Bài giảng Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước

Ổn định : Cho HS chuẩn bị

2/ Bài cũ : Bài 3/122

4cm + 5cm = 15cm – 5cm =

2cm + 7cm = 17cm – 7cm =

3/ Bài mới :

a) Hướng dẫn học sinh thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước :

+ Ví dụ : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm thì làm như sau :

- Đặt thước (có vạch chia thành từng xăngtimet) lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước ; tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 4.

 

doc16 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
vần uy: Gắn vần uy và gọi đọc - So sánh uê và uy. - Có vần uy muốn có tiếng huy ta làm thế nào ? - Gắn từ huy và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : huy hiệu - Gắn từ : huy hiệu + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ.Viết liền mạch : uê, uy, huệ, huy hiệu. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần uê, uy - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 93 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc các câu ứng dụng : Cỏ mọc xanh chân đê ...................... Hoa khoe sắc nơi nơi - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Thi viết tiếng có vần vừa học. IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng oan, oăn trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 3 em đọc (Kiều, Diệu, Vũ), đồng thanh - 3 em (Thịnh, Nguyên, Thuỳ), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần uê và đọc (HSY) Học sinh tự so sánh - Thêm âm h đứng trước vần uê và dấu nặng dưới ê - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm h đứng trước vần uy - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 93 - 2 em, cả lớp - Mở SGK / 32 - xem tranh và nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - xuê - 2 em đọc chủ đề : Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ---------------------------------------------- Tiết 23 Luyện Toán NS : 05/ 02/ 2012 NG : Thứ năm 09/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố đặt tính rồi tính và giải toán có lời văn . - Vận dụng làm bài tập B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 5’ 7’ 8’ 9’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đặt tính và tính : 16 + 3 = 18 - 7 = 19 - 7 = - Chọn chữ cái trước kết quả đúng : III/ Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Đặt tính và tính. 16 + 3 = 19 - 5 = 11 + 3 = 18 - 2 = Bài 2 : An có 13 bông hoa bạn cho thêm 5 bông hoa .Hỏi An có tất cả mấy bông hoa ? Bài 3 : Giải bài toán dựa vào tóm tắt : Có : 9 con chim Thêm : 8 con chim Tất cả : …… con chim ? + Củng cố cho HS cách trình bày bài giải. Bài 4 : Có 6 con gà và 8 con vịt. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ? IV/Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có). 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập) 2/ 3 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - Cả lớp thực hiện bảng con 1) Thực hiện bảng con, bảng lớp 2) 1 em lên bảng, cả lớp giải bảng con. 3) Thi viết nhanh phép tính vào bảng con 4/ Học sinh tự tóm tắt và giải vào vở Bài Toán Luyện tập NS : 12/ 02/2012 NG : Thứ sáu,17/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. B/ CHUẨN BỊ : Các thẻ chục que tính. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :. TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 6’ 8’ 7’ I/ Ổn định : Cho HS chuẩn bị II/ Bài cũ : 12 + 3 = 15 + 4 = 15 – 3 = Chọn phép tính có kết quả đúng : 19 - 5 a / 10 b/ 14 c/ 15 III/ Bài mới : Các số tròn chục 1. Giới tiệu các số tròn chục (từ 10 đến 20) - Hướng dẫn học sinh lấy bó chục que tính và nói : “Có một chục que tính”. + Một chục còn gọi là bao nhiêu ? (viết số 10) - Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó chục que tính và nói : “Có hai chục que tính”. + Hai chục còn gọi là bao nhiêu ? (viết số 20) - Hướng dẫn học sinh lấy 3 bó chục que tính và nói : “Có ba chục que tính”. + Ba chục còn gọi là bao nhiêu ? - Ba mươi viết như sau : viết 3 rồi viết 0. - - Gọi học sinh chỉ vào số 30 và đọc “ba mươi” - Hướng dẫn tương tự trên để học sinh nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90. - Hướng dẫn học sinh đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại. - Yêu cầu học sinh đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. - Giáo viên giới thiệu : “Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. Chẳng hạn số 30 có hai chữ số là chữ số 3 và chữ số 0” * Thực hành : Bài 1/ SGK/127 : Viết theo mẫu Bài 2/ SGK/127 : a) Số tròn chục - Cho học sinh nêu miệng. b) Tổ chức trò chơi. Bài 3 / VBT/ 23 : Điền dấu , = * HSG làm bài 4/ VBT IV/ Củng cố - Dặn dò : Về làm bài trong VBT/ 23 SGK, VBT, BC, bút, phấn - 1 em làm trên bảng - HS làm bảng con. 19 – 4 = …..Chọn kết quả đúng a / 13 b/ 15 c/ 14 - Một chục còn gọi là 10. - Hai chục còn gọi là 20. - Ba chục còn gọi là 30. ( Học sinh yếu nhắc lại). - Đọc : ba mươi - một chục, hai chục, ba chục ……chín chục. - Học sinh đọc cá nhân xen đồng thanh. - Học sinh chú ý. 1/ Học sinh làm bảng con, 1 em làm bảng lớp. 2a/ Nêu miệng b/Thảo luận nhóm 2, chơi tiếp sức. 3/ Cả lớp thực hiện VBT, đọc truyền điện. - Đếm các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. . ------------------------------------------------------------------ Bài 99 Học vần : uơ, uya NS : 12 / 02 / 2012 NG :Thứ sáu,17/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và câu ứng dụng. - Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Sáng sơm, chiều tối, đêm khuya B/ CHUẨN BỊ : tranh SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 6’ 7’ 5’ 12’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 98) - Đọc bài ứng dụng - Đọc cho học sinh viết : bông huệ, huy hiệu III/ Bài mới : Giới thiệu bài 99 + Dạy vần uơ: Cho học sinh nhận biết vần uơ gồm âm u và âm ơ. - So sánh vần uơ và vần uy - Có vần uơ, muốn có tiếng huơ ta làm thế nào ? - Gắn từ huơ và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : huơ vòi - Gắn từ : huơ vòi + Đọc tổng hợp + Day vần uya: Gắn vần uya và gọi đọc - So sánh uya và uy. - Có vần uya muốn có tiếng khuya ta làm thế nào ? - Gắn từ khuya và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : đêm khuya - Gắn từ : đêm khuya + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ.Viết liền mạch chữ đêm - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : thuở xưa giấy pơ –luya huơ tay phéc –mơ –tuya - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần uơ, uya - Hướng dẫn đọc tờ bìa dòng 99 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc các câu ứng dụng : Nơi ấy ngôi sao khuya ....................... Sáng một vần trên sân - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Sáng sơm, chiều tối, đêm khuya - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Tranh vẽ gì ? cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày ? Trong tranh, em thấy người và vật đang làm gì ? Người ta còn làm gì nữa trong vào các buổi này ? + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Thi viết tiếng có vần vừa học IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng uơ, uya trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 3 em đọc (Kiều,Diệu, Uyên), đồng thanh - 3 em (Vũ, Thịnh, Nguyên), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - 1 em dọc - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần uơ và đọc (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm h đứng trước vần uơ. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm kh đứng trước vần uya - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh thuở xưa giấy pơ –luya huơ tay phéc –mơ –tuya - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc tờ bìa dòng 99 - 2 em, cả lớp - Mở SGK / 34- xem tranh và nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - khuya - 2 em đọc chủ đề : Sáng sơm, chiều tối, đêm khuya - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ----------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 23 + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Nề nếp lớp : Tốt. Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Học tập : Có nhiều em tiến bộ (nhất là các bạn Kiều, Diệu, Lâm). Kĩ năng đọc, viết, kĩ năng tính toán khá thành thạo. * Hạn chế : Còn vài em chưa đầy đủ dụng cụ HKII (Huy, Nguyên thiếu vở Tập viết) III/ Nhiệm vụ tuần 24. - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp cũng như sinh hoạt 15 phút đầu buổi. - Ôn tập, giải toán có lời văn, ôn tập các vần đã học : uê, uy, uơ, uya - Tiếp tục học các âm có âm u đứng trước. - Tham gia dự thi Kể chuyện về Bác Hồ

File đính kèm:

  • docTUÀN 23.doc