Đề kiểm tra 1 tiết theo phân phối chương trình địa 6 giữa học kỳ I

A. Phần TNKQ (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng:

Câu 1. Kinh tuyến và vĩ tuyến gốc đều mang độ số là: (0,25 điểm)

A: 00 C: 1800

B: 900 D: 3600

Câu 2. Đường kinh tuyến là: (0,25 điểm)

A: Đường chạy ngang bề mặt quả Địa cầu.

B: Đường chạy dọc bề mặt quả Địa cầu.

C: Đường nối liền 2 điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa cầu.

D: Đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa cầu.

Câu 3. Tỉ lệ bản đồ cho biết: (0,25 điểm)

A: Số lần thu nhỏ trên bản đồ so với ngoài thực địa.

B: Số lần thu nhỏ ngoài thực địa so với bản đồ.

C: Số lần phóng to trên bản đồ so với ngoài thực địa.

D: Số lần phóng to ngoài thực địa so với bản đồ.

 

doc11 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1534 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra 1 tiết theo phân phối chương trình địa 6 giữa học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ận dụng những kiến thức đã học để tính lượng mưa TB năm của 1 địa điểm. 3. Biết vận dụng những kiến thức đã học để giải thích 1 số hiện tượng tự nhiên. Đối tượng là HS TB; TB – Khá. Mục tiêu là phân loại HS. II. Bước 2. Hình thức kiểm tra. Đề kiểm tra tự luận(70%)+ Trắc nghiệm khách quan(30%). III. Bước 3. Lập ma trận đề kiểm tra. Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Lớp vỏ khí - Biết được các khối khí hình thành ở đâu. - Biết lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng. Nêu được vị trí đặc điểm của tầng đối lưu. Số câu: 2 Số điểm: 4 =40% 1 câu 1 điểm =25% 1 câu 3 điểm =75% Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí. Biết được không khí càng nóng, khả năng chứa hơi nước càng cao. Áp dụng tính nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và nêu được cách tính. Phân tích được sự giống và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu Số câu: 3 Số điểm: 4,25=42,5% 1 câu 0,25 điểm =6% 1 câu 3 điểm =70,5% 1 câu 1 điểm =23,5% Khí áp và gió trên Trái đất - Biết gió là sự chuyển động của không khí từ đâu đến đâu. - Biết được nguyên nhân sinh ra gió. Số câu: 2 Số điểm: 0,5= 5% 2 câu 0,5 điểm =100% Hơi nước trong không khí và mưa. -Biết không khí ngưng tụ thành mây, mưa ở điều kiện nào. -Biết điền các từ còn thiếu vào đoạn văn viết về hơi nước. Số câu: 2 Số điểm: 1,25= 12,5% 2 câu 1,25 điểm = 100% 9 câu 10 điểm=100% 6 câu 3 điểm= 20% 1 câu 3 điểm= 30% 1 câu 3 điểm= 40% 1 câu 1 điểm=10% IV. Bước 4. Thiết kế câu hỏi theo ma trận. A. Phần TNKQ (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng: Câu 1. Gió là sự chuyển động của không khí từ: (0,25đ) A: Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. C: Biển vào đất liền B : Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. D: Đất liền ra biển. Câu 2. Nguyên nhân sinh ra gió là : (0,25 điểm) A: Các hoàn lưu khí quyển. B: Do có sự chênh lệch của hoàn lưu khí quyển. C: Do có sự chênh lệch khí áp cao và thấp giữa 2 vùng tạo thành.. D: Do có sự chuyển động của không khí. Câu 3. Không khí càng nóng, khả năng chứa hơi nước càng : (0,25 điểm) A: Cao B: Thấp C: Rất thấp D: Rất cao Câu 4. Hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa.. ở điều kiện: (0,25 điểm) A: Không khí bão hoà, nhưng vẫn được cung cấp thêm hơi nước. B: Không khí bị lạnh do bốc lên cao. C: Không khí bị lạnh do tiếp xúc với khối khí lạnh. D: Tất cả đều đúng. Câu 5. Nối các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) A Nối cột A với B B 1. Khối khí nóng a. Hình thành trên các biển và đại dương 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao. 3. Khối khí đại dương c. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô. 4. Khối khí lục địa d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu (……) cho đoạn văn sau: (1 điểm) Nguồn cung cấp chính hơi nước trong khí quyển là nước trong…(1)….…..… Khi không khí đã chứa được lượng hơi nuớc….(2)….......... ta nói không khí đã bão hoà hơi nước. B. Phần tự luận (7 điểm). Câu 7. (3điểm)Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí đặc điểm của tầng đối lưu? Câu 8. (3 điểm)Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây: Bảng nhiệt độ TB các tháng trong năm (Đơn vị 0c). Tháng Địa Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hµ Néi 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Em h·y tÝnh nhiÖt ®é TB n¨m cña Hµ Néi (nªu c¸ch tÝnh). Câu 9. (1điểm) Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? * ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM A. Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Câu 1. Ý A: (0,25 điểm) Câu 3. Ý A: (0,25 điểm) Câu 2. Ý C: (0,25 điểm) Câu 4. Ý A: (0,25 điểm) Câu 5. (1 điểm- mỗi ý 0,25 điểm) 1 - b: (0,25 điểm) 3 - a: (0,25 điểm) 2 - d: (0,25 điểm) 4- c (0,25 điểm) Câu 6: (1điểm) - mỗi ý 0,5 điểm 1. Biển và đại dương 2. Tối đa B. Phần tự luận (7 điểm) Câu 7: (3 điểm) a. Lớp vỏ khí được chia làm 3 tầng ( 1điểm) - Tầng đối lưư - Tầng bình lưu - Các tầng cao của khí quyển b. Vị trí đặc điểm của tầng đối lưu (2điểm) - Vị trí: Từ 0- 16 km sát mặt đất ( 1điểm) - Đặc điểm: (1điểm – mỗi ý 0,25 điểm) + 90% không khí tập trung sát mặt đất. + Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. + Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên 100m giảm 0,60C + Là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: Mây, mưa.... Câu 8. (3 điểm) a. Cách tính nhiệt độ TB năm (1điểm) Nhiệt độ TB năm = Tổng nhiệt độ trong 12 tháng 12 283.9 b. Nhiệt độ TB năm ở Hà Nội là: = 23,650 C (2 điểm) 12 Câu 9. (1điểm) - Sự giống nhau và khác nhau giữa thời tiết, khí hậu: + Giống nhau: Thời tiết và khí hậu đều là trạng thái của lớp khí quyển dưới thấp như nhiệt độ, khí áp, gió, độ ẩm, lượng mưa. + Khác nhau: Thời tiết là trạng thái của lớp khí quyển trong thời gian ngắn nhất định. Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của thời tiết trong thời gian dài và trở thành quy luật. TRƯỜNG THCS TRUNG HÒA Lớp : 6.... Họ và tên:....................................... Thứ tư, ngày .... tháng 4 năm 2014 KIỂM TRA VIẾT MÔN ĐỊA LÝ THỜI GIAN: 45' Lời phê của thầy, cô giáo Điểm A. Phần TNKQ (3 Điểm): Khoanh tròn vào chữ cái chỉ ý trả lời đúng: Câu 1. Gió là sự chuyển động của không khí từ: (0,25đ) A: Nơi khí áp cao về nơi khí áp thấp. C: Biển vào đất liền B : Nơi khí áp thấp về nơi khí áp cao. D: Đất liền ra biển. Câu 2. Nguyên nhân sinh ra gió là : (0,25 điểm) A: Các hoàn lưu khí quyển. B: Do có sự chênh lệch của hoàn lưu khí quyển. C: Do có sự chênh lệch khí áp cao và thấp giữa 2 vùng tạo thành.. D: Do có sự chuyển động của không khí. Câu 3. Không khí càng nóng, khả năng chứa hơi nước càng: (0,25 điểm) A: Cao B: Thấp C: Rất thấp D: Rất cao Câu 4. Hơi nước trong không khí sẽ ngưng tụ thành mây, mưa.. ở điều kiện: (0,25 điểm) A: Không khí bão hoà, nhưng vẫn được cung cấp thêm hơi nước. B: Không khí bị lạnh do bốc lên cao. C: Không khí bị lạnh do tiếp xúc với khối khí lạnh. D: Tất cả đều đúng. Câu 5. Nối các ý ở cột A và cột B sao cho phù hợp: (1 điểm) A Nối cột A với B B 1. Khối khí nóng a. Hình thành trên các biển và đại dương. 2. Khối khí lạnh b. Hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tương đối cao. 3. Khối khí đại dương c. Hình thành trên các vùng đất liền có tính chất tương đối khô. 4. Khối khí lục địa d. Hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu (……) cho đoạn văn sau: (1 điểm) Nguồn cung cấp chính hơi nước trong khí quyển là nước trong…......….…..…........... Khi không khí đã chứa được lượng hơi nuớc…......…............. ta nói không khí đã bão hoà hơi nước. B. Phần tự luận (7 điểm). Câu 7. (3điểm)Lớp vỏ khí được chia làm mấy tầng? Nêu vị trí đặc điểm của tầng đối lưu? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Câu 8. (3 điểm)Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây: Bảng nhiệt độ TB các tháng trong năm (Đơn vị 0c). Tháng Địa Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hµ Néi 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 Em h·y nªu c¸ch tÝnh nhiÖt ®é trung bình và tính nhiệt độ trung bình n¨m cña Hµ Néi. Cách tính nhiệt độ trung bình năm: ........................................................................... Nhiệt độ TB năm= ............................................................................ ....................................... Nhiệt độ TB năm của Hà Nội= = .............................. ....................................... Câu 9. (1điểm) Nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề này giáo viên không giải thích gì thêm!

File đính kèm:

  • docĐỀ KIỂM TRA ĐỊA 6 CÓ ĐÁP ÁN MA TRẬN.DOC.DOC