Tuyển tập đề thi học kì 2 toán 8

Bài : 2 Một đội máy cày dự định mỗi ngày cày được 40 ha . Khi thực hiện mỗi ngày đội đã cày được 52 ha . Vì vậy đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4 ha nữa . tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch

Bài 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A . Đường cao AH ( H BC ) cắt tia

 phân giác BD của góc ABC tại I . Chứng minh rằng

 

docx8 trang | Chia sẻ: vivian | Lượt xem: 1602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tuyển tập đề thi học kì 2 toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng DEF có = và diện tích tam giác DEF bằng 90 cm2. Khi đó diện tích tam giác ABC bằng: A. 10 cm2. B. 30 cm2. C. 270 cm2. D. 810 cm2 Câu 11: Cho tam giác ABC vuông đỉnh A. Đường cao AH. Ta có số cặp tam giác đồng dạng là: A. 3 cập B. 4 cập C. 5 cập D. 6 cập Câu 12 : Hình hộp chữ nhật có A. 6 đỉnh , 8 mặt, 12 cạnh . B. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh. C. 12 đỉnh. 6 mặt, 8 cạnh. D. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh. II Tự luận (7 điểm ) Bài 1 Giải phương trình (2 đ) a) 8x – 3 = 5x + 12 (0.5 đ) b) (0.75 đ) c) | x +2| = 2x – 10 (0.75 đ) Bài 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1 đ) 2 – 3x 12 + 2x Bài 3 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình ( 1.5 đ) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h. Nên thời gian đi và về là 3 giờ 40 phút . Tính quãng đường AB. Bài 4 Hình học (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao AH (HBC); Tia phân giác góc A cắt BC tại D. a/ Chứng minh . b/ Chứng minh . c/Tính độ dài các đọan thẳng BC, DB, DC.(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) ĐỀ 4 I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất ghi vào giấy làm bài: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3 Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 4–2x < 6 là: A. x >– 5 B. x –1 ]////////////////////////////////////// 0 2 Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x £ 2; B. x > 2 ; C. x ³ 2 D. x <2 Câu 5: Nếu êM’N’P’êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: A. B. . C. . D. Câu 6: Dựa vào hình vẽ bên, hãy cho biết x = ? A. 9cm. B. 6cm. C. 1cm. D. 3cm. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2,5 điểm): 1. Giải phương trình: a) (3x – 2)(4x + 5) = 0 b) = - 1 2. Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số: Bài 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ Đắk Lắk đến Đăk Nông với vận tốc trung bình 50km/h. Khi về người đó đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Đắk Lắk - Đắk Nông và thời gian đi và về. Bài 3: (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD là tia phân giác góc A,. a. Tính ? b. Kẻ đường cao AH (). Chứng minh rằng: . c.Tính ĐỀ 5 I. TRẮC NGHIỆM : (2 điểm) Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x + 2 = 0 B. C. x + y = 0 D. Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là: A. x0 B. x3 C. x0 và x3 D. x0 và x-3 ]////////////////////////////////////// 0 2 Câu 3: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x £ 2; B. x > 2 ; C. x ³ 2 D. x <2 Câu 4. Cho thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác Câu 5: Nếu êM’N’P’êDEF thì ta có tỉ lệ thức nào đúng nhất nào: A. B. . C. . D. Câu 6: Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt Câu 7: Cho DABC,, AB = 6cm, BC = 10cm. diện tích DABC bằng: A. 24cm2 B.14cm2 C.48cm2 D.30cm2 Câu 8: Cho hình thang ABCD(AB // CD), AB = 10cm, CD = 8cm. Đường trung bình MN của ABCD là: A. 7cm B.8cm C.9cm D.10cm Phần II: Tự luận (8,0 điểm) Câu 9: (2,0 điểm) Giải các phương trình a) 3x – 12 = 5 (x – 4) b) (x – 6) (x – 3) = 2(x – 3) c) – = Bài 10: (1,5đ): Hai xe khởi hành cùng một lúc từ hai nơi A và B cách nhau 102 km, đi ngược chiều nhau và gặp nhau sau 1 giờ 12 phút. Tìm vận tốc của mỗi xe. Biết vận tốc xe khởi hành tại A lớn hơn vận tốc xe khởi hành tại B là 5 km/h. Câu 11: (3,0) điểm) Cho rABC vuông tại B ( ). E, F lần lượt là trung điểm của BC và AC. Đường phân giác AD của rABC ( D Î BC ) cắt đường thẳng EF tại M. a) Chứng minh b) Chứng minh c) Qua D kẻ DH ^ AC tại H. Chứng minh . d) Chứng minh SABC = SABMH Câu 12:(1,5 điểm) a/ Chứng minh: Nếu a4 + b4 + c4 + d4 = 4abcd với a, b, c , d là các số dương thì a = b = c = d. b/ Tìm GTNN của P = trong đó a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác ĐỀ 6 I.TRẮC NGHIỆM ( 2điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu 2: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 3: Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương ? A. 3x = 2 + x và 6x - 6 = 0 B. 4x - 5 = x và 2x + 1 = 2x + 3 C. 4x = 1 + 3x và 3x = 13 + 2x D. 7x = 1 - 2x và 5x - 3 = 4 - 4x Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 Câu 5: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k1 và tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k2 thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là: A. k1.k2 B. k1 + k2 C. k1 - k2 D. Câu 6: Cho theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác. Thế thì ta có : a) b) c) d) Một tỉ số khác Câu 7: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 9: (1,5đ): Giải các phương trình sau: a) 2x3 + 3x2 – 32x = 48 b) Câu 10:(1,5đ): a) Giải phương trình: b) Cho 0 < x < 1, Tìm GTNN của biểu thức: Q = . Câu 11: (1,5đ): Một tàu chở hàng từ ga Vinh về ga Hà nội. Sau 1,5 giờ một tàu chở khách xuất phát từ Hà Nội đi Vinh với vận tốc lớn hơn vận tốc tàu chở hàng là 24km/h.Khi tàu khách đi được 4h thì nó còn cách tàu hàng là 25km.Tính vận tốc mỗi tàu, biết rằng hai ga cách nhau 319km. Bài 12(3,5đ): Cho góc nhọn xAy. Trên cạnh Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. Trên cạnh Ay, lấy 2 điểm D, E sao cho AD = 2cm, AE = 12cm. Tia phân giác của góc xAy cắt BD tại I và cắt CE tại K. a) So sánh và b) So sánh và c) C/m AI.KE = AK.IB d) Cho EC = 10cm. Tính BD, BI. e) C/m KE.KC = 9.IB.ID ĐỀ 7 I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) Câu 1 : Cho a> b và a.b<0, bất đẳng thức là đúng hay sai ? A. Đúng B.Sai Câu 2 : Hai phương trình cùng nhận x= a làm nghiệm có tương đương với nhau không? A. Có B. không Câu 3: Giải phương trình A. x= -1 B. x= C. x= 1 D.x =-1; x=- Câu 4 : Viết tập nghiệm của bất phương trình bằng kí hiệu tập hợp: A. B. C. D. Câu 5 : Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước 5cm,3cm,2cm. Tính thể tích của hình hộp đó> A. 30cm B. 30 cm2 C. 10cm 3 D. 30cm3 Câu 6 : Tính tỉ số của các cặp đoạn thẳng sau : AB=18cm,CD =12cm A. B. C. D. II/PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm): Bài 1: (2 điểm) Cho biểu thức : M = a, Rút gọn biểu thức M. b, Tính giá trị của biểu thức M khi x = -1 ; x = 2 Bài 2: (2 điểm) a, Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 3x – 12 ≥ 0 b, Cho ba số dương a, b, c có tổng bằng 1. Chứng minh : Bài 3: (1 điểm) Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h . Lúc từ B trở về A xe đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB. Bài 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD , có AB = 3 cm , BC = 4 cm . Vẽ đường cao AH của tam giác ABD . a, Chứng minh: . b, Chứng minh: AB2 = BH.BD . c, Tính độ dài: BH, AH . ĐỀ 8 Bài 1: (1 điểm) Cho a < b chứng minh: a, a + 2 < b + 2 b, 2a + 1 < 2b + 1 Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình a, b, Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2 + b2 Bài 3: (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số: (x – 2)2 + 2(x – 1) x2 + 4 Bài 4: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 60km/h và đi từ B về A với vận tốc 45km/h. Thời gian cả đi và về hết 7 giờ. Tính quãng đường AB. Bài 5: (3 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, biết AB = 15 cm; AC = 13 cm và đường cao AH = 12 cm. Kẻ HM và HN lần lượt vuông góc với AB và AC ( M AB ; N AC). a, Chứng minh . b, Tính độ dài BC. c, Chứng minh . ĐỀ 9 I.TRẮC NGHIỆM ( 2điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng . Câu 1: Phương trình | x - 3 | = 9 có tập nghiệm là: Câu 2: Bất phương trình nào dưới đây là BPT bậc nhất một ẩn : A. - 1 > 0 B. +2 0 D. 0x + 1 > 0 Câu 3: Cặp phương trình nào cho dưới đây là tương đương ? A. 3x = 2 + x và 6x - 6 = 0 B. 4x - 5 = x và 2x + 1 = 2x + 3 C. 4x = 1 + 3x và 3x = 13 + 2x D. 7x = 1 - 2x và 5x - 3 = 4 - 4x Câu 4: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 Câu 5: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k1 và tam giác DEF đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k2 thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là: A. k1.k2 B. k1 + k2 C. k1 - k2 D. Câu 6: Cho theo tỉ số k, AM và DN là hai đường trung tuyến tương ứng của hai tam giác. Thế thì ta có : a) b) c) d) Một tỉ số khác Câu 7: Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và 110cm2 . Chiều cao của hình hộp chữ nhật là: A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm II. TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (1,5đ): Giải các phương trình sau: a) 2x3 + 3x2 – 32x = 48 b) Câu 2:(1,5đ): a) Giải phương trình: b) Cho 0 < x < 1, Tìm GTNN của biểu thức: Q = . Câu 3: (1,5đ): Một người đi xe máy từ Đắk Lắk đến Đăk Nông với vận tốc trung bình 50km/h. Khi về người đó đi với vận tốc 45km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 16 phút. Tính độ dài quãng đường Đắk Lắk - Đắk Nông và thời gian đi và về. Bài 4(3,5đ): Cho góc nhọn xAy. Trên cạnh Ax lấy 2 điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 6cm. Trên cạnh Ay, lấy 2 điểm D, E sao cho AD = 2cm, AE = 12cm. Tia phân giác của góc xAy cắt BD tại I và cắt CE tại K. a) So sánh và b) So sánh và c) C/m AI.KE = AK.IB

File đính kèm:

  • docxtuyen tap de thi hoc ki 2 toan 8.docx