Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 7

Môn: HỌC VẦN: Bài 29: ua - ưa

I.MỤC TIÊU

- HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa

- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to.

HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc5 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1358 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 - Sáng thứ 5 tuần 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 5: Ngày soạn: 3/010/13 Ngày giảng: 4/10/13 Môn: HỌC VẦN: Bài 29: ua - ưa I.MỤC TIÊU - HS đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữa trưa - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1.Tranh SGK phóng to. HS: Bảng con ,bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định 2.KT: 5’ 3. BM: 25’ HĐ1. 15 Dạy chữ ghi âm: HĐ2. 7’ Luyện viết HĐ3.30’ Luyện tập HĐ4. 10 Luyện nói HĐ5. 5’ Luyện viết 4. Củng cố, 5’ Dặn dò: - Gọi HS đọc và viết bài 29, - Cho HS viết: tờ bìa, tỉa lá. - Nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu bài: Ghi đề: ua +.Nhận diện vần: ua - Nêu cấu tạo vần: ua. - Vần ua có 2 âm, âm u đứng trước, a đứng sau. - Cho HS ghép: ua, ghép, viết: ua lên bảng - YC học sinh phát âm: ua - Theo dõi chỉnh sửa cho HS H: co ua muốn có cua ta thêm âm, dấu thanh gì? - YC học sinh ghép: cua. - Ghép, viết bảng: cua - Cho HS ĐV, đọc trơn: cờ - ua – cua – cua - Cho học sinh quan sát tranh. H: tranh vẽ gì? - Nhận xét rút ra từ khóa: cua bể - YC học sinh đọc: của bể. - Cho HS đọc lạ: ua – cua – của bể - Nhận xét, điều chỉnh + Vần: ưa ( quy trình TT vần ưa) - Cho HS so sánh 2 vần: ua – ưa - Gọi HS đọc lại hai vần: ua-cua-cua bể; ưa-ngựa-ngựa gỗ - Nhận xét bổ sung +.Luyện đọc từ ứng dụng: cà chua tre nứa nô đùa xưa kia - Gọi HS đọc từ. - Cho HS tìm gạch chân tiếng có âm vừa học - YC học sinh đọc tiếng, từ ứng dụng. - Theo dõi nhận xét tuyên dương + HDHS viết BC - Vừa viết vừa HDHS quy trình viết chữ - YC học sinh viết bC, BL. - Nhận xét sửa sai. Tiết 2 + Luyện đọc: - YCHS luyện đọc lại bài của tiết 1 - GV chỉ bảng, gọi HS đọc: - Treo tranh minh hoạ. H? tranh vẽ gì? - Rút ra câu ứng dụng ghi bảng. - Đọc mẫu, HDHS đọc câu có dấu phẩy. - YCHS tìm ghạch chân tiếng mới. - Gọi HS đọc tiếng mới, câu. - HDHS đọc bài SGK. - Theo dõi bổ sung. GIẢI LAO + HDHS luyện nói - Yêu cầu HS quan sát tranh nêu chũ đề. - Cho HS luyện nói theo cặp - Gọi ý câu hỏi cho HS hỏi. H: + Trong tranh vẽ gì ? + Ông đang làm gì? + Con ngựa đang làm gì? + Bác nông dân chăn ngưa vào lúc nào? - Gọi đại diện luyện nói trước lớp. - Theo dõi nhận xét bổ sung. + Gọi HS đọc lại chữ trong vở TV. - HDHS viết đúng độ cao, khoảng cách, nối nét giưa các con chữ. - YC học sinh viết từng dòng. - Chấm bài nhận xét, tuyên dương. - Nhận xét tiết học. Về học bài chuẩn bị bài sau: y - tr. - lớp hát - 4 em đọc, lớp viết BC. - Lớp đọc đề - lắng nghe - Lớp ghép đọc ĐT: ua - CN, N, lớp - CNTL, NX - Lớp ghép đọc ĐT: cua - CN, N, lớp ĐT - Lớp quan sát - CNTL, NX - CN, N, lớp ĐT. - CN, N , lớp ĐT - CNSS, NX - CN, N, lớp ĐT - CN đọc - Cn xung phong tìm - CN, N, lớp ĐT - chú ý - lớp viết BC, 1 em viết BL. - CN, N, lớp ĐT - CNTL, NXBS - Lắng nghe - Cn xung phong tìm ghạch - CN, N, lớp ĐT - CN đọc - Lớp quan sát - Các cặp luyện nói theo GV gợi ý. - Đại diện vài cặp nói trước lớp, NXTD - Cn đọc - Chú ý - lớp viết vở - lắng nghe. Ngày soạn: 2/10/13 Ngày giảng: 3/10/13 Môn: TOÁN: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I/ MỤC TIÊU: - HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 4; Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. - Rèn kỉ năng làm toán và viết số thẳng cột cho HS II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BP viết BT1. HS: - SGK Toán 1, BC, bút, phấn III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ/TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 2.Bài mới: 28’ HĐ1. 14’ Lập bảng cộng HĐ2: 14’ Thực hành 4.Củng cố, dặn dò: 2’ - Đọc bảng cộng trong phạm vi 3 - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài: ghi đề: + GT phép tính 3+1=4 - Đính 3 HT lên bảng H: có mấy HT? - Đính thêm 1 HT H: thêm mâya HT? - Ba HT, thêm 1 HT có tất cả mấy HT? - Ba HT, thêm 1 HT, tất cả 4 HT ta có phép tính gì? - Nhận xét ghi bảng: 3+1=4 - cho HS đọc 3+1=4 + GT phép tính 2+2=4; 1+3=4 TT phép tính 3+1=4 - Cho HS đọc bảng cộng đã lập được H: Bên phải có mấy HT? Bên trái có mấy HT? Có tất cả mấy HT? - Nhận xét bổ sung nêu: *3 thêm 1 bằng 4 hay 1 thêm 3 bằng 4, *4 gồm 1 và 3 hay 4 gồm 3 và 1. - Gọi HS nêu 2 phép tính tương ứng - Ghi bảng: 1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4, gọi đọc + HDHS làm bài tập Bài 1: Tính. Nêu yêu cầu bài tập: - Làm mẫu. HDHS làm - YC học sinh làm miệng, BL - Theo dõi nhận xét bổ sung Bài 2. Tính Nêu yêu cầu - Làm mẫu : 2 ; HDHS làm + 2 4 - YC học sinh làm BC, BL. Bài 3. , = ? Làm mẫu, HDHS làm : 1 + 3 = 4 > 3 - YC học sinh thảo luận hóm 2 vào PBT, nêu QK. - Nhận xét bổ sung Bài 4. Viết PT thích hợp - Gọi HS nêu lại bài toán - HDHS viết phép tính: 3 + 1 = 4 - YC học sinh làm vở, BL. - Nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lại bảng cộng…4. - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. Số 10 - HS hát - 3em đọc, lớp ĐT - CN đọc đề - QSTL, NX bổ sung - CN, N, lớp đọc - CN, N, lớp ĐT - CNTL, NX - Chú ý nghe - CN nêu 1 + 3 = 4; 1 + 3 = 4 - CN, lớp - Nêu YC - Chú ý - lớp làm miệng, BL, NX - nêu yêu cầu - Nghe - lớp làm BC, 1 em làm BL. - Cn nêu YC - chú ý - Các cặp thảo luận làm phiếu BT, nêu KQ, NX - Nghe nêu lại - Nêu lại bài toán : trên cành có 3 CC, 1 CC bay tới, hỏi trên cành có mấy con chim ? - Nghe - lớp làm SGK, BL. - Cn đọc - Nghe -Chuẩn bị bài học sau. Môn: LUYỆN TOÁN (BC): ÔN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I/ MỤC TIÊU: - Giúp HS biết làm tính cộng trong phạm vi 4 - Rèn kĩ năng tàm tính, trình bày bài cho HS II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: BT 1,2,3 HS: vở, bút, BC III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ và TG Người thực hiện HĐ của GV HĐ của HS 1. Ổn định: 1’ 2. KTBC: 4’ 2.Bài mới: 1’ HĐ1. 25’ Thực hành: 4.Củng cố, dặn dò: 5’ - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4, làm BT: 1+1=; 2+1= - Nhận xét ghi điểm - Giới thiệu bài: ghi đề: - HDHS làm bài tập Bài 1 : Tính - Nêu yêu cầu bài tập: 1 2 3 3 2 1 - YC học sinh làm BC, BL - Theo dõi nhận xét bổ sung Bài 2. , = Làm mẫu : 4 > 1 + 2 4….1 + 3 4…2 + 2 2….1 + 1 - YC học sinh làm vở, BL. - Nhận xét tuyên dương Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HDHS nêu BT. - Gọi HS nêu câu trả lời. - YCCH làm vở, BL - Nhận xét tuyên dương - Gọi HS đọc lại bảng cộng - Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. Số 10 - HS hát - 3em đọc, 2 em đếm - lớp làm BC, BL, NX - Cn đọc đề - nêu yêu cầu - lớp viết BC, 1 em viết BL. - Cn nêu YC - Chú ý - Lớp làm vở, 1 BL - Nêu YC - CN nêu : có 3 hình tròn thêm 1 hình tròn, hỏi có tất cả mấy HT? - CN nêu : có 3 HT thêm 1 HT, có tất cả mấy 4 HT? - lớp làm vở, BL. - CN, N, lớp - Nghe - Chuẩn bị bài học sau.

File đính kèm:

  • docThứ 5.doc
Giáo án liên quan