửa ngoan, hay noựi chuyeõn rieõng nhử: Veà hoùc taọp: Moọt soỏ baùn coự tieỏn boọ: …… Veà veọ sinh: Chửa ủaỷm baỷo saùch, thổnh thoaỷng coứn raực ngoaứi haứnh lang --------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiaoanlop3udshfuusdifsdaiodfifid (23).doc
Giáo án liên quan