Bài giảng Phép trừ dạng 17-7

Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập

II/ Bài cũ : Đặt tính và tính :

 19 – 3 18 - 6

- Chọn phép tính có kết quả đúng.

 a,17 – 4 - 3 = 10 b, 16 – 2 – 2 = 11

III/ Bài mới : Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 – 7

a/ Thực hành trên que tính :

- Gắn bó 1 chục và 7 que rời, tách lấy 7 que.

- Từ 7 que, tách lấy 7 que còn lại bao nhiêu que ?

 

doc17 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2228 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Phép trừ dạng 17-7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 7’ 5’ 5’ 5’ 6’ 7’ 5’ 12’ 5’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đọc bài ở bảng con : nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ - Đọc trên bin gô. - Đọc bìa vàng (Bài 88) - Đọc cho học sinh viết : bắt nhịp, búp sen III/ Bài mới : Giới thiệu bài 89 + Dạy vần iêp: Cho học sinh nhận biết vần iêp gồm âm i, ê và âm p. - So sánh vần iêp và vần ip - Có vần iêp, muốn có tiếng liếp ta làm thế nào ? - Gắn từ liếp và gọi học sinh đọc - Giới thiệu thanh từ khóa : tấm liếp - Gắn từ : tấm liếp + Đọc tổng hợp + Day vần ươp: Gắn vần ươp và gọi đọc - So sánh iêp và ươp. - Có vần ươp muốn có tiếng mướp ta làm thế nào ? - Gắn từ mướp và gọi học sinh đọc - Giới thiệu tranh và đọc từ khoá : giàn mướp - Gắn từ : giàn mướp + Đọc tổng hợp => Đọc phần tổng hợp cả 2 vần. * Giải lao tại chỗ + Hướng dẫn viết bóng, bảng con : Viết mẫu : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Chú ý viết đúng độ cao các con chữ. - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng : rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - Tìm tiếng có vần vừa học. * Trò chơi : “Chỉ nhanh” trên bảng, Bingô các vần iêp, ươp - Hướng dẫn đọc bìa vàng dòng 89 Tiết 2 : + Đọc bài tiết 1. - Hướng dẫn học sinh quan sát và nêu nội dung tranh. + Luyện đọc các câu ứng dụng : - Tìm tiếng có vần đã học + Luyện nói : Nghề nghiệp của cha mẹ - Cho học sinh khai thác nội dung tranh. + Đọc sách giáo khoa. * Giải lao tại chỗ + Tập viết : Chú ý củng cố 2 cách cầm bút của học sinh, tư thế ngồi viết. + Trò chơi : Điền vần vừa học vào chỗ chấm a/rau d... b/ bìm b… c/ c… cờ IV/ Dặn dò : Về nhà đọc, viết đúng op, ap trong vở Luyện chữ đẹp. 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (sách TV, bảng con, bìa vàng) 2/ 2 em đọc (Huy, Diệu), đồng thanh - 3 em (Vũ, Kiều, Lâm), đồng thanh - Cả lớp đọc đồng thanh - Cả lớp viết bảng con - Nhận biết vần iêp và đọc (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm l đứng trước vần iêp và dấu sắc trên ê. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh quan sát và nêu nội dung tranh - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh. - Học sinh đọc. (HSY) - Học sinh tự so sánh - Thêm âm m đứng trước vần ươp và dấu sắc trên ơ. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh (HSY) - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - Học sinh đọc cá nhân xen, đồng thanh - 2 em, đồng thanh - Viết bóng, bảng con : iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Học sinh đọc cá nhân, xen đồng thanh rau diếp ướp cá tiếp nối nườm nượp - Học sinh tìm và đọc (2 em HSY) + Đọc bìa vàng dòng 84 - 2 em, cả lớp - Mở SGK / xem tranh 1, 2, 3 - Học sinh tự nêu nội dung tranh vẽ. - Học sinh đọc giải mã tiếng, đọc ngược, xuôi. (cá nhân, đồng thanh). - cướp - 2 em đọc chủ đề : Nghề nghiệp của cha mẹ. - Thảo luận nhóm 4 và nói trước lớp. - Học sinh đọc truyền điện - Học sinh viết theo lệnh của cô. - Học sinh thực hiện bảng con. ---------------------------------------------- Tiết 21 Luyện Toán NS : 29/ 1/ 2012 NG : Thứ năm 02/01/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Củng cố kĩ năng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Vận dụng làm bài tập B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi sẵn bài tập. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 5’ 7’ 8’ 9’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Đặt tính và tính : 10 + 6 = 17 - 6 = 10 + 9 = - Chọn chữ cái trước kết quả đúng : 15 – 5 = a/ 0 b/ 10 c/ 11 III/ Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Đặt tính và tính : 17 + 2 = 16 - 4 = 14 + 2 = 13 + 5 = Bài 2 : Tính 5 + 4 - 0 = 6 - 6 + 3 = 5 + 4 -1 = 6 + 2 -3 = 7 + 2 -7 = 8 + 2 - 0 = Bài 3 : , = 14 + 3 …..16 - 2 13 + 0…10 + 8 13 + 6 ….10 + 2 18 - 2 …3 + 12 12 + 2 … 6 + 13 15 -2….8 - 2 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp a) Có : 16 bông hoa Cho bạn : 4 bông hoa Còn : …. bông hoa ? b) Có : 15 viên bi Thêm : 3 viên bi Tất cả :…..viên bi ? IV/Dặn dò : Về nhà tập làm các phép tính sai (nếu có). 1/ Để dụng cụ học tập lên bàn (vở Bài tập) 2/ 3 em làm bảng lớp, cả lớp làm bảng con - Cả lóp thực hiện bảng con 1) Thực hiện bảng con, bảng lớp 2) Thực hiện trò chơi Tiếp sức 3) 2 em lên bảng, cả lớp làm bảng con. 4) 2 em thực hiện ở bảng. Lớp thực hiện phép tính vào vở Bài Toán Bài toán có lời văn NS : 29/ 01/2012 NG : Thứ sáu, 03/02/ 2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Bước đầu giúp hs nhận biết được bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi thường (điều cần tìm) điền đúng số đúng câu hỏi của bài toán theo hình v ẽ B/ CHUẨN BỊ : Bảng phụ ghi bài tập 4. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 10’ 6’ 6’ 7’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Tính : 14 – 2 + 4 = 13 + 6 – 8 = - Chọn phép tính có kết quả đúng. 16 - 5 = a/ 10 b/ 11 c/ 12 III/ Bài mới : Giới thiệu bài toán có lời văn. Bài 1/ SGK/ 115. - Hỏi : Có mấy bạn thêm mấy bạn ? - Theo câu hỏi này ta làm gì ? - Hướng dẫn học sinh điền số bạn vào ô trống. * Thực hành. Bài 2 : Xem số con thỏ rồi điền số vào ô trống. Bài 3 : Nêu tiếp câu hỏi và điền vào chỗ trống. - Bài toán còn thiếu gì ? Điền số con gà vào ô trống. Bài 3/VBT/15 : Nêu tiếp câu hỏi và ghi vào chỗ trống. - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán còn thiếu gì ? - Em nào nêu được bài toán ? IV/ Dặn dò : Về nhà làm bài 1,2 vào VBT. 1/ Để bộ thực hành toán trên bàn, bảng con, phấn, sách Toán, vở BT. 2/ 2 em làm trên bảng, cả lớp làm bảng con - Cả lớp thực hiện bảng con 1/ Lắng nghe – theo dõi - Có 1 bạn thêm 3 bạn đi tới. - Tìm xem có bao nhiêu bạn ? + Có 1 bạn thêm 3 bạn ( Học sinh nhắc lại). 2/ Thảo luận nhóm 2 – Nêu miệng đề và giải. - Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ ? 3/ Học sinh nêu câu hỏi của bài toán. - Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? - Bài toán còn thiếu câu hỏi. (Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?) 3/ Học sinh nêu bài toán - 1 em lên bảng thực hiện, cả lớp thực hiện VBT. ----------------------------------------------- Tiết 19 Tập viết : bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá NS : 31/ 01/2012 NG :Thứ sáu, 03 /02/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 12’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : màu sắc, giấc ngủ, máy xúc III/ Bài mới : a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - GV giảng từ. - Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ. - Chữ nào viết liền mạch ? - Cho học sinh viết bóng, bảng con * Giải lao tại chỗ b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết 1/2. Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Cho học sinh viết đồng bộ. - Quan sát học sinh viết. => Chấm vở - nhận xét. * Trò chơi : Thi viết tiếng có vần ep, up IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp. 1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ. - bênh - Học sinh viết bóng, bảng con. b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của cô. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 ------------------------------------------------------------ Tiết 20 Tập viết : viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng. NS : 31/01/2012 NG : Thứ sáu, 03/02/2012 A/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT : - Viết đúng các chữ : viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai. - Củng cố kĩ năng cầm bút đúng cách theo 2 động B/ CHUẨN BỊ : bảng phụ ghi chữ mẫu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1’ 5’ 12’ 5’ 12’ I/ Ổn định : Kiểm tra dụng cụ học tập. II/ Bài cũ : Giáo viên đọc : bập bênh, lợp lá, xinh đẹp, bếp lửa. III/ Bài mới : a/ Giới thiệu chữ mẫu và nội dung bài viết : viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng - GV giảng từ. - Gọi học sinh đọc và nêu cách viết, nêu độ cao của các chữ. - Chữ nào viết liền mạch ? - Cho học sinh viết bóng, bảng con * Giải lao tại chỗ b/Thực hành : Cho học sinh viết vào vở Tập viết1 + Chú ý kĩ năng cầm bút đúng cách, tư thế ngồi, cách để vở. + Cho học sinh viết đồng bộ. - Quan sát học sinh viết. => Chấm vở - nhận xét. * Trò chơi : Thi viết tiếng có vần oay, oang IV/Dặn dò : Về nhà viết tiếp các dòng còn lại và viết vào vở luyện chữ đẹp. 1/ Để Vở Tập viết, bảng con, bút, phấn lên bàn. 2/ Cả lớp thực hiện viết bảng con. a) Học sinh chú ý và đọc lại các từ : viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch - Học sinh đọc và tự nêu cách viết, độ cao của các con chữ. - bình, kế - Học sinh viết bóng, bảng con. b) Học sinh thực hành viết vào vở theo lệnh của giáo viên. * HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 2 -------------------------------------------- Sinh hoạt lớp I/ Nhận xét các hoạt động trong tuần 21 + Ban cán sự nhận xét các mặt hoạt động tuần qua.( Học tập, nề nếp, vệ sinh, tác phong, chuyên cần …) + GV nhận xét : - Chuyên cần : Đi học đầy đủ - Nề nếp lớp : Tốt. Vệ sinh: sạch sẽ - Tốt. - Tác phong : đúng trang phục, gọn gàng. - Học tập : Duy trì tốt viêc kiểm tra, truy bài 15 phút đầu buổi. * Hạn chế : Còn vài em đi học trể.(Thịnh, Trà) II/ Nhiệm vụ tuần 22. - Tiếp tục duy trì nề nếp lớp cũng như sinh hoạt 15 phút đầu buổi - Củng cố kĩ năng cộng trừ của học sinh. - Phụ đạo cho HSY về các vần đã học có ân p đứng cuối vần.

File đính kèm:

  • docTUÀN 21.doc
Giáo án liên quan