Đề kiểm tra học kỳ II (năm học: 2012-2013) môn: Sinh – lớp 6 (thời gian: 45 phút)

B. NỘI DUNG:

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 ĐIỂM )

Câu 1/ Nhóm gồm toàn những cây có 1 lá mầm .

A/ Cây lúa , cây ngô , cây đậu . B/ Cây lúa , cây ngô , cây dừa .

B/ Cây lúa , cây đậu , cây bưởi . D/ Cây đậu , cây bưởi , cây nhãn

Câu 2/ Môi trường sống của tảo .

A/ Trong nước . B/ Trên cạn . C/ Nơi ẩm ướt . D/ Nơi ẩm và râm

Câu 3/ Cây thông được xếp vào nhóm hạt trần vì :

A/ Chưa có hạt chính thức . B/ Hạt nằm trong quả

C/ Hạt nằm lộ trên lá noãn hở D/ Hạt không thực hiện chức năng sinh sản

Câu 4/ Mỗi năm , trung bình 1 ha rừng nhả vào khí quyển bao nhiêu khí o xi

A/ 5-9 tấn B/ 9-12 tấn C/ 12- 16 tấn D/ 16-30 tấn

Câu 5/ Qủa khi chín tự mở ra tương ứng với hình thức phát tán nào .

A/ Phát tán nhờ gió B/ Phát tán nhờ động vật C/ Phát tán nhờ người D/ Tự phát tán

Câu 6/ Để nhận biết một cây thuộc dương xỉ nhờ đặc điểm nào .

A/ Lá nhỏ B/ Cuống lá dài C/ Lá non đầu cuộn tròn D/ Số lượng lá nhiều

 

doc4 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1925 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kỳ II (năm học: 2012-2013) môn: Sinh – lớp 6 (thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC: 2012-2013) Môn: SINH – LỚP 6 ( Thời gian: 45 phút) GV ra đề: Trương Thị Thu Trân Đơn vị: Trường THCS Trần Phú A. MA TRẬN Cấp độ Chủ Đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương VII Qủa và hạt Nhận biết được cây 2 lá mầm và cây 1 lá mầm Biết đặc điểm để phân biệt quả khô và quả thịt Hiểu được hình thức phát tán của quả khi chin Biết đặc điểm bên ngoài và bên trong nào để cho hạt nảy mầm Số câu Số điểm 2 1 1 2 1 0,5 1 1,5 5 5 Chương VIII Các nhóm thực vật Biết được môi trường sống của tảo Hiểu được đặc điểm nhóm hạt trần So sánh đặc điểm cấu tạo của rêu và tảo Số câu Số điểm 1 0,5 điểm 1 0,5 điểm 1 2,5 3 3,5 Chương I X Vai trò của thực vật Hiểu được vai trò của rừng Sự đa dạng của thực vật ở việt nam Số câu Số điểm 1 0,5 1 1 2 1,5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 câu 3,5 điểm 35% 3 câu 1,5 điểm 15% 2 câu 4 điểm 40% 1 câu 1 điểm 10% 10 câu 10 điểm 100% B. NỘI DUNG: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :( 3 ĐIỂM ) Câu 1/ Nhóm gồm toàn những cây có 1 lá mầm . A/ Cây lúa , cây ngô , cây đậu . B/ Cây lúa , cây ngô , cây dừa . B/ Cây lúa , cây đậu , cây bưởi . D/ Cây đậu , cây bưởi , cây nhãn Câu 2/ Môi trường sống của tảo . A/ Trong nước . B/ Trên cạn . C/ Nơi ẩm ướt . D/ Nơi ẩm và râm Câu 3/ Cây thông được xếp vào nhóm hạt trần vì : A/ Chưa có hạt chính thức . B/ Hạt nằm trong quả C/ Hạt nằm lộ trên lá noãn hở D/ Hạt không thực hiện chức năng sinh sản Câu 4/ Mỗi năm , trung bình 1 ha rừng nhả vào khí quyển bao nhiêu khí o xi A/ 5-9 tấn B/ 9-12 tấn C/ 12- 16 tấn D/ 16-30 tấn Câu 5/ Qủa khi chín tự mở ra tương ứng với hình thức phát tán nào . A/ Phát tán nhờ gió B/ Phát tán nhờ động vật C/ Phát tán nhờ người D/ Tự phát tán Câu 6/ Để nhận biết một cây thuộc dương xỉ nhờ đặc điểm nào . A/ Lá nhỏ B/ Cuống lá dài C/ Lá non đầu cuộn tròn D/ Số lượng lá nhiều II/ PHẦN TỰ LUẬN ; ( 7 ĐIỂM ) Câu 1/ Nêu những điều kiện cần cho hạt nảy mầm (1,5 điểm ) Câu 2/ Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt ? Hãy kể tên ba loại quả khô và ba loại quả thịt có ở địa phương của em .(2 điểm ) Câu 3/ So sánh đặc điểm cấu tạo của rêu với tảo .( 2,5 điểm ) Câu 4/ Nguyên nhân gì khiến cho đa dạng thực vật ở Việt Nam bị giảm sút ( 1 điểm ) ĐÁP ÁN MÔN SINH 6 HỌC KÌ II NĂM HỌC 2012-2013 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM ) CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN B A C D D C II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 ĐIỂM ) Câu 1/ Những điều kiện cần cho hạt nẩy mầm là :(1,5đ) + Điều kiện bên ngoài : nước , không khí , nhiệt độ ( 0,75) + Điều kiện bên trong : chất lượng hạt giống to , chắc , không bị sâu bệnh .(0,75) Câu 2/ Đặc điểm phân biệt quả khô và quả thịt : (2 đ) Qủa khô : khi chin thì vỏ khô , cứng và mỏng .(0,5đ) Qủa thịt : khi chin thì mềm , vỏ dày chứa đầy thịt quả .(0,5đ) Ba loại quả khô : quả lạc , quả đậu xanh , quả cải (0,5đ) Ba loại quả thịt : quả xoài , quả ổi , quả bơ (0,5đ) Câu 3/ So sánh đặc điểm cấu tạo của rêu và tảo (2,5 đ) Giong nhau : đều có chứa diệp lục (0,5đ) Khác nhau : ( 2đ) Rêu : - Có màu xanh Có thân , lá , rễ Sống ở cạn Có cơ quan sinh sản Tảo : - Có nhiều màu Chưa phân hóa rõ thân , lá , rễ Sống ở nước Chưa có cơ quan sinh sản Câu 4 / Nguyên nhân khiến cho đa dạng của thực vật ở Việt Nam bị giảm sút . Sự gia tăng dân số đã đưa đến : + Con người phải phá rừng để làm nhà ở , lấy đất canh tác .(0,25đ) + Phá rừng để làm đường đi (0,25đ) + Phá rừng để xây nhà máy ( 0,25đ) + Khai thác triệt để các cây gỗ quý ( 0,25đ)

File đính kèm:

  • docKTKIISinh6.doc
Giáo án liên quan