Giáo án lớp 1 Tuần 32

A. Mục tiêu:

 - Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : khổng lồ, xum xuê, lấp ló long lanh. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu .

 - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

 - Trả lời được câu hỏi 1 ,2 ( SGK ).

 Chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc.

B. Đồ dùng dạy học:

 Tranh trong SGK.

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 32, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 TẬP VIẾT TIẾT: 30 TÔ CHỮ HOA: S, T. TGDK: 35phút A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: S, T. - Viết đúng các vần: ưom, ưop, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai B.Đồ dùng dạy học: Chữ hoa mẫu C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - HS viết: Q, R, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt,… - Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động 2:Bài mới. a.Hoạt động 2.1: Hướng dẫn HS tô chữ hoa. - Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: + HS quan sát chữ hoa S, T và trong vở tập viết. + Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô ). + HS viết bảng con. + Nhận xét. b.Hoạt động 2.2: Hướng dẫn HS viết vần, từ ứng dụng. - HS đọc các vần và từ ứng dụng: ươm, ươp, iêng, yêng, lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng... - HS quan sát các vần, từ ứng dụng trên bảng phụ và nhận xét. - GV hướng dẫn HS viết bảng con, nhận xét. NGHỈ GIỮA TIẾT c.Hoạt động 2.3: Hướng dẫn tập tô, tập viết. - HS tập tô, tập viết theo mẫu chữ trong vở tập viết. - GV chấm khoảng 7 – 8 bài. Nhận xét. 3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - Thi viết chữ đẹp. Bình chọn – Tuyên dương. - Về nhà rèn viết thêm. D. BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………….. *BUỔI CHIỀU: T1                                           TIẾNG VIỆT  (BS)                                                                 ÔN TẬP CHÍNH TẢ A.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài: Mặt trời và Gió - Hiểu nội dung bài: HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươm,ươp. B.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Luyện đọc : Mặt trời và Gió 2.Hoạt động 2: Tìm hiểu nội dung bài. Hiểu nội dung bài: 3.Hoạt động 3: Thực hành * Vở 1: a/ Điền vần: ươm hoặc ươp : Nườm nượp, thanh gươm, mướp đắng . b/ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã: con muỗi , sư tử biển, giấy nhãn, tủ thờ, cái võng, bát đĩa. c/ Viết: Yểng cất tiếng hót.(3 dòng) Quầy báo bên cây đa.(3 dòng) 4.Hoạt động 4: Bồi dưỡng HS giỏi. - Thi đọc diễn cảm bài: Mặt trời và Gió. . . C.Củng cố - dặn dò: - Học bài, chuẩn bị bài: Sau cơn mưa. T2                                                       TOÁN(BS)                                                                                LUYỆN TẬP CHUNG. A.Mục tiêu:   - Giúp HS củng cố kĩ năng cộng ,trừ và so sánh các số trong phạm vi 100. Kĩ năng giải toán có lời văn và kỹ năng vẽ hình đúng . B.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Làm bài tập SGK/169. -Vở 2 :  - Bài 1a : Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm ( lưu ý HS tính kết quả từng vế rồi mới so sánh và điền dấu ). - Bài 2 : Giải toán có lời văn : HS đọc đề toán – Nhắc lại cách trình bày bài giải- Lớp làm phép tính bảng con, gọi 1 HS lên trình bày bài giải trên bảng .                                          2. Hoạt động 2:  Toán nâng cao.      Hùng nói “ Số tuổi của mình bằng số bé nhất có một chữ số cộng với 7”.Dũng nói “số tuổi của mình bằng số lớn nhất có 1 chữ số trừ đi 2”.Em hãy xem Hùng, Dũng mỗi bạn bao nhiêu tuổi ? C.Củng cố - Dặn dò: Xem lại bài - Chuẩn bị bài sau . T3   MĨ THUẬT (BS)                                                VẼ ĐƯỜNG DIỀM TRÊN ÁO, VÁY A.Mục tiêu:Củng cố cho HS - Biết cách vẽ đường diềm đơn giản trên áo váy - Vẽ đường diềm đơn giản trên áo váy và vẽ màu theo ý thích B.Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS vẽ. - GV hướng dẫn HS vẽ :  - Vẽ hình:  + Chia các ô đều nhau  + Vẽ hình theo nhiều cách khác nhau: xen kẽ hoặc nối tiếp - Vẽ màu theo ý thích. Màu nền khác với màu hình vẽ.  + Tìm màu thích hợp để vẽ, vẽ màu để làm rõ phần chính của tranh. Vẽ màu có đậm, có nhạt. - Vẽ màu áo, váy khác màu đường diềm. đều màu không lem ra ngoài 2. Hoạt động 2: Thực hành. - GV cho HS xem một số bài của các bạn . HS thực hành vẽ cá nhân vào vở. - GV quan sát, gợi ý cho HS vẽ, giúp đỡ thêm cho các em còn lúng túng . - GV quan sát giúp đỡ HS yếu.                              3. Hoạt động 3: Thi vẽ đường diềm trên áo váy. - Nhận xét đánh giá - GV chọn một số bài để hs cùng xem.  + Em có nhận xét gì?  + Em thích bài nào nhất? Vì sao? - HS quan sát, nhận xét về : Hình vẽ, Màu sắc - GV nhận xét và tuyên dương C.Củng cố, dặn dò: - Về quan sát và tập vẽ lại. - Chuẩn bị bài cho tiết sau. Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014 * BUỔI SÁNG: T1,2 TẬP ĐỌC TIẾT: 47, 48 SAU CƠN MƯA. SGK :124 TGDK:37 phút/ tiết A.Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài . Đọc đúng các từ ngữ : mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhơn nhơ, sáng rực, mặt trời, quay quanh, vườn .Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu . - Hiểu nội dung bài : Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào . - Trả lời câu hỏi 1 (SGK ). Chưa đặt thành yêu cầu đánh giá kĩ năng đọc. B.Đồ dùng dạy học: Tranh trong SGK. C.Các hoạt động dạy học: I.TIẾT 1: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - Gọi 3 em đọc bài: Lũy tre và trả lời câu hỏi theo SGK (đối với HS khá giỏi). Nhận xét, ghi điểm. - Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động 2: Bài mới. * Luyện đọc: GV đọc mẫu toàn bài. GV hỏi: Bài tập đọc hôm nay có mấy câu? * Luyện đọc tiếng: - Luyện đọc các tiếng khó phát âm: rào, vườn, giội, trời,… - GV đọc, HS đọc lại (mỗi tiếng 2 em). * Luyện đọc từ: - GV hướng dẫn HS các từ mà HS đọc hay sai: nhởn nhơ, quây quanh,... - HS đọc và phân tích tiếng. - GV đọc mẫu, 2 em đọc lại. - Giảng từ: nhởn nhơ. - 2 HS đọc lại các tiếng, từ trên. * Luyện đọc câu: - Gọi 2 em đọc tên bài. - GV chỉ từng câu cho HS đọc (mỗi câu 2 em) - HS đọc nối tiếp theo bàn (2 lượt). - GV chỉ bất kì câu nào cho HS đọc (3 - 5 em). Nghỉ giữa tiết: Lớp hát- Trò chơi * Luyện đọc đoạn: 2 đoạn. - Gọi 2 em đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn theo dãy bàn (2 lượt). - HS đọc mời (2 lượt). - Đại diện 2 em thi đọc diễn cảm toàn bài. Nhận xét – Tuyên dương. - Lớp đọc đồng thanh 1 lần. 3.Hoạt động 3: Ôn vần: ây, uây - Tìm tiếng trong bài có vần ây: quây. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây. - Nhận xét. Tuyên dương II.TIẾT 2: 1.Hoạt động 1: Tìm hiểu và luyện đọc: - Cho HS luyện đọc kết hợp trả lời các câu hỏi trong SGK để tìm hiểu nội dung bài: Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào? + Những đóa râm bụt? + Bầu trời? + Mấy đám mây bông? + Câu văn nào tả cảnh đàn gà sau trận mưa? - GV đọc diễn cảm bài văn. - HS luyện đọc dưới nhiều hình thức. - HS làm vở bài tập Nghỉ giữa tiết: Lớp hát- Trò chơi 2.Hoạt động 2: Trò chơi về cơn mưa. - HS nêu yêu cầu luyện nói. - HS thực hành nói về cơn mưa theo nhóm đôi. - Sau đó thực hành nói trước lớp. 3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò - 1 HS đọc lại toàn bài. - Liên hệ giáo dục. - Về nhà đọc bài và xem bài: Cây bàng. D. BỔ SUNG: .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... T3 TOÁN TIẾT: 127 KIỂM TRA. TGDK: 35 phút A.Mục tiêu: - Tập trung vào đánh giá: Cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (không nhớ); xem giờ đúng; giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có phép tính trừ. B.Đồ dùng dạy học: Vở kiểm tra. C.Các hoạt động dạy học: 1. Đề kiểm tra: * Bài 1: Đặt tính rồi tính: 32 + 45 46 – 12 76 – 55 48 – 6 * Bài 2: Điền dấu > , < , = 40 … 70 60 … 90 50 … 20 10 … 30 * Bài 3: Tính nhẩm 35 + 21 = 21 + 53 = * Bài 4: Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh? 2. Đáp án – Thang điểm: * Bài 1: (4 điểm) Mỗi phép tính đúng 1 điểm. * Bài 2: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm. * Bài 3: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.5 điểm. * Bài 4: (3 điểm) Số học sinh lớp 1A còn lại là: (1 điểm ) 37 – 3 = 34 (học sinh) (1.5 điểm ) Đáp số : 34 học sinh ( 0.5 điểm ) D. BỔ SUNG: ………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………. T4 SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT: 32 TUẦN 32 I. Tổng kết tuần 32: 1.Đã làm được: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2. Tồn tại: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3. Tuyên dương: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… II. Phương hướng tuần 33: 1.Hạnh kiểm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2.Học lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Hoạt động giáo dục khác: * Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: - Kể chuyện về Bác: Về quê. - Kiểm tra 5 điều Bác Hồ dạy. * Phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực”: - Nhắc học sinh xưng hô với nhau đúng mực.Thực hiện ứng xử tốt với bạn,không gây gỗ, không đánh nhau.Trang trí trường lớp, chăm sóc cây xanh. - Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi dân gian : Ô ăng quan. * An toàn giao thông – Tai nạn học đường: - Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Ra đường đi cẩn thận, không đùa giỡn, đi đúng lề đường, không tự ý qua đường, đội mũ BH khi ngồi xe máy, không chơi hoặc đùa giỡn dưới lòng đường, khi qua đường có rào chắn phải hết sức cẩn thận.... - Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức.Không chơi các trò chơi nguy hiểm.Không leo trên bàn. III. Vui chơi giải trí: Hát tập thể bài Năm ngón tay ngoan. *BUỔI CHIỀU: NGHỈ - GV KHÔNG CHỦ NHIỆM DẠY.

File đính kèm:

  • docTUẦN 32- MƯỜI.doc
Giáo án liên quan