Tuyển chọn phương trình và hệ phương trình
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tuyển chọn phương trình và hệ phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
^_____________`
e NGUYỄN XUÂN HIẾU a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e TUYỂN CHỌN PT VÀ HPT a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e a
e Hà Tĩnh - 2016 a
dcccccccccccccb TUYỂN CHÅN PT VÀ HPT
Bài 1. GiÊi phương trẳnh:
p p 32x2 + 8x + 4
2 2x2 + x + 2x − 1 =
4x2 + 7
(SĂng tĂc: ThƯy Khoa TrƯn)
LÍI GIẢI
1
Đk: x
> 2
p 14x + 3
Ta cú: 2 2x2 + x (1)
> 5
Thêt vêy: (1) , (2x − 1)(2x + 9) > 0
Vêy đĂnh giĂ trản là đỏnh giĂ đỳng !!!
Khi đú: p p
20x2 − 34 2x − 1 + 35 + (28x2 − 60x + 33) 2x − 1p
VT − VP > 2 2x − 1
5(4x + 7) p
20x2 − 34x + 35 + (28x2 − 60x + 33) 2x − 1p
2x − 1 0
> 5(4x2 + 7) >
p
(AM − GM : 2x − 1 6 x)
1
) VT VP , DĐu "=" xÊy ra , x =
> 2
Thỷ lÔi thĐy thỏa mÂn !!!!
1
Vêy phương trẳnh đó cho cú 1 nghiằm x =
2
Bài 2. GiÊi hằ phương trẳnh:
EF
8 15 08
> + p = 98 (1)
<> r 35 2y − 1
x −
36
> p p
:> 2 + xy(1 + x) = 2 xy(1 + x) (2)
(SĂng tĂc: ThĂm Tỷ Cụ Nan nhƠn dịp tát trung thu 2016)
HG
LÍI GIẢI
NguyạnNGUYỄN XuƠn Hiáu1 XUÂN HIẾU ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRầ K42 Trường THPT Câm Bẳnh - Hà Tĩnh
8 35
>x
36
Đk: 1
> y
: > 2
p p
(2) , ( xy − 1)2 + (x y − 1)2 = 0
(
x = 1
,
y = 1
Thỷ lÔi vào (1) thĐy thỏa mÂn
Vêy HPT đó cho cú 1 nghiằm (x; y) = (1; 1)
abbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbbc
d Bài 3. GiÊi hằ phương trẳnh: e
d e
d ( p p e
d ( x2 + 1 + x)(y − y2 − 1) = 1 (1) e
d p p p e
d ( x2 + 1 + y2 − 1)2 + 8 y − x + 14 = 17 (2) e
d e
d e
d (Sưu tƯm bởi: MÔnh TrƯn)e
d e
d e
fggggggggggggggggggggggggggggggggggggggggh
LÍI GIẢI
8 "
> y 1
Đk: y 6 −1 (∗)
>
:> y − x + 14 0
p >
(1) , x + x2 + 1 = y + py2 − 1 (3)
Ta cú: VT (3) > x + jxj > 0
p
) VP (3) > 0 , y + y2 − 1 > 0 ) y > 0
Kát hủp với điều kiằn (∗) ) y > 1
Khi đú: (3) được viát lÔi:
q
p p 2 p
x2 + 1 + x = ( y2 − 1) + 1 + y2 − 1 (4)
p
X²t hàm số: f(t) = t + t2 + 1 liản tục trản R
0 t t + jtj
Ta cú: f (t) = 1 + p > p > 0
t2 + 1 t2 + 1
) Hàm số f(t) đồng bián trản R, khi đú:
Nguyạn XuƠnNGUYỄN Hiáu2 XUÂN HIẾU TUYỂN CHÅN PT VÀ HPT
(
x 0
(4) , f(x) = f(py2 − 1) ) x = py2 − 1 , > p
y = x2 + 1 (do y 1)
p >
Thay y = x2 + 1 vào (2) ta được:
p pp
( x2 + 1 + x)2 + 8 x2 + 1 − x + 14 = 17
s
p 1
, ( x2 + 1 + x)2 + 8 p + 14 = 17
x2 + 1 + x
p
Đặt t = x2 + 1 > 1
r1
Phương trẳnh trở thành: t2 + 8 + 14 = 17
p t
Với t > 1, ta cú: VT > 1 + 8 14 > 17 = VP ) PTVN
Vêy hằ phương trẳnh đó cho vụ nghiằm !
Bài 4. GiÊi Phương trẳnh:
p rx − 1 p
x(1 − x + x + 2) − 2 = 5 − 2x
x + 2
(sĂng tĂc: ThƯy Khoa TrƯn)
LÍI GIẢI
5
Điều kiằn: x 2 1;
2
Quy đồng bỏ mău và liản hủp ta được:
p p
p 3 x − 1 x x − 1
PT , (x − 2) x − 1 p p − p
−x + 4 + 5 − 2x x + 2 2 + x + 2
| {z }
f(x)
x − 4
− p − 1 = 0 (∗)
1 + x − 1
| {z }
f(x)
5
Với 8x 2 1; ta cú cĂc đỏnh giĂ sau:
2
8 p 1p 3
> x + 2 > x − 1 +
< 2 2
p p 5p
> 5 − 2x x + 2 < −x + 7 − x − 1
: 2
NguyạnNGUYỄN XuƠn Hiáu3 XUÂN HIẾU ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRầ K42 Trường THPT Câm Bẳnh - Hà Tĩnh
Khi đú:
8a6 + 22a5 + 19a4 + 30a3 − 153a2 − 154a + 252
f(x) > > 0
(−4a2 − 5a + 18)(a + 1)(a + 7)
8 p
> a = x − 1
< " p #
(Trong đú: 6 )
> a 2 0;
:> 2
"
x = 1
Phương trẳnh (*) tương đương với: (t=m)
x = 2
Vêy phương trẳnh đó cho cú 2 nghiằm x = 1; x = 2.
Bài 5. GiÊi phương trẳnh:
p p
x x 5 x 5 31 r 6 r 2
− + + p = 3 + + 2 +
2 8 4 8 x x x
(sĂng tĂc ThƯy TrƯn Quốc Thịnh)
LÍI GIẢI
Điều kiằn: x > 0
p
Đặt: t = x(t > 0) ) x = t2
p p
Phương trẳnh trở thành: 4t4 − 5t2 + 10t + 31 = 8( 3t2 + 6 + 2t2 + 2)
3
*) TH1: x 2 0; , Theo AM - GM ta cú:
4
8 p p 36(t2 + 2) + 75
> 6 t2 + 2:5 3
< 6 2
p p 49(t2 + 1) + 50
:> 7 t2 + 1:5 2
6 2
p p 52 1082
) 8 3t2 + 6 + 2t2 + 2 t2 +
6 5 35
140t4 − 539t2 + 350t + 3
Khi đú: VT − VP
> 35
3
KhÊo sĂt hàm số cho thĐy: 140t4 − 539t2 + 350t + 3 > 0, với 8t 2 0;
4
) V T > V P ) PTVN
Nguyạn XuƠnNGUYỄN Hiáu4 XUÂN HIẾU TUYỂN CHÅN PT VÀ HPT
3
*) TH2: x , Theo AM - GM ta cú:
> 4
( p 2
2 3 (t2 + 2) 6 t + 5
p 2
2 2 (t2 + 1) 6 t + 3
2 2 2
Khi đú: VT − VP > (t − 1) 4t + 8t − 1 ≥ 0 (Do: 4t + 8t − 1 > 0, với
3
8t )
> 4
) VT > VP , DĐu "=" xÊy ra , t = 1 ) x = 1
Thỷ lÔi thĐy thỏa mÂn!!!
Vêy phương trẳnh đó cho cú 1 nghiằm x = 1.
Bài 6. GiÊi phương trẳnh:
q x2 − 4x + 11 p x2 + 3p
2x (x2 − 1) + = 2x2 + 2x + x − 1
4 4
(sĂng tĂc ThƯy Khoa TrƯn)
LÍI GIẢI
Điều kiằn: x > 1
p p q
PT , x − 1 − 1 x2 + 7 + 4 x − 1 − 4 2x (x + 1) = 0
| {z }
f(x)
" p
x − 1 − 1 = 0
,
f(x) = 0
p
*) Với: x − 1 − 1 = 0 , x = 2(t=m)
*) Với: f(x) = 0
X TH1: x > 2
p p 2
2 p 2
f(x) > x + 11 − 4 2x (x + 1) = (x − 3) + 2 2x − x + 1 > 0
) PT : f(x) = 0 Vụ nghiằm
p
X TH2: x 2 [1; 2), ta cú: x − 1 > x − 1
2
p p 2
Khi đú: f(x) > 2 2x − x + 1 + (x − 1) > 0
dĐu "=" xÊy ra , x = 1, thỷ lÔi thĐy thỏa mÂn!!!
Vêy phương trẳnh đó cho cú 2 nghiằm x = 1; x = 2
NguyạnNGUYỄN XuƠn Hiáu5 XUÂN HIẾU ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRầ K42 Trường THPT Câm Bẳnh - Hà Tĩnh
Bài 7. GiÊi phương trẳnh:
p
x2 + 7 x2 + 1 + 2 x4 + 3x2 + 2
= 1
q p 3
3 + (x2 + 3) 9x2 + 12 + 8 x2 + 1
(nguồn Huỳnh Minh Sang)
LÍI GIẢI
p
Đặt t = x2 + 1 (t > 1)
p p
PT trở thành: t2 + 3t − 8t3 + 9t2 + 3 3t − 2 + 8t3 + 9t2 + 3 = 0
p p
2
, t +3t− 8t3 + 9t2 + 3 = 0 (Do: 3t−2+ 8t3 + 9t2 + 3 > 0, với 8t > 1)
h i
, t4 − 2t3 − 3 = 0 , (t + 1) (t − 1)3 − 2 = 0
p r p 2
3 3
, t = 1 + 2 (Do: t > 1) ) x = ± 1 + 2 − 1
Vêy phương trẳnh đó cho cú 2 nghiằm!!!
Bài 8. GiÊi phương trẳnh:
p p p
3 x2 − 1 2x2 − 1 + 3 2 − x2 = 4x2 + 2x − 3 2x − 1
(sĂng tĂc MÔnh TrƯn)
LÍI GIẢI
1 p
Điều kiằn: x 2 p ; 2
2
p p
PT , 4x2 + 2x − 3 2x − 1 − 1 + 3 1 − 2 − x2
p
− 3 x2 − 1 2x2 − 1 + (x − 1) (4x − 6) = 0
, (x − 1) :h (x) = 0
Trong đú:
2
2 4x + 2x − 3 3 (x + 1) p
h (x) = p + p + 4x + 6 − 3 (x + 1) 2x2 − 1
2x − 1 + 1 1 + 2 − x2 | {z }
f(x)
| {z }
g(x)
Nguyạn XuƠnNGUYỄN Hiáu6 XUÂN HIẾU TUYỂN CHÅN PT VÀ HPT
1 p
Với 8x 2 p ; 2 , ta cú: f (x) > −1
2
p
3x + 2 − 2 − x2
nản suy ra: g (x) > p > 0
1 + 2 − x2
h (x) > 0
Khi đú: PT , x = 1 (t=m)
Vêy phương trẳnh đó cho cú 1 nghiằm x = 1
Bài 9. GiÊi phương trẳnh:
q
4 p p
4 (x + 1) (2x − 1)2 = 3 (2x − 1) − x + 1 + 12x2 − 11x + 4
(sĂng tĂc ThƯy Khoa TrƯn)
LÍI GIẢI
Điều kiằn: x > −1
1
*) TH1: x 2 −1; ) 1 − 2x > 0
2 p
p p p (1 − 2x) 1 − 2x
PT , 1 − 2x 4 x + 1 + 3 1 − 2x − p p = 0
x + 1 + 12x2 − 11x + 4
| {z }
f(x)
1 p p
, x = (Do: x + 1 + 12x2 − 11x + 4 > 1
2 p p
nản: f (x) > 4 x + 1 + 2 (x + 1) 1 − 2x > 0)
1
Vêy x = là 1 nghiằm cừa phương trẳnh!!!
2
1
*) TH2: x 2 ; 1 ) 2x − 1 > 0
2 p
p p p (2x − 1) 2x − 1
PT , 2x − 1 4 4 x + 1 − 3 2x − 1 − p p = 0
x + 1 + 12x2 − 11x + 4
1 p p 12
, x = (Do: x + 1 + 12x2 − 11x + 4 >
2 5p
p (10x + 31) 2x − 1
nản: f (x) > 4 4 x + 1 − > 0)
12
1
Vêy x = là 1 nghiằm cừa phương trẳnh!!!
2
*) TH3: x > 1
NguyạnNGUYỄN XuƠn Hiáu7 XUÂN HIẾU ĐẲNG CẤP LÀ HIẾUPRầ K42 Trường THPT Câm Bẳnh - Hà Tĩnh
p
9x + 3 x + 1
PT , (4x − 5) p + p
12x2 − 11x + 4 + 3 2 x + 1 + 3
| {z }
f(x)
3
2 1024x3 − 528x2 − 564x + 259
+ p p h p i5 = 0
8x − 1 + 6 4 x + 1 2x − 1 (8x − 1)2 + 36 (2x − 1) x + 1
| {z }
f(x)
3 2
khÊo sĂt hàm số cho thĐy: 1024x − 528x − 564x + 259 > 0, với 8x > 1
) f (x) > 0, với 8x > 1
5
Khi đú: PT , x = (t/m)
4
5
Vêy x = là 1 nghiằm cừa phương trẳnh!!!
4
1 5
Kát luên: phương trẳnh đó cho cú 2 nghiằm x = ; x =
2 4
p p
Bài 10. GiÊi phương trẳnh: (5x − 4) 2x − 3 − (4x − 5) 3x − 2 = 2
(Nguồn: Huỳnh Minh Sang)
LÍI GIẢI
3
Điều kiằn: x
> 2
3 3
X²t: x = khụng là nghiằm cừa phương trẳnh ) x >
2 p p 2
X²t hàm số: f (x) = (5x − 4) 2x − 3 − (4x − 5) 3x − 2 − 2
3
liản tục trản ; +1
2
Ta cú:
(x − 1) 108x2 − 180x + 94 + 89
f 0 (x) = p p p p > 0
2 2x − 3 3x − 2 2 (15x − 19) 3x − 2 + (36x − 31) 2x − 3
3
, với 8x 2 ; +1
2
3
) hàm số f (x) đồng bián trản ; +1
2
3
Khi đú: PT f (x) = 0 cú tối đa 1 nghiằm trản ; +1
2
(
f (6) = 0
Mặt khĂc: ) x = 6 là nghiằm cừa PT
3
6 2 2; +1
Nguyạn XuƠnNGUYỄN Hiáu8 XUÂN HIẾU TUYỂN CHÅN PT VÀ HPT
Vêy phương trẳnh đó cho cú 1 nghiằm x = 6
Bài 11. GiÊi phương trẳnh:
p q
2 (x + 1) x + 3 (3x3 + 4x2 + 3x + 2) = 2x2 + 5x + 3
(sĂng tĂc: ThƯy TrƯn Quốc Thịnh)
LÍI GIẢI
Điều kiằn: x > 0
1 h p i
PT , ( x − 1)4 + (x − 1)2:f (x) = 0
2
p 2
3x2 + 7x + 2 3x2 + x + 2 − p3 (x + 1)
Trong đú: f (x) =
5x2 + 7 + 2p3 (3x3 + 4x2 + 3x + 2)
PT , x = 1
Vêy phương trẳnh đó cho cú 1 nghiằm x = 1
Bài 12. GiÊi phương trẳnh:
p p p
(7x − 3) x+ 3 − 4x − 3x2 4x − 3 = x3+12x2−9x+(1 − 5x) 2x − 1
(sưu tƯm bởi bÔn: Cú Tản Khụng Đặt)
LÍI GIẢI
3
Điều kiằn: x >
4 p p
PT , (x − 1) x2 − x + 4 + (7x − 3) ( x − 1) x
p p p
+ 3x2 + 4x − 3 4x − 3 − 1 + (5x − 1) 2x − 1 − 1 2x − 1 = 0
" p
4 3x2 + 4x − 3 (7x − 3) x
PT , (x − 1) p + x2 − x + 4 + p
4x − 3 + 1 x + 1
| {z }
p f(x)
2 (5x − 1) 2x − 1
+ p = 0
2x − 1 + 1
| {z }
f(x)
NguyạnNGUYỄN XuƠn Hiáu9 XUÂN HIẾU
File đính kèm:
tuyen_chon_phuong_trinh_va_he_phuong_trinh.pdf